O
BỘ YTf _, x , ffl/lỉớ
cục QUÁN LL DƯỢC MAU TUI TOGENCOM '
Đ Â PHÊ DUYỆT MulIi-ingredient
Lấn địụznfêéưthằJảìéẳ.
Tnựttnn' Tuqnncnu' anencnn' annncnư anmcmr annntmr Tnựncm'
anmcnư Tnụnmn' Tmcnr anencm' `l'nqmcưr Tuqencuu' Toqencnn'
`“Ttỉij'e't'íc'ĩnf'iw "Tiíi'gììiẽủư m ’ " annncm ` """"" ’ `°"
anencnư annncnn’ Tnẹneuf Tnẹnem'
Tngem:nư 'lhqencnn' Tugencm’ anencnn'
anencnư Thqmcnn' anemznư anencnư Tnụncm’ anmmt Tngencnư
-.- -.-,-.-.-.-.-.- _____________ -.-V-L-Ì
Tuqenmư anencnn' Tuqencnn' anencnư anencnư anencnu anencnưị
g.-.-.-.-.-.T - ...-.-.
anencnư
f anencnu’
ẫ ...ữsnẻuẩẫ
ÍỄÊỄỂ .,.33
lll…ỉaựuiùuớllủtỉn
......znuẵan...
.Ỉ3ẵll
ẫ.lnơẵ:
ẫ.iẵlồ .ẵl
I
..…J. ..:.uiềlẵ.Ễiẵ
in tn... .....Ễắẵ
ịoịlọn
.».ĨỄỈĨỈBỄ.
ẫn....iìsẵ
i,,
t;
!
Ỉọ
...!ỉẵỂẵnỉniẵ...
...... ..ỄnỄF... . _
… l __ CmcẸ , ,
......ỂỆ. …...Ễuẵưn-
DI.
ìũẩ.aũẫụẺ _
ieẵ.ẵẩ… ẫẵễẵỉẵnẵcẵ
ỄẾỄỂ ..…Ễẳẫẵn
.2.-EỄỂẺs.ỂỄỈỄ
…:.âỈ...
…:uẳuồcỉẫã
ẫẵ…ẻS
.Ễ. ..Ễ
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sử nunc THUỐC (TIẾNG VIỆT)
TOGENCOM
(Multi ingretlient)
T @
uqencuM Viên nang TC: Lccs
12an thức
Mõi viên nang cứng chửa:
Hoat chất
Natri chondroitin sultat. ..... 100 mg
Retincl palmitat ........... …2500l U
Cholin hydrotartrat .......................................................... 25 mg
Riboilavin 5 mg
Thiaan hydroclorid .......................................................... 20 mg
Tá dươc
Tocopherol. Iactose. silic keo. glucose. magnesi stearat. vỏ nang gelatin
Dang băo chí
Viẽn nang.
Trinh bảy
Hỏp chứa 3 gói x 6 vì x 10 viên nang cứng.
Chi đinh
Diêu Lri mòi mải, dau nhức mát. quáng gả.
Bổ sung dưỡng chẩt khi suy yếu thị luc.
Chống chỉ dlnh
Mẫn cảm với một Lrong các thảnh phẩn của thuốc. Không dùng cùng các thuốc khác chứa vitamin A.
Liêu lương vả cách dùng
Liêu Lhông than cho người lớn: 1 viện nang; 1 - 2 lãnlngảy.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lẻn: 1 viên nang/ngảy.
Khuyến cáo
Tránh dùng vitaan A vuot quá 5000 I.U. (dơn vi quốc tể) mỏi ngảy cho phụ nữ có Lhai vì có khả náng sinh quái thai.
Thận lrọng
- Tuân theo dúng iiẽu lưung vả cách dùng.
- ở trẻ em, dùng thuốc đưới sự giám sát của người lớn.
- Giữ thuốc trảnh xa tẩm Lay tiè em.
- Kh0ng nèn dùng vitamin A quá 5000 I.U. mỗi ngảy vi vitamin A cũng dưoc cmo củ từ thth ản hảng noảy.
- Bệnh nhân dang dược diẽu trị băng thuốc khác hoặc phụ nữ có thai nẻn hòiý kiến bác sĩ hoặc duoc sĩth khi dùng thuốc.
Tác dung phu
Natri chondroitin sulfat
Tác dung ngoai ý rãi hiếm khi xảy ra như buôn nỏn. nòn. tiêu chây, dau da dảy nhẹ. sưng mi mảt, sưng chán. rụng tóc hay nhip tim bất
thuùng .
Cholin hydro!aưrat
Sự có mặt cùa cholin có thể gây trimethylamine niệu (hay hội chứng mùi cá) ò bệnh nhân Lhie'u enzyme chuyển hóa trimethylamine-N—
oxide.
Retinol palmitat ( vitamin A)
Các tác dung phụ vả tác dung có hai sẽ xuất hiện khi dùng vitamin liêu cao dăi ngảy hay khi uống phải một liêu rất cao vitamin A.
Ngộ GỌc man tính: Dùng vitamin A liêu cao kéo dâi có thể dản dê'n ngộ dộc vitamin A. Cảc triệu chứng dặc trưng lả: mệt mòi. dễ bị kich
thích, chán ản. sủi cân. nòn. ró'i loan tiêu hóa. sốt. gan - lách to. da bị biến dõi. rung tóc. tủc kho rờn, môi nứt nè vá chăy máu, thiếu
CỘNG TY
có PHẨM
CỎNG ~:Jớfiậ s… noc
DUGC PHẨM
máu. nhức dáu. calci huyết cao. phù nề dưới da, dau ò xucng vả knóp. 0 trẻ em các triệu chứng ngộ dộc man tinh còn qóm cả tăng áp ;
lực nội so (thóp cảng). phù gai mải, ù tai, ròi Ioạn thị giác, sưng dau doc các xương dải. Khi ngửng dùng vitamin A thì các triệu chứng ị
củng mất dãn nhưng xương có thể noi.an phát trìẽn do các đấu xuong dải đả cõt hóa quá sớm.
Ngộ dột: câ'p: Uống vitamin A Iiẽu râ't cao dẫn dến ngộ doc cẩp vói các dẩn hiệu buôn ngù. chóng mặt. hoa mải. buôn nOn, nôn, dễ bị kích
thich, nhức đảu. me sâng vả oo giặt. tieu chảy..Các triệu chửng xuất hiện sau khi uống từ 6 đè`n 24 oiờ.
Xử tri; Phải ngùng dùng thuốc, Điêu tri triệu chứng vả diéu trị hớ trơ.
Riboflavin
Khỏng thẩy có tác dung khóng mong muốn khi sử dung ribotiavin. Dùng liêu cao riboilavin thi nuđc tiểu sẽ chuyển mảu vảng nhat, gáy
sai lệch dơi vói một số xét nghiệm nuớc tiểu trong phòng thí nghiệm.
Tniamin hydroclorid
Các phản ứng có hai cùa thiaan ra’t hiểm vả thường theo kiểu dị ứng. Cảc phản ửng quá mẫn xảy La chủ yếu khi tiêm.
Binh thuùng do thiaan tăng cuùng tac dung của acetylcholin. nen mùi số phân ứng da oó thể coi như phản ửng di ửng,
Hiếm QầD. ADR < 1/1000
Toản thân: ra nhiêu mô hôi. sốc quá mãn.
Tuân hoản: tảng huyết án cấp.
Da: ban da. ngứa, mảy đay.
Hô hấp: khó thờ.
Thỏng Ma cho bác sĩ nhũng từ dung phu. nếu có. kni sử dụng tnuỏ'c
.. .....o
0
Thông báo clio bác sĩ nhũng tác dụng phụ. nẽu có, khi sử dụng thuỏc
TLLơLLLL tái: tilu0'L:
Natri chondroitin sulfat
Chondroitin iảm tang tác dụng chống GOng máu cùa các thuốc kháng dóng (wartarin). Diêu nảy oó thể gáy chảy
dó khờnq nên dùng thuốc khi dùng wartarin.
Cholin hydrotartrat
hóa của cholin khi dùng chung vdi thuốc nây. nguơc lai nghiện cứu trèn chuột cũng cho thấy cholin lảm tái nhiễm mỡ
trexate.
Retinol palmitat (vitamin A)
Neomycin. cholestyramin. paraiiin lỏng Iảm giảm hâ'p thu vitamin A.
Các thuốc uống tránh thai có thể iâm tảng nóng độ vitamin A trong huyết tương vá có tác dung không thuận lơi cho sự thụ thai. Điêu nảy
giải thich vì sao dôi khi khả nảng thụ thai bị giảm trong thũi gian ngay sau khi ngùng dùng thuốc tránh thai steroid.
Vitamin A vả isotretinoin dùng đóng thời thì có thể dẫn dến tình trang như dùng vitamin A quá iiẽu. Cản tránh dùng dông thời hai thuốc
trèn như tránh dùng vitamin A liêu cao.
Ribollavin
Đã gặp 1 số ca "thiè'u ribotlavin“ ù ngưii dã dùng clopromazin. imipramin. amitriptylin vả adơiamycin.
Rượu có thể gây cản itờ não thu riboilavin ỏ ruột.
Probenecid sử dung cùng ribotiavin gáy giảm hẩp thu riboflavin ở da dáy. ruột.
Thiamin hydroclorid
Thiamin có thể lảm sai iệch một sơ xét nghiệm (góm xét nghiệm acid uric mảu. urobilinooen niệu). Vi vậy cán thòng báo cho bác sĩ xét
nghiệm vá bác si diẽu tri cùa ban biểt khi có sử dung vitamin nảy.
Tương tác khác
Trong thánh phán thuốc có su hiện diện cùa dl-alpha tocopherol (vitamin E). Vitamin E lảm giảm hiệu quả cùa vitamin K vả lâm tăng hiệu
quả của thuốc chóng dỏng máu.
Dùng đỏng thời vitamin E và acid acetylsalicyciic có nguy cơ gây chảy máu.
Vitamin E 06 thể Iảm tảng hấp thu. sử dung vả Liự trữ vitamin A. Vitamin E bảo vệ vitamin A khỏi bị tboái hóa do oxy hóa Iảm cho nỏng
do vitamin A trong tế báo tảng len; vitamin E cũng bảo vệ chống Iai tác dung cùa chửng thừa vitamin A. Tuy nhien. các tác dung nảy còn
dang tranh luận.
ị Sử LiL_LnLL quá liẩu
E Trong tníing hợp quá iiều có thẻ dau một bên chản. quá mãn cảm. rụng tóc, chán ản, giảm cản. dau dảu. tiêu chảy. nôn mừa có thể xảy ra.
i Khi những Lriặu chửng nảy xăy ra. ngưng thuốc vả hòi ý kiến bác sĩ hoặc dưoc sĩ.
mm lưc hoc
ị Natri chondroitin suliat iảm táng Lính ổn dinh của collagen nòi báo. do dó. giin ổn dinh thãn kinh cơthi oiác. co lông mi. v.v- vả duy tri tinh
# ổn dinh của khe trong suốt vả khôi phuc hoặc duy Lri su đán hổi của kinh sát trờng.
i Cholin bitartrat, retinoi palmitat. thiamin hydroclorid vả Libotiavin lá các chất cán cho sự phát triển vả duy tri hiểu mò, khỏi phuc chức nảng
E cơthi giác, hảo ve giác mạc vả noãn ngùa lão hóa mât.
ị Duợu dong lwc
'. Vitamin A hấp thu nhanh qua dưìng tiêu hoá nhung sự hấp thu bi giảm ở nhũng người kèm hấp tbu chẩt béo. ản ít protein hoặc chửc nảng :
ị oan hay tưỵ bị suy ye’u. Một số retinol dunc dự trữ ở gan. Phán tetinbl khỏng dan dự Lrũ ở gan sẻ Lien bợp vởi acid glucuronic vả sau dó bị 5
E oxy hoá Lhảnh retinal vã acid retinoic. Các chẩt nảy củng vởi các chẩt chưyên hoá duơc thâi trừ trong nưbc tiểu vả phân. Vitamin A không ị
! qua dmc nhau thai nhng hiện diện trong sữa mẹ.
i Thiamin: sau khi uống. một Iuợng nhỏ thiaan dưoc hấp thu tốt qua đuùng tiêu hoả. Tuy nhiên. sự hấp thu bị han chế ở Iiẽu cao hơn 5 mg.
Ệ Thiaan phản bố hấu hết các mô trong cơ thể. vả hiện diện trong sữa mẹ. Trong tế bảo, thiamin tôn tại chủ yểu duũi dang diphosphat.
ị Thiaan háu như không dự trữ trong cơ thể. Khi hấp thu vượt quá như cấu của cơ thê, lmng thừa sẽ thải trù qua nưu: tiêu dươi dạng không
: đđi hoặc chất chuyên hoá.
Ế Riboiiavin: dược hấp thu dễ dáng qua dưing tiêu hoá. Mặc dù ribotlavin dmc phản bố rộng khảp các mô trong cơ thể nhưng lưung thuõc du
Ệ trữ trong co thể không dáng kể. Trong cơ thể. ribofiavin dmc biến đổi thảnh coenzym tiavin mononucleotide (FMN; riboilavin 5'-phosphat)
Ẹ vả sau dó thảnh một coenzyme khác lả fiavin adenine dinucleotid (FAD). Khoảng 60% FMN vả FAD gân vỏi protein hưyết tương. Ribotiavin
! dươi: bải tiết trong nước tiểu mòt phấn dươi dang chất chuyển hoá. Khi táng liêu. iưung iớn thuốc dwe thải duửi dang không dỏi. Riboflavin
có di qua nhau thai và phân bố vảo trong sữa mẹ.
ẵ Natri chondroitin sultat sử dung qua dibng ub'ng, nông đo đinh huyết tương dat duoc sau 6 — 8 giờ vả dưy trì nõng do có thể phát hiện dược
ị tmng 24 gLđ. son - sov. duoc bâi tiết qua nuớc tiểu đưới đạng muoopoiysaccharid, một thânh phẩn cùa mô sun ờ đong vat oó vú.
ị Báo nuõn
! Giữ nơi khô mát (< 30°C),t ánh ánh sáng.
ẵ Hạn dùng
Ệ 24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Đỡ xa tãm tay irè em
Khong dian thuốc quá hạn sử đụng.
Đoc ILỹ hưửnu dấn sử dung truửc khi dime.
Núi cẩn tth thũng tin, … hủi ỷ kiũ'n bác sĩ hnũc dươi: si. M _ 'M JÌi ọ
còne TY có PHÃN CÒNG NGHỆ SINH HỌC - DUOC PHẨM ICA L/i " L"C!.fi zư_ '
Lô 10. 9an số 5. Khu cbng nghiệp Việt Nam - Singapore. Thuận An, Bình Dương. Việt Na ' ì
Website: sz.aủnhmam g
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng