Sô lo SX (lot): XXXXX
NSX L'MFDìtDDfMM/YY
HD (EXPì:DDIMM/YY
taxaL ou
=toawtxsu _
›xsm9s '
Ồ twơmpa ›oíulmn
! wa] ẵml
Ô Utum L/ưh rhu… nho mm
J Fu ’›nLl
' Tobramycin sulfate eqv. to Tobramycin sulfat tương
' Tobramycin 3rng đưmgTobramycin 3mg.
' Exclpients: Benzalkonium chlmide. Ế Dùng nhỏ mất
' Potmium dihydth PMSDhlle. 3 Đọc kỹ huởng dẩn sử dụng
_L & Disodìum phọsphaLe dodecahydute. ` & 1 mm khi dùng,
ị Prescription Medicine Sodium dlede. Hydronythyl ỉ Thuốc bán theo đơn Đê La tim le tfễ em.
TOBRINẺI ,
Tobramycin sulfate
' Composition: Each 1ml
E eye drops solution contains:
cellulose, wm Ion injectionz
Read lhe package lelflet
before use.
Keep out of the slght and
TOBRIN® %
Tobramycin sulfate
L Thảnh phấn: Im! dung
dịch thuóc nhỏ mất chứa
Bảo quán: Ở nhlệt độ khỏng
quá 30°C,
Khỏng được dông lạnh.
Thên hạn sử dụng sau khi mở
ễ eq. to Toffl'amycfn 3rõg/ml , ỀJỄỀỆỊỆẸỂỀẢ 30°C eq. to Tobramycin 3mg/ml nẫP lẩn đẳu lì ²8 n9'ỉYờ nhiệt
è . ' Do not freeze ' độ khỏng quá BOPC!
Chí dinh. Liêu dùng vả ca'ch
Ễ o n n › ~
, Shelf hfe aher ũrst openmg of - , '
L . ; the containen 28 days at a ẫắRẵẩhhẵriẳ Ểẳẵầẩẵẵác
o o o iỂẵiẫ'ễẵwỗẵẵễaebẵ'e 30°C! ẫẻnfi ẵq hửớng dãn sử dụng
' Administrẳtion. … em. .
' ' ' Contra-lndicatỉon, Side-Effect ỀỆJỄJẸỄeg mị ,
o o o 0 and others:Seetheìnsert padavís i
0 o o pxkage enclosed. Ô Manuíutured by- SX bũ: ỉ
o o o 0 g Bilkanphgtma- Rugyad AD ;
Eye drops, soẫưíon Dung dịch thuốc nhỏ má ² 68 ^Pnlsk° ẵỄỂỀzẳlầ' Ệ
L vlal5ml 7l9 5 LLuLgaria'. :
AAAH7439 /
00 00 00 00 00 00
… , _ _ 0. 00 000000 00
brdlllt rư.tds. go go obo 00 00 oo
! o 1 ! n
TOỈJVIIÌ oc oo oc oc oo
. _ ` 0 0 0 0 00 0 0 0 O
[J 3“ 00 00 00 00 00
' 0 c…… 3 L'_I
. . colours/plates
Tobramycm 3mg/ml -, Bottle Carton, VLetnam …… .
F _ item no: AAAH 7439 dimensions: 35x35x85 mm 2_ pms 877 _!
acitaws . print proof no: 3 pharmacode: 3' pms 2915 ị
L ……L, … …, … …… 4. pms 34] .
! oo44 mt 31 L400 origìnation date: 05.03.201 5 min pL sizezópt ’“ _
f 0044127131`449 ___
@ artworkstcdno@actavscou originated by: KM
apormed for print/date revision date 1 7.032015 chhniul Approval Non Printing Colours
. 1. Profìte
rewsed by: KM date sent osoa.zms . I
2. Varmsh/Text Free .
supplief: Balkanpharma Razgrad AD [eđnacafiy app date; 3. Btầille .
Tobơamyun
_ I: I. n.
Lumr.
:
ỉr . Ồ Dung dịch thuõct
TOBRIN % nhỏ mất 5ml. `
Composhỉon: ] ml 0! the ớoọs contaim
Tobramycln sulfate eq. to`erẩramydn 3mg. WM!
Batch nơ. Mfg. date: Exp date:
Jnl
›
Tobramycin 3mg/ml -, Bottle Label, Vietnam
Êctavis
cm.…nq I`clHL' … ph.ìrm ìL'rJUYLL'Jh
t 00441271311400
f 00441271311449
@ artworkstudio@actavís.co.u<
item no: AAAH7440
dimensions: 55x22 mm
print proof no: 4
pharmacode:
origination date: 05.03.2015
min pt size: 5pt
originated by: KM
approved for print/date
revision date: 12.03.2015
Technical Approval
revised by: KM
date sent: 05.03.2015
supplier: Balkanpharma Razgrad AD
technically app. date:
colours/plates
1. black
2. pms 877
3. pms 2915
4. pms 347
1. Profile
Non Printing Colours
~kổÍõ°tx
Hướng dẫn sử dụng thuốc cho người bệnh
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
TOBRLN® 0.3 %
Tobramycin
Đoc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi sử dụng thuốc.
Đế xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dụng phụ không mong muốn gặp phải khi
sử dụng thuốc.
Thuốc nây chỉ dùng theo đon của bác sỹ
- Giữ tờ hưởngdẫn nảy vì bạn có thế cần phải đọc nó một lần nữa.
— Nêu bạn có bât kỳ câu hoi nảo. hãy hói bảc sĩ cùa bạn.
- Thuốc nảy đã được kê đơn cho bạn. Do dó bạn không nên đưa thuốc nảy cho những người khác sử
dụng vì nó có thẻ gây hại cho họ. ngay cả khi cảc triệu chứng bệnh cua họ cũng giống như bệnh
cùa ban.
- Nếu bạn nhận thấy bất kỳ tảc dụng phụ không được liệt kê trong tờ hướng dẫn sử dụng nảy. xin
vui lòng báo cho bảc sĩ cùa bạn.
THÀNH PHẦN, HÀM LƯỢNG CỦA TOBRlN o.s%
Hoạt chẩt: Trong 1 ml dung dịch nhỏ mắt chứa tobramycin sulfate 4,58 mg tương đương với 3 '.
mg tobramycin.
Tá dược: benzalkonium chloride. potassium dihydrogen 4 phosphate, disodium phosphate
dodecahydrate. natri chloride. hydroxyethylcellulose và nước đê pha tiêm.
MÔ TẢ SẢN PHẨM , , :ệj
Dung dịch thuôc nhỏ mãt. trong suôt. không mảu. \'
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI
Lọ nhựa trắng thể tích 5 ml, có thêm dụng cụ đề nhỏ thuốc.
Một lọ trong một hộp canon vởi tờ hưởng dẫn sử dụng.
THUỐC NHỎ MẤT TOBRIN o.m DÙNG CHO BỆNH GÌ __
Tobrin 0.3% dùng điêu trị vỉêm kêt mạc, viêm mí măt gây bởi cảc vi khuân nhạy cảm với
tobramycin ở người lởn vả trẻ em trên ] tuôi.
NÊN DÙNG TOBRIN o.s% NHƯ THẾ NÀO VÀ LIÊU LƯỢNG
Cách dùng:
Dê trảnh hấp thu toản thân sau khi nhỏ mắt phái tiếp tục nhắm mí mắt, và dùng ngón tay ấn chặn
ống lệ nằm ở góc trong của mắt trong vòng 2 phút.
Đê tránh lây nhỉễm khuân. không được đê chạm đầu nhỏ giọt cùa lọ thuốc vởi mí mắt các khu \ _
xung quanh hoặc bề mặt khảo.
Nên đóng nắp lọ ngay sau khi sử dụng.
Trong trường hợp điều trị đổng thời vởi cảc Lhuốc nhãn khoa khác nên dùng cách khoảng 5—10 ph
giữa chúng.
Liều dùng:
Luôn dùng thuốc với liều lượng chính xác như ghi trong tờ thông tỉn nảy hoặc theo chỉ dẫn cùa bảc
sỹ hoặc dược sỹ. Hãy hỏi ý kiến bảc sỹ hoặc dược sỹ nêu bạn cân thêm thông tin.
Người lớn vả tre em trên 1 tuôi: nhờ 1 giọt vảo mỗi mắt 2 lấn mỗi ngảy (sảng — tối) trong 7 ngảy
Trong trường hợp nhiễm trùng nặng, ngảy đẩu tiên dùng 4 gỉọt môi ngảy trong cảc ngảy sau dó
dùng ] gìọt trên mỗi mắt x 2 lần môi ngảy trong 7 t 1 ngảy, Nên đíều trị tiêp tục trog 48— 72 giờ sau
khi hết cảc dấu hìệu lâm sảng cùa nhiễm khuân Liều dùng và thời gian diếu trị theo chỉ định của
bác sĩ.
Aịgười gìả: Khỏng cần chinh liều.
Trẻ em dưới 1 mói : Hiệu lực và độ ạn toản ở trẻ em chưa được xác lập
Sư dụng 0 bệnh nhân suy gun và suy rhận
Thuốc nhỏ mắt hầu như khỏng có phản ủng toản thân C an theo dõi nồng độ huyết thanh toản phần
nếu sử dụng đồng thời với thuốc aminoglycoside toản thân.
KHI NÀO KHÓNG NÊN DÙNG TOBRIN o.3%
Không dùng khi bị dị ứng:
— Khi bạn dị ưng \ỞỈ tobramycin hoặc vởi bất cứ thảnh phần nảo cưa thuốc.
— Khi bạn dị ứng với bất kỳ loại thuốc tương tự khảc.
Một số triệu chứng cua một phản ứng dị úng có thế bao gồm:
- Khó thớ thờ kho khe hoặc;
— Sưng mặt, mỏi. lưỡi hoặc cảc bộ phận khảc cùa cơ thế;
- Phát ban. ngứa hoặc phát ban trên da.
Hãy hot“ bác sĩ hoặc dược sĩ cua bạn để được chắc chấn rằng bạn sẽ khỏng gặp bất kỳ phản ứng dị
ửng như trên.
Không dùng khi:
— Khi nắp lọ thuốc đã bị mờ niêm phong trước khi mở sạn phâm lần đẩu tiên.
… Khi lọ thuốc bao bì cho thấy dấu hiệu giả mạo.
- K.hi đến ngảy hết hạn ghi trên lọ thuốc .f hộp thuốc. Nếu bạn sử dụng thuốc nảy sau ngảy hết
hạn đã ghi trên lọ. thuốc có thế sẽ không còn hiệu quả tảc dụng.
- Không nhớ thuốc Tobrin 0.394 vảo mắt cùa bạn trong khi bạn đang đeo kính áp tròng.
d
~`ì
Không dùng cho trẻ dưới 1 tuổi.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
C ung như cảc thuốc khảo, TOBRỈN 0. 3% có thế có cảc tảc dụng phụ, mặc dù không phải tắt cả
mọi người đều gặp.
Khi dùng thuốc bạn có thể gặp cảc tảo dụng không mong muốn sau:
Phố bỉến (trong số 100 bệnh nhân dùng thuốc có khoảng 1 đến 10 người gặp phản úng nảy): ngứa "
mắt đo măt. chảy nước mắt.
Hiếm gặp (trong số 1000 bệnh nhân có khoảng 1 đến ì0 người gặp phán ứng nảy:) kích ửng mắt
hoặc cảm giảc cộm trong mắt; mắt mờ khó chịu sưng viêm kết mạc phù nè mi mắt.
Khỏng quan sảt thắy tảc dụng toản thản.
Hãy thông báo cho bảc sỹ hoặc dược sỹ, nếu bạn gặp bắt kỳ tảo dụng không mong muốn nảo kể cả
những tảc dụng phụ không đề cập trong tờ thông tỉn dảnh cho bệnh nhân nảy.
NÊN TRÁNH DÙNG NHỮNG THUỐC HOẶC THỰC PHẢM GÌ KHI ĐANG DÙNG
TOBRINO.S% =—
Hăy cho bác sĩ hoặc dược sĩ cùa bạn biết bạn đang dùng bắt cứ loại thuốc nảo khác. bao gồm cả Ủ
thuốc nhỏ mắt khảc hoặc thuốc mỡ tra mắt. HẺ]N
Nếu bạn sư dụng thuốc nhỏ mắt khảo. hãy đợi 5-10 phủt trước khi nhỏ Tobrin. LIẸN
IH F
CẨN LÀM GÌ KHI MỌT LẦN QUÊN DÙNG THUỐC TOBRIN 0. 3% Mih'
Khi bạn nhận ra mình đã quên 1 lần dùng thuốc, nếu đó là thời gian cho liều thuốc nhỏ mắt tiếp /
theo cua bạn. hăy bo qua liều bạn quên và sử dụng liếu tiếp theo khi đến giờ dã định. ý
Nếu không, sử dụng thuốc ngay sau khi nhớ ra và sau dó sư dụng lìều tiểp theo như bình thường
Không sử dụng một liều gâp đôi để bù cho liều thuốc mả bạn đã quên vì điều nảy oó thể lảm tăng
khả nâng bạn sẽ gặp tảc dụng không mong muốn
CÀN BẨO QUẢN THUỐC TOBRIN 0.3% NHƯ THẾ NÀO
Báo quản thuốc để ở nhìệt độ không quá 30°C.
Không báo quản đông lạnh.
Đê ngoải tầm với của trẻ em.
NHỮNG DẤU HIỆU VÀ TRIỆU CHỨNG KHI DÙNG TOBRIN 0.3% QUÁ LIÊU
C hưa được ghi nhận.
CẨN PHẢI LÀM GÌ KHI DÙNG THUỐC TOBRIN 0. 3% QỤÁ LIÊU
Nếu bạn vô tình dùng quá nhíếu TOBRIN 0. 5% nhỏ vảo trong mắt cùa bạn. bạn nên ngay lập tức
rưa mắt với nước âm
NHỮNG ĐIỀU CẨN THẬN TRỌNG KHI DÙNG TOBRIN 0.3%
Hãy nói chuyện vởi bác sỹ hoặc dược sỹ cua bạn lrưởc khi dùng T obrin:
— Nêu bạn bị bệnh về gan hoặc thận. Hãy thông bảo cho bảo sỹ những khảng sinh uống hoặc
tiêm khảc mà bạn đang dùng.
— Như các khảng sinh khảo. dùng kéo dải Tobrin có thẻ dẫn đến các nhiễm trùng khảc. Nếu
các triệu chứng cùa bạn nặng hơn hoặc không như mong dơi. hãy thông bảo cho bác sỹ.
- Nếu bạn bị ngứa. sưng và đo. hãy ngưng sử dụng Tobrin và xin tư vân bảc sỹ.
— Sử dụng thuốc nảy kéo dải có thế phảt triến cảc vi sinh vật khảng thuốc gôm cả nấm. Trong
nhưng trường hợp như vậy, bác sỹ sẽ đưa ra biện phảp điếu trị phù hợp.
Đế trảnh việc thuốc thấm vảo vòng tuần hoản chung, cần thiết phải tuân thủ theo bìện phảp sau: sau
khi nhỏ mắt phải tiếp tục nhắm mí mắt và dùng ngón tay ấn chặn óng lệ nầm ở hốc mắt. phía trên
mũi. trong vòng 2 phút.
Chế phẩm có chứa benzalkonium chloride vì vậy có thế gây phán ứng dị ứng vả lảm biến mảu kính
ảp tròng mếm Vì vậy không nên sư dụng kính áp tròng.
Phụ nữ có thai: Khi sư dụng aminoglycoside lìên tục có thế gây hại cho thần kinh thính giác và
gây điếc. Khi dùng ở mắt. thuốc ít có khả năng thâm nhập và do vậy nguy cơ khi sử dụng Tobrin là
thấp. Chỉ nên dùng thuốc trong trường hợp thưc sự cân thiết và sau khi đã đánh giá kỹ tỉ lệ lợi
ích/nguy cơ
Cho con bú: Khi dùng 0 mắt. thuốc ít có khả năng thâm nhập và do vậy nguy cơ khi sử dụng
Tobrin là thấp. Chi nên dùng thuốc trong trường hợp thực sự cân thiết và sau khi đã đảnh gỉả kỹ tỉ lệ
lợi ichlnguy cơ.
Ảnh hưởng tởi khả nãng lái xe và điều khiễn mảy mỏc
C 0 thế giảm thị lực tạm thời. Bệnh nhân cần phải chờ cho đến khi nhìn rõ lại bình thường mới dược
phép lái xe và điều khiến mảy móc
HAN DÙNG CỦA THUỐC TOBRIN 0. 3%
03 (Ba) năm kế từ ngảy sản xuất
Sau khi mở nắp lẩn đầu: 28 ngảy ở nhiệt độ không quá 30°C .
Không sư dụng Tobrin nếu quá hạn sử dụng được ghi trên bao bì.
TÊN VÀ ĐỊA CHỈ CỦA NHÀ SẢN XUẤT
Balkanpharma-Razgrad AD
68 Aprilsko vastanie Blvd.
7200 Razgrad. Bulgaria
Tel. (+359 84) 660 999
Fax (—359 84) 634 272
Ầ~'gảy cập nhậl dược phê duyệt: ….
UJ
Hướng dẫn sư dụng dảnh cho cán bộ _1' Jế
ĐẠI DIỆN
m THÀNH PH
LLõ cut LLL…
Dung dịch thuốc nhỏ mắt
TOBRLN® 0.3 %
Tobramycin
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng nả) trưởc khi dùng.
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏa" y kiến băc sĩ.
Thuốc náy chỉ dùng theo đơn của bác sĩ.
THÀNH PHẦN
Hoạt chẩt: Trong 1 ml dung dịch nhớ mắt chứa tobramycin sulfate 4.58 mg tương đương với
3mg Tobramycin.
Tá dược: benzalkonium chloride. potassium dihydrogen phosphate. disodium phosphate
dodecahydrate, natri chloride. hydroxyethylcellulose và nước dê pha tiêm.
DẠNG BÀO C HE
Dung dịch thuốc nho mắt. trong suốt. không mảu.
ĐẶC TÍNH DƯỢC LỰC HỌC
Nhóm dược lý điều trị. thuốc nhỏ mắt tobramycin kháng sinh chống nhiễm trùng.
Mã ATC: SOIAAIZ.
Cơ chế tảc dung '
Tobramycin là một khảng sinh nhóm aminoglycoside hòa tan được trong nước, có phố rộng. Phố
tác dụng bao gồm cảc chùng gram dương và gram âm Tác dụng diệt vi khuẩn bằng cảch ức chế
tống hợp protein ở tiểu đơn vị SOS của ribosome của vi khuân.
Phố khảng khuấn
Các vi khuẩn gram dương: Staphy -lococci bao gồm S. aureus and S epidermidis (tán huyếta và L
không tản huyết) cũng như một sô chùng kháng peniciiiin.
Strepiococci bao gỏm một số chung liên câu khuân tán huyết beta nhóm A một số chùng tản
huyết không beta cũng như một sô chủng dại diện cho SIreptococcus pneumonia
Các vi khuân gram âm:
- Acinelobacter calcoaceticus (Herellea vaginacola) ;
- C itrobacter spp. ;
— Enterobacter aerogenes;
— Escherichia coli;
- Haemophilus ìnfluenzae and H. aegyptius;
- Klebsiella pneumoniae;
- Moraxella lacunata;
— Proteus mirabilis;
- Pseudomonas aeruginosa;
- Serratỉa marcescens. _
Cũng có dữ liệu về đề khảng chéo vởi cảc amynoglycoside khác. Đê khảng vởi gentamicin lả
khộng hoản toản (Pseudomonas khảng gentamicin vân nhạy cảm với tobramycin) Khả năng
xuât hiện khảng ở một sô chủng vi khuân đi kèm vởi việc sư dụng kháng sinh kéo dâi.
Nhóm bênh nhi
Trên 600 bệnh nhi đã tham gia vảo 10 thử nghiệm lâm sảng với tobramycin dạng thưốc nhỏ mắt
hoặc mở tra mắt dế diều trị v iêm kết mạc do vi khuấn. viêm bờ mi và viêm mi mãt— kết mạc
Nhỏm bệnh nhân nảy có tuối từ 1 dến 18 tuổi. Nhìn chung hồ sơ an toản của thuốc trên bệnh
nhân nhi tương tự với người trương thảnh.
Do còn thiếu dữ liệu chưa thể đưa ra khuyến cảo vế liều dùng cho trẻ dưới 1 tuôi.
W
ĐẶC TỈNH DUỢC ĐỘNG HỌC
Trong trường hợp sử dụng nhỏ mắt. Ch] một lượng nhờ tobramycin được hấp thu quạ giảc mạc vả
kết mạc. Sự hẳp thu có thể tăng lên trong trường hợp nhớ thuốc vảo cảc tổ chức bị tôn thường.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI , '
Lọ nhựa trăng thê tích 5 ml. có thêm dụng cụ dê nho thuôo.
Một lộ trong một hộp carton vởi tờ hướng dẫn sử dụng.
CHI ĐỊNH _
Điêu trị nhiêm khuân bế mặt ở măt như viêm kết mạo` viêm mí măt gây bởi các vi khuân nhạy
cảm với tobramycin ở người ]ón và trẻ em trên ] tuôi.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Liều dùng:
N gườỉ lón vù ire em frẽn 1 môi: 1 giọt x 2 iần mỗi ngảy (sáng — tối). Trong trường hợp nhiễm
trùng nặng dùng 4 gỉọt mỗi ngảy trong ngảy đầu. trong các ngảy sau đó dùng 1 giọt x 2 lần mỗi
ngảy trong 7 t ] ngảy Nên điếu trị tiểp tục trog 48- 72 giờ sau khi hết oảo dấu hiệu lâm sảng của
nhiễm khuấn. Liều dùng vả thời gian điều trị theo chi định cùa bảc sĩ.
A gườí cao tuõi: Không cần chỉnh liếu
T re em Thuốc nhỏ măt tobramycin có thế sư dụng cho trẻ từ 1 tuối trớ lến với liều tương tự với
liều dùng cho người iớn.
Đối với trẻ dưới 1 tuôi hiệu lực vả độ an toản chưa được xác lập
Sư dựng ơ bệnh nhân suy gan vả qu Jhận
Thuốc nhỏ mắt hằn như không có phản ứng toản thân. Cần theo dõi nồng độ huyết thanh toản
phần nếu sử dụng đồng thời với thuốc aminoglycoside toản thân.
C ach dùng:
Để tránh hấp thu toản thân saụ khi nhỏ mắt phải tiếp tục nhắm mí mắt. và dùng ngón tay ấn chận
ống lệ nằm ờ góc trong cưa mắt trong vòng 2 phút.
Đế trảnh lây nhiễm khuấn không được để chạm đầu nhỏ giọt cúa lọ thuốc với mí mắt cảc khu
vực xung quanh hoặc bề mặt khảo
Nên đóng nãp lọ ngay sau khi sử dụng.
Trong trường hợp điếu trị dồng thời với cảc thuốc nhãn khoa khác nến dùng cảoh khoảng 5- 10
phút giữa chủng.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH J _ .
Quả mẫn vởí tobramycin hoặc với bât cứ thảnh phân nảo của thuôo.
THẬN TRỌNG VÀ CẨNH BÁO
Sử dụng aminoglycosid tại chỗ có thế gây ra phan ứng quả mần ở một số bệnh nhân. Trong
trường họp nảy nên ngưng thuốc ngay lập tức. Có khả năng xảy ra quả mẫn chéo với cảc khảng
sình ạminoglycoside khác.
Sư dụng thuốc nảy kéo dải sẽ lảm phảt triển cảc chưng vi sinh vật khảng thuốc kế oả nấm. Cần
tiến hảnh điều trị thich hợp nểu xáy ra bội nhiễm
Để tránh việc thuốc hấp thu vảo vòng tuần hoản chung cần thiết phậi tuân thủ theo biện phảp
sau: sau khi nhỏ mắt phải tiếp tục nhắm mí mất, và dùng ngón tay ân chặn Ống lệ nằm ở góc
trong oủa mắt trong vòng 7 phút.
Chế phẩm có chứa benzalkonium chloride vì vậy oó thể gây phản ủng dị úng vả lảm biến mảu
kính áp tròng mếm V L vậy không nên sử dụng kính ảp tròng
W
'J )
TƯONG TÁC THUỐC
Nếu đang sử dụng một loại thuốc nho mắt khác nên sử dụng Tobrin sau 5- 10 phút
Trong trường hợp sử dụng đồng thời với một kháng sinh aminoglycoside trong thời gian lâu dải
nên theo dõi nông độ thuốc toản phần trong huy êt thanh. dế oó thế duy trì được nồng độ thuốc
thích hợp.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
Phụ nữ có thai: Khi sử dụng ạminoglycoside liên tục có thể gây hại cho thẩn kinh thính giác và
gây điếc. Khi dùng ở mắt. thưốc ít oó khả năng thâm nhập vả do vậy nguy cơ khi sử dụng Tobrin
là thấp. Chi nên dùng thuốc trong trương hợp thực sự cân Lhiết và sau khi đã đánh giá kỹ tỉ lệ lợi
ích/nguy cơ
Cho con bú: Khi dùng ở mắt. thuốc ít oó khả năng thâm nhập và do vậy nguy cơ khi sử dụng
Tobrin lả thắp. Chi nên dùng thuốc trong trường hợp thực sự cân thiết vả sau khi đã đánh giá kỹ
tỉ lệ lợi ich/nguy cơ.
ẢNH HƯỞNG TỚI KHẢ NĂNG LÁ] XẸ VÀ VẬN HÀNLỊ MÁY MÓC
Có thế giam thị lực tạm thời. Bệnh nhân oân phái chờ cho đên khí nhỉn rõ lại bỉnh thường mới
được phép lái xe vả vận hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Nhóm tần suất được xác định bởi quy ước sau:
Rắt thường gặp (> 1 1.0) Thường gặp (> ÌflOO đến <] 10); Ít gặp (> 1 L 000 đến <1L100); Hiếm
gặp (> lf10 000 đến <1’1 000), Rất hiếm gặp (
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng