MẮU NHÂN vỉ XIN ĐĂNG KÝ
BỘĨĨẸ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đâu....ỂỂJỀLẾ/ljõ .........
ĩ`
Ghi chú: Số lô SX vả HD sẽ dập nổi trên vỉ thuốc.
TODIK9Ềẫ TODIK9Ặ
L.… LLL L ….L L… … 'nl>L LLLì Lum.`
\ L` LL _…-L` LLL…L-L -.. `AIL-dỉn ….
Ĩ°P'Ksọesẫ ĨỆD'K9Lề
……Lp LL…
.,.,, ….
ẳ
T.…ỆPIKẸẫ ả ĨỂP'KsọLễ
TODIKOX ẵ TODIKOX
…… `w… … … L…,,
LLL……L~.-… .… … … … ..
ă
ĨOD'K9Lễ LĨ`t—P
L)ơ
- cvv r.» -.'JF ma 00…
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯỜNG ĐÔNG
P. TỔNG GIÁM ĐOC
pcs. Ts. TRƯỜNG VĂN TUẤN
Ảffl/ijí
MẮU NHÂN CHAI XIN ĐĂNG KÝ
EACH SOFT CAPSULE COHTNNS:
MỒI VIẺN CHỦA
Guwhmesin .............
EACH SOFT CAPSULE COHTAINS:
i !
100mg = I J
GLnipthmln... .100mg g
Dumrunethoưphun HB .10mg ễ : '
Dommolhocphm LLeL …Lomg ' Chmea Nm_ 2mg ẵ ẵ ỆỄ
cmomhonm…o malm ................ 2mg Tu mc nu m ...... L viGn !
Emupum' q.s..por1mmb Nuủagdúdhjvldnđllfflh:
…u—hùmnn—l-u soacaP Xhúulũmdmũùme.
Lm…. … L… LIdL LJULLụ
EACH SOFT CAPSULE COHTAINS:
- . z
Gun'phonesln..……… .LoOmg 'ỦB ẫẫỄẵ
Donromomorphun HBr. IOmg ~ 2mg ả ẫ ÌỄ
CLLLocphmlraano m… 2mg TA úlơc w: @ , … ẵ f
EM… um… … wnúmmnmummw
…ơựndnnm-… ' Xhmamdnuửm.
lnhlìlủ . _ TDW
EACH SOFT CAPSULE CONTNNS:
ỆỉỉỊ
Guuphsnesln ............ .LDOLLLg ỄìỄị
DemomeLhorpnan HBr. ...Lorng Ẹ ỄÌỂ
Chlơrphenimninemdedn ................ an TÍWVỬIffl… ²3 ;
Eaclpnnuu ....................... por1W WỢỊIIÙỤMMVOỦBUỌU:
u—ulư—qu ` Xhùnlìmđnđm
BUILIIUU TInme
ỈILHUI, LLL I… 3 Lạc LJuLLg
CTY CP DƯỢC PHẨM
PHƯƠNG ĐÔNG
;LL TỔNG GIÁM ĐỐC
ĨJỂ) íJL í fxỉ L
…. ÍJL'rẢJ
pcs. Ts. TRƯỜNG VĂN TUẤN
. `Ễ
2 U D
e(< `(O E-
:Om Z
Duz )<
ƯOỂ >
'O-m`< o
b©õ
QZ Ễ
'OO `D
ồbe
::°~n.I-… ,
{3 n.' &
vả
G
0_
l
\ MAU HỌP XIN ĐANG KY
A
~
A
Gudlplìuneeun
Dr— xlm Hle lho ›:plLau HBr
TODIKOX Softcap som…ulaaemmmum
ảỐIHÊHCHƯA: Mullnhybhna
sơ Lo sx.
_ Thuoc il'l ho 3 Lac dung
LỉLL.LLpLLLPLLESLLL
UL'IỈIÙIYIOIhnllllìíìH HBL
TODIKOX soLLcap
EACH SOFT CAPSLLLE CONTIINS:
~ 2
\<<
2 o D
ỄỄQ ả
o
*o-m`< o
'DỄO z
Q.OOL g
ồbzl nc
I°~n.i— .
£j n.' &
Ụỉ
Ở
0.
’
w
A
~
A
_ Thuoc… hoĩìtac dung
Gumphenestn
MAU HOP XIN ĐANG KY
L [›nxírmnmtmrphnn HBrL
Bookỷthlnnửdongữươcitdủng
Multnlnyden
SĐK 56 Lo SX:
Ngùy SX'
Mln dùng.
Softcap
\.
T©DIKOX
"A ..
L.
. Thuoc Lri ho 3 Lac dung
GUCELDHeHesIH
Dexlrmneihorphan HBi,
maieatkM
I . _
) TODIKOXSoLLcap ỳ\\
ncu son cưsu E cm YMYLS' lơM WMWWU
GW… `°°m9 mu «… uu…
ấlũllulll l
r/ Ẩ
L TODIKOX TODIKOX
Softcap Softcap
SAGLLCCƯC/LFCỤLE CC“…TADLZ: n
Guniphenuln ................................. 100mg G _ ưIIIỎLVIIN CMỪA. '
Damomemomnm HBL .................... 10mq
Chlofphmhnmlnu mdcaL ..…..….z…g
ExoLobfllqs… ……....…peL 1 Mcqasub
m mm
500 in mo Led…
TLỌ D | KO x W"… ______ iịịìẹ…
fflũùluùìu.cưhdùngvủchủncƯGnh:
Softcap ““"“ặĩĩĩZi'ĩẽẵ’“
UOÙIHM. MÓMSO'C.IÚIÙUỦLOAIQ.
., nmdmmmmm
C… L5L Dhenesm
,ZiexL umncLỈ L`~ … . . . .. ..., _ ._ . .. . Ỉ DaLLLomeLhmọ… Ảấ
. ~ _ .. )
J.»…— ~ . . _ - _ . . _ _ , '
' CLLLưuhtntrlmtne nmut - ' - L ' ' ' -Chlovọbenluminc muluL
:_. _J-L-.wL '. LL"LI_HL'IU L .LJf…-,L
V CTY CP DƯỢC PHẨM \
/ PHƯỚNG ĐÔNG \`
ụ.
pos. TS. TRƯƠNG VĂN TUẤN &
_ ___… _ MẮU HỘP XIN ĐĂNG KÝ
TLỌDIKOX
Softcap
Thuóc LLL ho 3 Lao dung
_Ủ
TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
TODIKOX SOFTCAP
Vlủn nnng mồm
Cỏng thưc : Mõl vien nang mẻm chứa
P " ' . 100 mg
—V a`
Dextr " Lrphan HBr 10 mg CO PHẢN
Chlorphanirarnin males! ...2 mg DƯỐC PHẨM
Tả dược : Dáu dặu nảnh. Dấu co. Sảp ong Lrắng. Lecilhin. GelaLin, Glycerin, SorbiLol. Vanillln. araben Pr are lLen dioxyd. Mèu Ery1hrosine. Mảu
Sunset yellơw. PHƯỐNGỀỔỈỈG
Trlnh bùy :
Vi 10 viên, hộp 3 vl. hỏp 6 vi vả hộp 10 vĩ.
Chai 60 viện. Chai 100 viên. ChaL 200 viên, vả Chai 500 viện`
Dược Lực học :
Guailenesín :Có Lác dung long dởm nhỏ kích ửng niệm mac da dảy. sau dó kích Lhích Lãng LiẽL dịch ở dường hò hẩp. Lảm Láng Lhề Lich vả gLárn dộ nhởL của chh LLẽL
ờ khí quản vả phế quản. Nhờ vậy. thuốc Iảm Lảng hiệu quả của phản xa ho vả giảm dẻ Lõng dờm ra ngoải hơn. Cơ chế nảy khác vởL cơ chế của cảc Lhuốc chống
ho. nó khòng lảm mất ho. Thuốc dươc chỉ dinh dế diẽu LLL triệu chứng ho cỏ dờm que'nh đặc khó khec do cảm lẹnh. mém nhe duởng ho hốp Lrẻn. Thuốc duơc kểt
hơp vói các thuõc giãn phế quản, Lhuốc chô'ng sung huyẽt mũi. kháng histamìn hoặc Lhuốc chống ho opiat.
Dextromethorphan HBr :
Dextromethorphan hydrobromid lả Lhuốc giảm ho cò ta'c dung lẻn Lrung Lâm ho ở hảnh nảo. Mặc dù cẩu Lrúc hóa hoc có Liên quan dến morpth. nhưng
dextromeLhorphan khóng có Lác dung giảm dau vả nói chung rẩt LL Lác dung an lhản.
Dextromethorphan dươc dùng giảm ho nhất lhởi do kích Lhích nhe ờ phế quản vả hong như cảm lanh Lhòng Lhường hoặc hít phải các chãL kich Lthh.
Dextromethorphan có hiệu quả nhẩL Lrong diéu LLL ho man Llnh, khỏng cỏ dờrn. Thuốc thưởng dược dùng phổi hợp vởi nhiêu chất khác Lrong dLẽu Lri Lriệu chùng
dLLờng hò hểp tren. Thuốc khỏng cò Lảc dung long dởm.
Hiệu luc của deeromeLhorphan gản tương dương vởL hLèu lưc cùa codein. So vời codein. deeromeLhorphan LL gay Lác dung phu ở duùng Liêu hóa hơn. VởL Liêu diéu
LLL. tác dung chõng ho của Lhuốc kéo dải dưdc 5 - 6 giờ. Độc Lính Lhăp. nhung VđL liêu rất cao có Lhể gây ức chế hệ Lhân kinh trung ương.
Chlorphenimmln:
Chlorphenlramm lá một khảng hisLamm có rả'L LL Lảc dung an Lhân. Nhu háu hết các kháng histamin khảo, chlorphemramin cũng có tảo dung phu ch6ng Liết
acetylcholin. nhung Léc dung năy khác nhau nhiêu gìũa các cá Lhế.
Tảo dung kháng thtamin của chlorphenỉramin Lhông qua phong bế csnh Lranh ca'c Lhu Lhề HL của các tế bảo Lảc động.
Dươc dộng học :
Gualleuesin :
Sau khi uống. Lhuốc hè'p Lhu Lốl Lử dường LLèu hóa. Trong mảu. 60% lượng Lhuốc bị Lhủy phân Lrong vòng 7 giở. ChẩL chuyển hóa khỏng còn hoaL Lính duơc Lhải trứ
qua Lhặn. Sau khi uõng 400 mg GuaìLenesìn khỏng pháL hien Lhấy Lhuốc ở dang nguyên ven Lrong nước Liêu. Thời gian bản hủy cùa GuaiLenesìn khoảng 1 giờ.
Dextromethorphan :
DeeromeLhorphan duoc hẩp Lhu nhenh qua duđng Liêu hòa vả có ta'c dụng Lrong vòng 15 — 30 phút sau khL uống. kéo dải khoèng 6 — 8 giở. Thuốc duơc chuyến
hóa ở gan vá bái LiểL qua nước Liều dưới dang khòng dối vá cảc chất chuyển hóa demethyl. Lrong sớ dó cỏ deerorphan cũng có Lèc dụng giảm ho nhe.
Chlorphaníramin ma/eaL :
Chlorphaniramin maleaL hẩp Lhu Lót khi uõng vả xuất hiên Lrong huyết Lương Lrong vòng 30 — 60 phút. Nóng dộ dinh huyết tuơng da! duơc Lrong khoảng 2.5 - 6 giờ
sau khi uõng. Khả dung sinh hoc thấp, dat 25 — 50%. Khoảng 70% Lhuốc Lrong Luân hoán liên kẩL với protein. Thẻ LL'ch phản bố khoảng 3.5 IIng (ngườL lớn) vả 7 -
Lo ILleg (Lrè em).
Chlorpheniramin maleaL chuyến hóa nhanh vả nhiêu. Cảc chấL chuyến hoả gõrn có desmethyL — didesmeLhyl — clorpheniramin vả một số chấL chưa duoc xảc dth.
một hoặc nhiéu chấl Lrong sổ dó có hoạt Lth. Nóng dộ Chlurpheniramin Lrong huyẽL Lhanh khóng Lương quan dùng với téc dụng khảng hisLemin vl còn một chất
chuyến hóa chua xác định cũng có Lác dung.
Thuốc duơc bái LiểL chủ yếu qua nước Liẽu dưới dang khòng dối hoặc chuyển hóa. sự bảì Liè'L phu Lhuòc vảo pH và lưu lương nước tiểu. Chi mòL Lương nhỏ dưch
thẩy Lrong phân. Thời gian bản Lhải l`a 12 — 15 giờ và ở ngưòi bẻnh suy Lhận mạn, kéo dải Lởi 280 — 330 giở.
chi dlnh :
Lèm giảm các Lriệu chứng ho do cảm Lanh. cúm, Lao. vièm phế quản. ho gả. sởi. viêm phối. viêm phối . phê` quản. viêm họng, viem Lhanh quản, vièm khí quèn.
viêm khí phế quản. mảng phõl bị kích ứng, hít phải chẩL kích Úng, LmóL thuốc Lá vả M có nguón gốc Lám sinh.
Chổng chỉ định :
Bệnh nhản nhay cảm vói các Lhảnh phấn của Lhuốc hoảc dang dùng các chất ức chế monoaane oxidase.
Bệnh nhán đang bL cơn hen cấp. glaucorn góc hep. loét da dảy chíL. Lắc mòn vị~Lá Lrảng. vả ứ nuớc LLểu do ròL loan niệu dạo-Luyè'n Liên liệL.
Llếu lương vì cách dùng : _
Trẻ em 7 -121u6i 1 vièn/lản ;ngưỏL Iđn 2 vién/Lăn. Uõng cách nhau 6 — B hẻng hoặc theo chi dần cùa bảc sĩ. Khỏng dùng Lhuốc quả 7 ngáy.
Tảo dụng phụ :
Dextromelhorphan HBr :
Thưởng gặp, ADR › 1/100
Toản Lhân: Mệt mỏi. chòng mặt
Tuấn hoản: Nth lim nhanh
Tiêu hóa: Buôn nòn
Da: Đò bửng
|L gạp. ADR < mooo < ADR < moo
Da: NốL mê day
Hiểm gặp, ADR <1J’1000
Da: Ngoai ban
Thinh Lhoảng Lhẩy buõn ngủ nhe, rõi Ioan lỉèu hóa. Hảnh vi kỳ quặc do ngộ dộc. ức chế hệ Lhân kinh l…LLg ương vả suy hô hẩp có Lhề xảy ra khL dùng héu quá cao.
Guai/enesin :
Các phản ứng hiểm noãc LL gặp : Chỏng mặt, đau dãu, hèu chằy. nỏn hoặc buôn nòn. dau bung, ban dn, LLL€Ly dny.
Sòi Lhân dã dƯỢC báo cảo ở những bệnh nhán Iam dung chê phẩm có chứa Guađenesin.
Chlorpheniramin maleaL :
Tác dụng an Lhân LăL khác nhau lỪ ngủ gả nhẹ dẽn ngủ sẻ…. kLL(L miẻng, chóng mả! vả gảy kích meh xảy … Hu d=é
Thuóng gản~ Ngủ gá. an Lhân. khó miêng
HLẻ'm gảpt Ghóng mm, buón nòn.
Thỏng báo cho bác sĩ nhũng La'c ơung khóng mong muôn ỊYẳF phải kni sử ơung Lhuốc
Thận Lrọng thl dùng :
Dextromemomhan HBr :
Phu nữ có Lhai vù cho con bú.
Gueifenesin :
Kh0ng sử dung GuaiLenesin Lrong các Lrướng hơp ho kéo dái hey man Lth như ở bệnh nhân hL'LL Lhuốc, bị hen. viêm phế quèn men Lính, khí thùng phỏi hoặc ho có
qua' nhiêu dờm
Benh nhản cản dươc bù nước dáy dù Lrong khi sử dung Lhuốc. Không Lu y' dùng thuốc quá 7 ngảy mả khóng Lham khâo ý kiến bác sĩ.
Guailenesin duoc coi Lá khỏng an Loản khi sử dung cho bẹnh nhán bị r6i loen chuyển hòa porphyrin do Lhuốc gây rối Ioan chuyến hòa porphyrin Lrên dộng vật Lhi
nghiệm
Sử dung ở Lrê em : GuaiLenesin dã Lừng duoc dùng cho Lrẻ em. Tuy nhien dã có nhiêu báo ca'c ngộ dộc vả quả Iiéu. có Lhể gây tử vong do dùng cảc chế phắm
Lhuốc ho vè chũa cảm lenh không kè dơn có chúa chất iong dờm (bao gõm Guaiienesin) cho Lrẻ nhò. VL vậy khuyến cản không Lu ỷ sử dung GuaiLenesin cho LLẻ
dưới 4 Luổi Lrù khi có chi đinh của bảc sĩ.
Một số kểL hợp khỏng hơp Lý như kẽL hơp GuaiLenesìn vđi Lhuốc ho. vi phản xa ho glủp tống dờm ra ngoải nhất lá ở người ceo Luđi
Chlorpheniramin maLeaL :
Chlorpheniramin có Lhẩ Lảm Lãng nguy cơ bi LLéu Lien do tảc dung phu chống Liẻi acetyicholm cùa thuốc. dac biệt ở nguời m phi dei Luyển tiên LLẹL. Lắc dường …eu.
Lắc mòn vi Lá Lrèng. vá iảm trăm Lrong Lhẻm ở nguời bệnh nhuợc cơ.
Tác dung an Lhân cùa chlorpheniramin Lãng Lên khL uõng rươu vè khi dùng đóng Lhời với các Lhuốc an thán khảo.
Có nguy cơ biên chứng dường hô hấp. suy giảm hô hấp vả ngửng thở. diẽu dó có Lhề gAy rấc rối ở người bị bệnh tấc nghẽn phối hay ở Lrẽ em nhò. Phải thận trong
khi có bặnh ph6i man Linh. Lhờ ngản hoặc khó mờ.
Cò nguy cơ bị sau rang ở những ngưở: bặnh diển trị Lhời gian dái. do La'c dung chống LLẻ't acetylcholin. gãy khó mìệng.
Tương tác thuốc :
Dextromethorphan HBr.
Tránh dùng dõng Lhời vởi các Lhuốc ức chế MAC
Dùng dóng Lhời vời các thuốc ửc chẽ Lhân kinh Lrung uong cỏ Lhề Lăng cường Lác dung ức chế Lhân kinh irung ương cùa nhũng Lhuõc nảy hoặc cùa
dextmmeihorphan
Không dùng chung Lhuốc vôi Lươu. lhuõc an Lhân.
Quinidin ức chế cyLochrom Pm 206 có Ihể Iảm giảm chuyến hóa cùa deeromeLhorphan ở gen. lèm Lãng nóng dộ chẩi nảy trong huyết thenh vả tăng các Lác dung
khòng mong muốn của dextromethorphan.
Guat'fenesin :
Khòng sử dụng chế phếm phổi hơp GuaiLenesin với dextromethorphan cho bệnh nhân dang dùng Lhuốc Ức chẽ MAO.
Cấn Lhận Lrong khi sử dung chẽ phấrn phổi hơp GuaiLenesin vả Phenylpropanolamm cho bẽnh nhèn Leng huyết áp. có
ngoại vi, Phi dai Luyẽn Liên liệt vè Glòcòm
ChLorpheni'lamin maleal:
Các Lhuốc ửc chế monamin oxydase Lảm kèo dái vá Lăng Lác dung chống Liẽt aceiylcholìn của Lhuốc kháng histami
Ethanol hoặc các Lhuốc an Lhân gây ngủ có thế lăm Lãng Lảc dung L'Lc chẽ hệ TKTW của chlorphenirarnin.
Chimpheniramin ủc chẽ chuyến hóa phenyLoin vả có Lhé dãn dẽn ngộ độc phenytoin.
TLLc dộng cùa thuốc khi lái xe vì vịn hânh máy móc :
Khỏng dùng cho ngưởL dang Iải xe vả vận hảnh máy mỏc.
Phụ nữ có thai vì cho con bú :
Thởi kỳ mang Lhai :
Tính an toản Lhuốc chưa đươc xác láp. Liều cee Lrong Lhời gian dải có Lhấ dẫn dẽn lệ Lhuộc DeeromeLhorphan vả nhửng rò`i Ioạn liên quan dến hơi Lhở cùa trè. Phu
nữ có Ihai khỏng dùng Lhuõc nảy nẻ'u hkòng có sư quyết định của Lháy Lhuôc vả nẽu khong LhặL cán Lhiểt.
Guaílenesín: chUa có nghiên cứu có kiêm soái dù Lrén phụ nữ mang Lhai. Do chua Lhấ Loai LrL'L hoèn Loản nguy cơ của ihuõc đối vói Lhai. cán Lhận Lrong vả chi nèn
sử dụng Guaiienesin cho phụ nữ có Lhai khi xét Lhả'y Iơi ich cho mẹ vươL Lrội nguy cơ dõi với Lhai
Chlorphenỉramín maleal: Chi sử dụng Lhuốc khi LhậL su căn thiê’L. Dùng Lhuốc Lrong 3 Lháng cuối Lhai kỳ có Lhề dăn dến nhữMửầỤữLiĩfildổNũủn
ơọngkinh›ờtrèsơsinh P.TRUỎNG PHÒNG
Thời kỳ cho con bú : ĩ _ n }"
Guaỉ/enesỉn: chua có dữ liêu vê viêc sử dung Guadenesin ở phu nữ cho con bủ. Cản Lhặn Lrong khi dùng Guaiienesm cho ổửgM gjủưẫ
u
Chlorpheniramin maleaL: Chiorphenưamin cỏ Lhề duợc LLểt qua sữa mẹ vả ức chế LLểL sủa. Vì các Lhuốc kháng hisiamin có Lhẻ gây phản ứng nghìèm trong với tr '
me. nèn cấn cân nhảc hoặc khòng cho con bú hoặc khỏng dùng Lhuốc, Lùy Lhuộc mức do cân Lhiẻ'i của thuốc dõi với nguóí mẹ.
Sử dụng quá Iiẽu :
Dememethorphan HBr :
ưòng hay bệnh mech
Triệu chửng: Buôn nòn, nôn. buón ngủ. nhin mờ. rung glặl nhăn cáu. biLiẻu LLện. Lrang thái Lê mẻ. ảo giác, rnấL diẽu hòa. suy hô hấp. co giật
Diấu Lri: Hò tfơ. dùng naloxon 2 mg Liêm tinh mach. cho dùng nhắc lai nểu cấn LớL Lống Iiếu 10 mg.
Chlorphenìramin maleaL : "
Liêu gảy chết Chlorphenyiamin khoảng 25 — 50 mglkg thể Lrong. Nhũng Lriẻu chúng vá dău hiệu cùa quá liếu bao gõm en Lhân, kích Lhích n ch Lhưởng lệ Lhân
kinh Lrung L.Lơng` loạn Lảm lhấn. cơn dộng kinh, ngửng Lhờ, co giậl. tác dung chõng tiẽL acetylcholin, phản ửng Ioan truơng lue vả Lruy Lim mach,'loan nhip.
Đìẽu LLL Lrièu chứng vả hố LLơ chức nảng sống. căn chủ ý dặc bièt dển chúc nảng gan. Lhặn, ho hẩp. Lim. cân bằng nước vá chẩi diện giải.
Fiừa da dảy hoặc gảy nỏn bầng siro ipecacuanha Sau dò cho dùng Lhan hoat vả Lhuốc Lếy dẽ hạn chế hãn Lhu
Khi gặp hạ huyết áp vả Ioan nhịp. cán dươn điểu Lrị tích cưc, Có thể diẽu LLL co giặt bằng LLèm Lĩnh mach diazepam hoặc phenyLom. Có Lhế phải Lruyẻn máu cho
nhũng ca nặng
Bảo quản : Nơi khò. nhiệt dộ duới 30°C, trảnh ánh sảng. ’
n…ơc sũn xuấttheoTCCS CTY cò PHẮN DP PHƯdNG ĐÔNG
Han dùng : 36 Lhảng kẽ Lũ ngảy sản xuả'L
Thuốc nảy chi dùng Lheo dơn của Lhãy Lhuốc
ĐỂ XA TẮM TAY TRẺ EM
ooc KỸ HƯỞNG DẦN sử DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
NẾU CẢN THẺM THÔNG TIN, XIN LLòL ỷ KLỄN BÀC sỉ
…Ì. ; . CÔNG TV có PHẢN DƯỢC PHẨM PHƯONG ĐỎN
. ’ .’ Lô 7. Đường 2` KCN Tân Tạo, P.Tân Tao A. 0. Binh Tân.
’ ~ ĐTz(OBL svsaom LLst :«7540725; FAX: LosL 375058
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng