'…
Ú
4f
%
«$ ,
Ị+o qkt Ế
Natri chondmitm suliat 0 Ở
' %, —›
Vlmmtn A › %
___.
Vlldmllì Bì a
.__.Ể
Vitamin 52
m
_ |“
v
é?
.o\c
__ _ ẠIẢZ
_ .
Cholin hydrotartrat
t ®ớỷ
Số lo Si
TDBIWEL TDBIWEL
TC ap dungl Specilicanons. Ti… …… r……… t I’Y [ … iin 4…
ir'. ,“ i M……tJflufrfrs Ui . i :=_ ~ v: ’ … ~ J'_t›iư `it V i ~i
Mau… vti `imi …… \; …_.u …,
Dê ›… tảm tay lre om doc ky huong dắn su
.thitiii A ."H 1| li
dung lruoc khi dung an—m …… …i ….1rn ni
/itmuiii H- Ai V`iiẮ
rhn'Jr—ri ùnvleh'v i m mo JflTUm/LJHYUTIJ
, .
.at.…wll~ i ,.…
iVVflri'lfli'tIan iJef -g
i hniẹi Ỉiụ'đanỉl’th' _.=f ….ì
Nam chondroiun sulfat Natri chondroitin sulfat
Bao qua 'Sloragc ' _ i` J. …Lci x . ` i 1 b .H’Jrii `
"“ " 1 ~ ` ' ' VitammA ( ~…i…i. i ’ifl'itli'iitÍiiiiit ti …… i… i…. VitaminA
_ ul…m…u ẨtliUiitli `n…… ` _ _
Vitamin 81 W . … I I Vitamtn B1
____. ……t……iiii…
Vitamin 82 x… x… 1» ~ n…… nu uu Y|"i_J m` … : . ` Vitamin 82
——0 IM…J i…ĩxr … _. i' Íw't .mJ› J…J.
Cholin hydrotartrat _ Cholin hydrotartrat
'… v… n 1… Mi…tquụn lu
SDK i'thg.No) CÒNG TY CP DUOC VA TBYT HA TẢYJ
HAĨAY PữAHMAJ 'UÌILAI 5.
i-AEFlIỀAL E'Ỉ.NiFNEN' l< ri
… i…
…… … ii_…l
… iu mm.: pi… x…… p'hlauq »… : mv
!`i_JLJ 1 O ’ ,v'mjạn Pr Hn Uqu iiv i… N… H i 1 u, n=r. W.…q rrưrm
BC" … N31 ~ r" "MJ'Ể’I Oi 1 O fìltsicns «. O `c-“ỈClC'IE 7
100x60x95
)
/17Ỉ1 Z
JJ
H ướng dẫn sử dụng thuốc:
TOBIWEL
- Dạng thuốc: Viên nang mềm.
- Thảnh phẩn: Mỗi viên nang mểm chửa:
Natri chondroitin sulfat 120mg Vitamin A (Retinyl paimìtat) ’ZOOOIU
Vitamin BI (Thiamin nitrat) 30mg Vitamin B2 (Riboflavin ) 6mg
Cholin hydrotartrat 25mg '
Tá dược vd 1 viên
(T á dược gồm: Dầu đậu nânh, dầu cọ, lecìthin, aerosỉl , gelatin. glycerin, polysorbat 80, di… g dịch sorbitol
70%, săp ong trắng, nipagin, nípasol, ethyl vanỉlin, titan dioxyd, phẩm mảu Chlorophyl 5140, nước iinh
khiết, ethanol 90”).
- Chỉ định: Hỗ trợ diều trị một số bệnh lý về mắt liên quan đến thiếu vitamin như: tình trạng nhức
mỏi, đau nhức mắt, chảy nước mắt, giảm thị lực (nhìn mờ, nhìn kém), chứng quảng gã` liệt điều tiết`
yếu vận nhãn.
- Cách dùng vả liếu dùng:
Liều thòng thường cho người lớn: uống 1 viên x 21ân/ngảy.
Trẻ em từ 12 tuổi trở lên: lviênl ngăy.
Nên điều trị 'dụy trì từng đợt, mỗi đợt ít nhất 4-6 tuấn.
- Chống chỉ định: Người bị mẫn cảm với một trong cảc thùnh phân của thuõc. Nguời bệnh thừa
vitamin A.
- Thận trọng:
— Vitamin Bz² Trong thời gian dùng thuốc nước tiểu có thể có mău vảng vì có chứa Vitamin BE, khi
ngừng thuốc sẽ hết.
- Vitamin A: Cấn thận trọng khi có dùng thuốc khác có chứa vitamin A.
- Tảc dụng không mong muốn của thuốc: Thuốc có thể gây rõi loạn tiêu hoá nhẹ: Buôn nòn. nòn.
* Tác dụng khỏng mong muốn xăy ra khi dùng liều cao vitamin A:
Uống vitamin A dùng liều cao kéo dăi có thể gây đến ngộ độc vitamin A. Các triệu chứng dậc
trưng lă: Mệt mỏi, dễ bị kích thích, chán ăn, sụt cân, nôn, rối loạn tiêu hoá, sốt, gan-iách to, da bị
biến đổi, rụng tóc, tóc khô giòn, mòi nứt nẻ vả chảy máu, thiếu máu, nhức đẩu, calci huyết cao, phù
nề dưới da, đau ở xương khớp. Trẻ em các triệu chứng ngộ độc mạn tính bao gồm cả tăng áp lực nội
sọ (thóp căng), phù gai mắt, ù tai, rối loạn thị giác, sưng dau dọc xương dăi. Hân hết các trìệu chímg
mất dẩn khi ngừng sử dụng thuốc. Uống vitamin A liếu cao dẫn đến ngộ độc cả'p với các dấu hiệu. A,
buõn ngủ, chóng mặt, hoa mắt, buổn nôn, nôn, dễ bị kích thích, nhức dẩn, mê sảng. co gìặt. iu chảyY TE
Các triệu chứng xuất hiện sau khi uống thuốc từ 6 đến 24 giờ. \\~ LÝ '
Khi thấy các trìệu_ chứng ngộ độc phải ngừng sử dụng thuốc và xử trí theo chỉ dẫn của thitỵ/'
thuốc. _ ffl Dl
* Tác dụng không mong muốn khi sử dụng riboflavin ( Vitamin BI): Không thấy. Tuy nhiên, khi sử
dụng liều cao riboflavin thì nước tiểu sẽ chuyển mău văng nhạt, gây sai lệch đối với một số xét 1
nghiệm nước tiểu trong phòng thí nghiệm.
* Tác dụng không mong muốn khi sử dụng Thiamìn ( Vitamin B,) bằng đường uống: rất hiếm. /
* Natri chondroitin sulfat vă Cholin hydrotartrat: chưa có tăi liệu bảo cão.
Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phẩi khi sử dụng thuở .
- Tương tâc vói thuốc khâc, cảc dạng tương tác khâc: ~
* Vitamin A: Neomycin, cholestyramin, parafin lỏng lăm giảm hâp thu vitamin A. Các thuốcẵịtráfhy
thai có thế lăm tăng nổng độ vitamin A trong huyết tương và có tác dụng không thuận lợi chộ -ặ,i_t th
thai. Cẩn tránh dùng đổng thời vìtamin A với Isotretinoin vì có thể dẫn dến tình trạng n
vìtamin A quá liêu.
* Vitamin Bz: Đã gặp một số ca "thiếu riboflavin" ở người đã dùng clopromazin, imipramin,
amitriptilìn vả adriamycin. Rượu có thể gây cản trở hấp thu rìboflavin ở rưột. Probenecid sử dụng
cùng ribofiavìn gây giảm hẩp thu riboflavin ở dạ dăy, ruột.
* Viamin B,: Lâm tãng cường tác dụng của acetylcholin nên một số phản ứng da có thể coi như
phản ứng dị ứng.
* Natri chondroitin sulfat vã Cholin hydrotartrat: chưa có tăi liệu báo cão.
- Sử dụng quá lỉều:
* Vitamin A (Dùng lO0.000IU/ngăy x 10-15 ngăy liền, hoặc phụ nữ có thai dùng quá
SOOOIU/ngăy) gây ngứa khô tóc, chán ãn buôn nộn.
- Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngăy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thấy viên thưốc bị ẩm mốc, viên thuốc bị nứt, vỡ, chảy thuốc, nhãn thuốc in số lô SX` HD
mờ...hay có các biểu hiện nghi ngờ khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dịa chỉ
trong đơn.
~ Qui cách đóng gói: Hộp 10 vĩ xlO viên nang mểm.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS. …
, ĐỀ XA TẨM TAY TRẺ EM
. "Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu căn thèm thông tin xin hỏi ý kiến bâc sĩ"
THUỐC SẢN XUẤT TẠI:
CÔNG TY C.P DƯỢC VA THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TẦY
Số 10, ngõ 4, phố Xốm, phường Phú Lãm— Hă Đông- TP. Hả Nội
Sổđiện thoại: 04.33534288 Sốfax: 04.33534288
\
CÔNG TY CP DƯOC VA THIẾT BỊ Y TẾ HÀ TẨY
1 cổ PHẤN ỉ-
ã ỄỈ
GIẢM ĐỐC
DS. Jẳwềnỵ 7ẳn JÍẮa'my
ế Ẩ/[zzẻzjj %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng