ỒN...J
Mẫu Nhãn Thuốc Đãng Ký
BỘ Y TẾ -m~
CỤC QUÁN L`Ĩ' P ược
ĐÃ PHÊ DU. ỆT
Chí dlnh. Chíng ctí dlntl. Glcn dùnu
— Lưu dùng vì … thũng un khic:
le tù hưím dãn sủ dụng thuốc kèm thao.
Lẩn đãu:.âb..l..Ó.ẵ…J…lẽiễ
, TOBRAMYCIN
0.3%
Tìinh lhln:
Tobramycin SJlfat mg
ửng WI Tohmmycin 0.015g
t Nuủ: cất pha tiêm, tá dua:
vd ............................ 5 ml
Băo quăn: Để nơi khô.
nhiệt dộ dưới 30°C.
TlIl chlẩll In Iụnu:
TCCS.
“HONG Đươc uõng
SG lo SX: HD:
. Ả
°loS'O \\`:ỂỔNG - 'u '
NIOÃWWSOI
®Thuõc bún theo dơn ®Thuốc ban meo đơn
@
TOBRAMYCIN
0,3%
Tuu6c NHỎ MẤT
Hộp1lọx5ml
TOBRAMYCIN
0,3%
Chi dlnh. Cho'ng chí đlnh.
cm dùng - Lưu dùng vù
các thong tin thtc:
Xem từ hutm dln sử dụng
thuốc kèm ttm
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯONG DẦN
sử DỤNG muũc
KHI DUNG
~
@
TOBRMYCIN
0,3%
~rnuđc unò uẢt
HộptlọxSml
²
W-
ỉ soỈècễlẩtiẵ’Ừg `jPHẬM HÀ TÂY
\° 'ỆẺẺ“ .
SG lo SX:
Noay sx-
HD:
`z
Ả
đoc
24 M50
r x » Ắ Ử/` ’
Hương dan su dụng thuoc ý, …- …………… __
Thuốc bán theo đơn fằ’tí ’
TOBRAMYCIN Ế” gu} pH»
- Dạng thuốc: Thuôc nhỏ măt J…ịx DLIOC PHAM
- Qui cảch đóng gói: Hộp 1 lọ .» Sml. Kèm theo tờ hướng dẫn sử dung thuốc \0\ HR TAY _ JP
- Công thức bâo chế cho 1 đon vị (lọ Sml) thảnh phẫm: Mỗi lọ (Sml) chúa: "»Í’Ồỵ/ ""
Tobramycin sulfat
lương ứng với Tobramycin lSmg
Tá dược vđ Sml
( T ú dược gồm: Nutri clorid. rhimeroml, ucia' bort'c. natri boral. nước cẩl pha tíẻm).
- Các đặc tính dược lực học:
Tobramycm là một khảng sinh họ aminoglycosid. Thuốc có tảc dụng diệt khuấn. Mặc dù cơ chế tác
dụng chính .»ảc chua bỉết đầ_» đủ nhung có lẽ thuốp L'Jc chế su tống hợp protein ò các »ì khuẩn nhạ_»
cảm bằng cach gắn khỏng thuận nghịch »ởi các tỉểu đon vị SOS cúa rỉbosom. Phố khảng khuân cún
tob1amycỉn như sau:
Những chùng thường nhạy cam: Escherichiu coli. Klebsiella. Enlerobacter. Serrutia. Proteu.» inclnle
/-). Pmleus indole l'-). Salmonella. Shígellu Pseudomonas 4L'J'nelobacter. S[uphylococci.
Những chùng kháng thuốc (MICZ ló_LLg/ml): Ưeninơ ơococci SlJeptococci gôm cả Pneumococu
l'reponema pLJZIJ'LJ’LJJJJ cảc chùng k_»_ khí. Mặc dù không có hoạt tính chống Slreptococci trong ống
nghỉệm tobramycin có tác dụng hỉệp đông vởỉ các beta— lactamỉne đối vói cảc chủng nả». Ở một
mủc độ nhẹ hon hoạt động hiệp đồng nả» diễn ra tLJOLLg tự nhu vậ» chống S'ILJphJ lococci
— Các đặc tinh dưọc động học: Thuốc có tác dụng tại chỗ. thắm thấu rất kém »ảo thu»' dịch. Lưọnu
thuốc dùng ngoảí đă đuợc tủa sạch khói bề mặt cùa mắt trong khoáng IS — 30 phút: Nồng độ
Lobram_»ctn Loản thân »ẫn 0 dưới múc có thế phảt hiện được trong cơ thể nguời đuợc đìều LJị bầnu
dung dịch tra 'TtắI tobram_»cỉn 0 3%
- Chỉ định: Thuỏc đuợc dùng điều Lrị tại chỗ các nhỉễm khuân do vi khuấn nhạy cảm o mắt »ả »L`JJLg
phụ cặn: Vìêm mí mắt mun mL mắt »iêm tuyến lệ chắp lẹo. »iêm kết mạc có tỉết dịch »z'tnq. »ìL`m
»ả loét LJiác mạc. du phòng nhỉễm khuần sau phẫu thuật mắt.
— Cách dùng vả liều dùng: Theo su LlJJ LÍLĨJJ cua thu'_J thuốc. L /
² Bệnh n—'1ẹ»ùtmnq bình. Nhỏ mắt mỗi lần I - 2 giọt/lần .» 3— —4 lần.’ngả_» `
* Bcnh HÌ7ỈễIU khuu'n némg. Nhỏ mắt 1 -2 gỉọt/lần. lQỈỜJÌầH đến khi bệnh giảm sau đó LJi m lỉều dằn
dằn đến khi ngùng thuốc.
Thời gỉun điều Lrị từ 5 — 15 ngả».
— Lưu ý: Lọ đã IIIỚ IJ]ẳp L'1JJ' dùnơ IergJ 14 HUÙJ' (quá ]4 ngồn nốu đang điều [rị ỉhì dùng lọ JJJởJ'J
leuôc nả» chỉ dùng theo sư kê đơn của ÍỈIẳJ thuõc
- Chống chỉ định: Người có tiền sử dị ưng với cảc kháng sinh loại aminogl»cosíd hoặc quá mẫn »ờỉ
bắt k_» thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Thận trọng:
Mẫn cảm »ới aminoglycosid nhỏ mắt có thể .»á» ra o 1 số bệnh nhân biểu hiện bằng ngúa mí mắt
phu nề xuất hu»` ét kết mạc Nếu phản ửng mẫn cám xá» ra cần ngừng SL'L dung thuốc.
Cùng gỉống nhu sử dụng cảc kháng sỉnh khác dung thuốc kéo dải có thể lảm cho cảc cảc ChỦHU
khòng nhạy cám bao gồm cả nắm phát ttiền quá múc. Nếu nghi ngờ bội nhìễm cần đuợc dỉều ttị kịp
tnòỉ.
— Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú:
* Thời kỳ mang thai.
Nghiên cuu trên động vật »ói liều gấp 30 lần liều dung toản thân bình thuờng ở nguời cho thắ_»
tobramycin không lảm rồi loạn sư thụ tinh và không lảm tốn thuong thai TLJ_» nhiên trẻn phu nữ
mang thai. Chưa có nghiên củu đằ_» đL'J »ả đối chúng Lốt. Vì không phải cảc nghiên củu trên động vật
'-2 '._1_
`\.
v »… "
\
vaỉ
J-.-ự’.
gÝ
».
luôn dự doán được những dáp ứng Lrên ngườL nên khi mang thai chỉ sử dụng thuốc nả» khi thật cần
Lhiết.
* Thòi ky cho con bủ:
Tobtamycin đuợc tiết vảo sủa mẹ với luọng nhó. Chưa biết sụ hắp thu cùa Tobramycin qua niêm
mạc mắt. do đó t1ảnh tác hại cho bé bú mẹ. cằn ngưng dùng Tobramycin hoặc nLJung cho bé bu
— Tảc dụng không mong muốn: Ngứa phù mi mắt ban đó »iẻm kết mạc do ban dò có thế xả» ra.
Dau rảt mắt. cảm giác mắt bị kich ửng
* Ghi chú: "Tllông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muổn gãp phai khi sử dung
thuốc"
- Ảnh hưởng của thuốc Iẽn khả nãng lái xe và vận hânh mảy móc: Thuốc khôngg »buồn nJJL`J
nên không ảnh huỏng gì »ởỉ người lái xe và vận hảnh mả» móc.
- Tuong tác thuốc:
Giống nhu gentamicin. nếu sử dụng đồng thời hoặc tiếp theo với cảc chất khác gâ» dộc cơ quan
thinh giác »ả thận có thề lảm tăng tinh độc của các aminoLJl»cosìd. Sử dụng đồng thời tobram»cin
»ó~i cảcc ỉt chẹn Lhân kỉnh - co sẽ phong bế thần kinh - co »ả gả» liẹt hò hắp.
-Quá liều »ả cảLh xử trí:
Quá Iíểu. Cảc dấu hiệu »ả ttiệu chúng do quá liều nhu »iêm giảc mạc có đốm xung huyêt tăng cha»
mrởc mắt phù »ả ngứa mi mắt. nhũng triệu chưng nả» có Lhề tuơnLJ tụ cảc phản ung khòng mong
muốn có thể gặp Ó“ bệnh nhản.
.'\J`J~ JJỉ~ RLÌ'Et măt với nước ấm sạch để loại bỏ thuốc
- Hạn dùng: 24 tháng tinh tu LJLJẻJ» san .»LJất Không dùng thuốc dã quá hun su dung. Khi thấ»
Lhuốc có biều hiện biển mảu. vẩn đục. nhăn thuốc in số lô SX. HD mờ. ha» có các bìều hiện nuhi
ngờ khác phải đem thuốc tới hòỉ lại nơi bán hoặc nơi sản .»LJâL theo dịa chi uong đơn.
~ Bảo quán: `Nơi khỏ. nhiệt độ dưới 30“C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS.
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng truớc khi dùng
Vếu can thêm thông tỉn »in hỏi ý kiến bác sĩ"
_ THUỐC SẢN XUẤ T T._~ll: ` _
CONG TY C. P DƯỢC PHÁM HA TAY
Tỏ dán phó so -1- 1 a Khê — lỉc`J ĐỎJ1U — TP. Hủ J`\'ỘI
Dĩ. JM… 33.»22203 F. . 3522203
-/' ~ HẨJ»J HÀ TẨY
PHÓTỔNG GIÁM DỐC
DS. Ỉẩrwyẫn e7ỏ’aị Líí’ao'
TUQ C uc TRUỜNG
1Ử.PTRUỞNG PHÒNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng