1, Nhăn hộp
iwlử
coumou:
Each soft cepsulo oontains:
Arg'nhe hydmdonde .................. 200 mg
Exclpients q.stor ................. tsott capsule
mucamus. oomnunucmous,
oosace I mmsmmn:
Seeerdosedleaũet
stomee: Kseplnacoolandửyplace.
.’
TGGAI'IỈII
TGGAI'Lin
Arginine hydrocloride 200 mg mgfẵ'ẫĩ "°' °'°°°dmg 300° Arginin hydroclorid 200 mg
Boxoti²bltstersx5soitapsuies specncmoumanuiamers Hộpi²vixãviênnangmềm
……MMWW
MMBUMIJLLIILJIMLM…M i
MMMOII'FRMMLL
Lmlt.lủmlhhhùmidmltmũùhmu
MẮU NHÂN XIN ĐÃNG KÝ
~
1oạ1xvnòo]o
ẮL1CI ?]Hd VG
ẸLẦÔH
TitẦNH :
Mõiviènnam ~= ›
Atginin hydtodmđ'
Táduợcvđ .................................... tviẻn
cuimuu.cnóuccứmmutuúmđ
cAcu LLL'LLLG: x…ơocmnmdờisim
aAo ouÀu: Noi LđLL mát, nhiẹt đọ khỏng
quá Lo°c. … ánh sáng.
nèu cnuẢn: Locs
SĐK/Reg.Noz ...............................
Sô lò SXIBatch.Noz
NSWLg.DaLe
HDIExp.Date
mmómnnuocfflmam
BữNL'uhLmu-BJBILIL-WNG
ĐT: 04.37666012'Fư MJTWN
LnnLSLLLLLLL—mm-LLưLLLLLLLJLLLLLLLLL
5510 sx: Hon dùng
1
…. ng ..4. ..... năm 2016
~"~HẮMTRUờNGTHỌ
Ế.
E
M
Ổ
?
\.›
DS. JVớạaảiẫn 7Ến JẺềơy
TN LấLMS’ cọ
cf04MSY
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG DÀNH CHO BỆNH NHÂN
Viên nang mềm TOGANIN
Để xa tẩm tay trẻ em, đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin, xin hỏi ý kiến thẩy thuốc
Thânh phần: Mỗi viên nang mềm TOGANIN chứa:
Arginin hydroclorid ...................... 200 mg W
Tả dược vd .................................. ] víên `
Tá dược gồm cỏ: Sáp ong trắng, Dầu cọ, Lecithin, Dầu đậu nảnh, Gelatin, Glycerin, Ethyl
vanilin, Sắt đò oxyd, Sắt đen oxyd, Tartrazin, Sunset Yellow, Titan dioxyd, Nipagin, Nipasol,
Nước RO.
Mô tả sân phẫm: ViênInang mềm hình thuôn dải, một nửa mảu vảng, một nửa mảu nâu, bên
trong chứa hỗn hợp thuôo mảu vảng.
Quy cách đỏng gói: Vi 5 viên, hộp 12 vỉ.
Thuốc dùng cho bệnh gì: Xin xem phần chỉ định trong bảng ở mục 6
Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng:
Uống trong hoặc sau bữa ăn.
Chỉ định Líều lượng*
Điều trị hỗ trợ các rối loạn khó tiêu. Người lớn: Uống s viên/lần x 3 lần/ngảy
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu Người lởn: Uống 5 viên/lần x 3 lầnlngảy
trình ure như tăng amoniac mảu tuýp I và II,
tăng citrulin mảu, arginosuccinic niệu và thiếu
men N — acetyl glutamate synthetase.
* Với bệnh nhân yêu cầu liều lượng cao hơn cấn sữ dụng sản phấm khác để phù họp với
tình trạng bệnh.
Khi nâo không nên dùng thuốc nây:
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
Bệnh nhân suy thận nặng, bệnh nhân sau nhồi máu cơ tim
Tăng ammoniac huyết do nhiễm acid hữu cơ trong máu
Người bệnh có rối loạn chu trình urê do thiếu hụt arginasc
Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp, ADR > 1/100
Hệ thần kinh trung ương: Đau đầu.
Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn
Nội tiết — chuyến hóa: Tăng thân nhiệt
Khảc: Đò bừng.
Hiếm gặp, ADR < 1/ 1000
Da: Phù nề, đỏ, đau
Huyết học: Giảm lượng tiều cầu.
Miễn dịch: Phản ứng phản vệ. LW
Tần suất không xác định i
Tim mạch: Giảm huyết ảp
Hô hấp: Tăng hơi thở ra oxyd nitric và giảm FEVI (thể tích thở ra gắng sức trong 1 phút) ở
bệnh nhân hen.
Tiêu hóa: Co cứng cơ bụng và trướng bụng ở bệnh nhân có xơ nang.
Nội tiết - chuyển hóa: Tăng kali huyết ở người có bệnh gan, thận, đái tháo đường. Giảm
phospho huyết ở bệnh nhân đái tháo đường.
Tiết niệu: Tăng mức nitơ urê huyết vả creatinin huyết thanh.
Hướng dẫn cách xử tn’ADR:
Phản ứng dị ứng thuốc, ban đỏ và sưng ở tay và mặt giảm nhanh sau khi ngừng thuốc và
dừng diphenhydramin.
Nên tránh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây:
Bạn nên hỏi ý kiến cùa thầy thuốc khi sử dụng arginin với cảc thuốc sau do:
- Dùng thời gian dải sulfonylurê, thuốc điều trị đái tháo đường đường uống, có thể ngăn cản
đáp ứng của glucagon trong huyết tương với arginin.
- Phenytoin lảm giảm đảp ứng của isulỉn trong huyết tương với argỉnin, khi bệnh nhân không
dung nạp glucose được nạp glucose.
Cần lãm gì khi một lần quên không đùng thuốc:
- Cần uống liều kế tiếp như liều dùng và cảch dùng trong tờ hướng dẫn sử dụng thuốc nảy.
Cần bảo quản thuốc nây như thế nâo:
- Bảo quản nơi khô mảt, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ảnh sảng.
Những dấu hiệu và triệu chứng khi đùng thuốc quá liều:
Quả liều có thể do nhiễm acid chuyền hóa nhất thời với chứng thở quá nhanh
Cần phải lâm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cáo:
Ngừng sử dụng TOGANIN ngay lập tức và bảo cho bác sỹ biết.
Những điều cần thận trọng khi đùng thuốc nây:
- Không dùng arginin hydroclorid đối với bệnh nhân có cơ địa dị ứng. Thuốc kháng histamin
được dùng nếu phản ứng dị ứng xảy ra.
.
. <
- Nên dùng arginin thận trọng đối với bệnh nhân có bệnh về thận hoặc vô niệu.
- Vì arginin chứa hảm lượng cao nitơ có thể chuyển hóa, nên trước khi dùng thuốc phải đánh
giá tác dụng nhất thời đối với thận cùa lượng cao nitơ
- Phụ nữ thời kỳ mang thai: Không có nghiên cửu đẩy đủ và được kiểm chứng tốt về vỉệc
dùng arginin ở phụ nữ mang thai nên không dùng thuốc nảy cho phụ nữ trong thời kỳ mang ,
thai
- Phụ nữ thời kỳ cho con bủ: Không biết rõ arginin có được tiểt với lượng đảng kế trong s~
người hay không. Cần cân nhắc giữa lợi ích của việc điều trị với thuốc và nguy cơ đối với
thai để quyết định việc dùng thuốc và ngừng cho con bú
Khi nâo cần tham vấn bác sỹ:
- Khi thấy có tảc dụng không mong muốn xảy ra.
Hạn dùng cũa thuốc: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Tên địa chỉ, biễu tượng của cơ sở sản xuất:
Công ty CP dược phấm Trường Thọ
sỏ 93 Linh Lang - Ba Đình … Hà Nội
Sản xuất tại: Lô MI , đường N3, Khu công nghỉệp Hòa Xả, Nam Định
Điện thoại: 04.37666912 - 0350.3670733
Ngây xem xét sửa đổi lại tờ thông tin cho bệnh nhân:
\rkủ-ẹ. .«éLlỷ/w l
PHẨN HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC DÀNH CHO CÁN BỘ Y TẾ
Viên nang mềm TOGANIN
TÍNH CHẤT DƯỢC LỰC:
Arginin giúp tăng cường chức năng khứ độc của gan: M
— Cung cấp Arginin cho chu trình Urê, lảm giảm nồng độ Amoniac trong mảu.
- Tăng tạo Giutathion, do đó tăng chuyển hoá các chất độc cho gan như: Dược phấm, cảc yếu
tố độc hại từ môi trường, thuốc lá.
- Có tảo dụng bảo vệ tế bâo gan, đặc biệt là mảng tế bảo, lảm giảm đảng kể nồng độ SGOT,
sGPT vả mGOT.
— Arginin có tác dụng bảo vệ mảng ty lạp thể, từ đó có tảc dụng ngăn ngừa phóng thích
mGOT.
- Arginin ngăn ngừa sự tích tụ mỡ trong tế bảo gan. Arginin phục hổi chức năng cùa ty lạp
thể, duy trì năng lượng cho hoạt động sỉnh lý, cải thiện chức năng chuyến hoả tế bảo.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Arginin có chứa gốc -N và —S không bị bất hoại bởi acid dịch vị, hấp thu tốt qua đường tiêu
hóa.
CHỈ ĐỊNH, LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG: Uống trong hoặc sau bữa ăn.
Chỉ định Liều lượng*
Điều trị hỗ trợ cảc rối loạn khó tỉêu. Người lớn: Uống 5 viênllần x 3 lần/ngảy
Bổ sung dinh dưỡng cho người bị rối loạn chu Người iớn: Uống 5 viên/lần x 3 lần/ngảy
trình ure như tăng amoniac mảu tuýp I và II,
tăng citrulin mảu, arginosuccỉnic niệu và thiếu
men N — acetyl glutamate synthetase.
* Với bệnh nhân yêu cầu liều lượng cao hơn cần sử dụng săn phẫm khác đểphù họp với
tình trạng bệnh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc
Bệnh nhân suy thận nặng, bệnh nhân sau nhồi mảu cơ tim
Tăng ammoniac huyết do nhiễm acid hữu cơ trong mảu
Người bệnh có rối loạn chu trình urê do thiếu hụt arginase
CÁC TRƯỜNG HỢP THẬN TRỌNG KHI DÙNG THUỐC:
- Không dùng arginin hydroclorid đối với bệnh nhân có cơ địa dị ứng. Thuốc kháng histamin
?\
`ù
Ủ'_.
f~ ›
0
Ý
được dùng nếu phản ứng dị ứng xảy ra.
— Nên dùng arginin thận trọng đối với bệnh nhân có bệnh về thận hoặc vô niệu.
- Vì arginin chứa hảm lượng cao nitơ có thể chuyển hóa, nên trước khi dùng thuốc phải đảnh
giá tác dụng nhất thời đối với thận của lượng cao nitơ
THỜI KỸ MANG THAI.
Không có nghiên cứu đầy đủ và được kiểm chứng tốt về việc dùng arginin ở phụ nữ mang
thai nên không dùng thuốc nảy cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai ,
THỜI KỸ CHO CON BỦ. LiÃnc
Không biết rõ arginin có được tiết với lượng đáng kể trong sữa người hay không can
nhắc giữa lợi ích cùa việc điều trị với thuốc và nguy cơ đối với thai để quyết định việc dùng
thuốc và ngừng cho con bú
ẢNH HƯỞNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC:
Không ảnh hướng hoặc ảnh hướng không đảng kể lên khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc.
TƯONG TÁC THUỐC:
- Dùng thời gian dải sulfonylurê, thuốc điều trị đải thảo đường đường uống, có thể ngăn cản
đảp ứng cùa glucagon trong huyết tương với arginin.
— Phenytoin lâm giảm đảp ứng của isulỉn trong huyết tương vởỉ arginin, khi bệnh nhân không
dung nạp glucose được nạp glucose.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR):
T hưởng gặp, ADR > 1/100
Hệ thần kinh trung ương: Đau đầu.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn
Nội tiết - chưyến hóa: Tăng thân nhiệt
Khác: Đò bừng.
Hiếm gặp, ADR < 1/ 1000
Da: Phù nề, đỏ, đau
Huyết học: Giảm lượng tiểu cầu.
Miễn dịch: Phản ứng phản vệ.
Tần suất không xác định
Tim mạch: Giảm huyết ảp
Hô hấp: Tăng hơi thở ra oxyd nitric và giảm FEVl (thể tích thở ra gắng sức trong L phút) ở
bệnh nhân hen.
Tiêu hóa: Co cứng cơ bụng và trướng bụng ở bệnh nhân có xơ nang.
Nội tiết — chuyền hóa:. Tăng kali huyết ở người có bệnh gan, thận, đái thảo đường. Giảm
phospho huyết ở bệnh nhân đải tháo đường.
Tiết nỉệu: Tãng mức nitơ urê huyết và creatinin huyết thanh.
Hướng dẫn cách xử trí ADR:
Phản ứng dị ứng thuốc, ban đỏ và sưng ở tay và mặt giảm nhanh sau khi ngừng thuốc và
dừng diphenhydramin.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH XỬ TRÍ
Quá liền có thế do nhiễm acid chuyến hóa nhất thời với chứng thở quá nhanh. Nhiễm acid sẽ
được bù chỉnh và sự thìếu hụt cơ bản sẽ trở lại bình thường sau khi hoản thảnh việc truyền.
Nếu tình thể kéo dải, nên xác định lại sự thiếu hụt và hiệu chinh đủng bởi liều được tính toán
của tảc nhân kiềm hóa
TUQ.CỤC TRUỎNG
p TRUỎNG pnòne
gỗ ẢiMẩJỈ Íủmg
!
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng