J
(
BỘ Y TẾ
~
!
«
CỤC QUẢN LÝ Dươc
\ .
_ T
Lân đauĩ«fi/ỂOỔÍ
ĐII Pẵ`ẵE DL'YỂ
0001. M.:
lléu viém. Mn MI.
6uọu ong
GMP — WHO
Cang
1LỂU iiậịjnn
Ẹị KHAIHAPHARCO
ChỉM:
Chửa ung nhoi, ban sói. may day lở
Thnnh nhm. mu gon. giỏi doc.
MẮU NHẮN XIN ĐẮNG KY'
c.w cv… nưoc vvvv qun …
SỒIAAMLỳBÙVPTÙIM-ĨỤTMBM
rummusưm mam…
www… mawzas
Cio lòng
ngửa dl ứng. cảm mao phong nmm.
òn bủnh phát nhièl
C… để ủ:
Nguơi lý vi hu han. dau nụng ia cnòỵ
ung nho! d`a vd
Nguoi nẽu GuOng. ngum man cám
voi clc menu phấn của lhubc
Ctdũú'mllffludímg:
UMgtrmcbuaárượo
Nun lởm Mỏi lán 30ml. ngùy 3 lản
Trở nm:M61ánIOrnLng8y 3 án
@! @ KM
Thanh nhler. mtt gan. inl dỏc.
tiêu vìẻm. Iản kết.
Chi dinh
Chửa ung nhoi. ban SÒI. mây day.
lở ngửa. dị ửng. cảm mạo phong
nhiệt. ủn bệnh pháinh1ệL
Clch dung - Mu dung
Uống mm oơa an 1 giờ
Nguời 16… M61 lán 30rni. ngáy 3 lán
Trở om : Mòi lán 10mI, ngảy 3 lán
oỄ XA TẤM uv TRẺ EM
ooc «Y nươnc DÁN
su ouuc nươc ›… DUNG
om ncmmmvhmvrẽaahuA
sózA-Miyw.Pnènm-Tpmaam
ru oae.asusca-moasasuw
` Tu ván sử m: 036 awzes #
im wwm (…;
K T: 120x48 (mm)
Cao lỏng GMP - wno
ilỆii BỆỊ3ffl
ẸỊ KHAIHAPHARCO
Thái Bình, ngảy...…tháng……nám 20 .....
CỔ PhÁN
"Ế ' ..
Ìĩ ifHL'ONG Mùi [? _:zjf
"ằễ VAY ru v rc ,
Gư-WMO
11Eu1091111
-_w
"i
AM/ủW
cm um:
Mồi lo 100 ml chủa các ohât chiẻi xuát tử:
Kim ngán hoa 19.7g
Bò oòng anh 19,7g
Kè dầu ngựa 12,3g
Hạ khó tháo 19.7g
Thỏ phuc \lnh 12.3g
Tá dược vừa dù 100 ml
lòa win: Nm kno, mái. ira'nh em
sang. nhú! uo dưđi 30°C
mu e…hu: 1ccs
Im .
sò … sx
Now sx
no
j—_——k
Còng thưc.
Mồi lo 100 ml chứa các ehát ehiét xuất tử:
Kim ngán hoa 19.7g
Bò oỏng anh 19,7g
Kẻ dèu ngựa. , . 12.3g
Ha khó thảo 19,7g
Thỏ phục linh 12.3g
Tá dược vừa đủ 100 ml
Chòng ch1 dinh
Nguời ty’ … hư hản. dau bụng ia chảy.
ung mọi dã vđ.
Ngudi tiêu dường. ngươi mấn cám
vơi các manh phán của thuốc.
Bao quan Noi khô. mái. nanh anh
SOK
HD: /
sáng. nhieido dướiSO°C
50 lò SX
…… ct…ún chs.
_/
Ngáy SX:
8 936033 740045
KT. TỔNG GIÁM Đốg
PHÓ TỎNG GIÁM ĐỎC
9%…98M fflìạ
_mDD
\
I.
V“ _
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
TIÊU ĐỘC K/H
Dạng bâo chế: Cao lỏng
2. Thânh phần cho 1 đơn vị đóng_gjnhỏ nhất: cho 1 chai 100 ml
TT Thânh phần (INN) Hâm lượng Công bố dược chấtl tá
dược
Hoạt chẩt: Mỗi 1ọ 100 ml chứa cảc chất chiết xuất từ:
] Kim ngân hoa (Flos Lom'cerae) 19,7 gam Dược chất
Bổ công anh 1
2 (Herba Lactucae indicae) 19’7 gam Dược chat
Kẻ đầu ngựa ;
3 (F ructus Xanthiistrumariz) 12’3 gam Dược chat
4 Hạ khô thảo (Spich Prunellae) 19,7 gam Dược chất
Thổ phục linh 1
5 (Rhizoma Smilacis glabrae) 12’3 gam Dược chat
Tả dược
l Acid benzoic (Acidum benzocicum) 0,2 gam Tả dược
2 Đường trắng (Saccharum) 30,0 gam Tá dược
3 Ethanol 96% (Ethanolum 96%) 12,0 ml Tả dược
4 ỀIúươc uong được (Aqua Potabilis) vưa 100 ml Tá dược
3. Công dụng — chỉ định:
- Công dụng: Thanh nhiệt, mảt gan, giải độc, tiêu viêm, tán kết.
- Chỉ định:
- Chữa ung nhọt, ban sởi, mảy day, lở ngứa, dị ứng.
- Chữa cảm mạo phong nhiệt, ôn bệnh phảt nhiệt.
4. Chống chỉ định - thận trọng:
— Chống chỉ định:
- Người tỳ vị hư hản, đau bụng ia chảy, ung nhọt đã vỡ.
- Người tiểu đường.
— Người mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
— Thận trọng:
- Thận trọng khi sử dụng cho người đau đầu do huyết hư.
5. Tác dụng không mong muốn: Hiện chưa phảt hiện thấy tảo dụng không mong
muốn của thuốc
6. Câch dùng - liều dùng: Uống trước bữa ăn một giờ.
… Người lớn: Mỗi lần 30 ml, ngảy uống 3 lần.
- Trẻ em: mỗi lần 10 ml, ngảy uống 3 lần.
7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
Khi đang dùng thuốc cần kiêng cảc chất lạnh, cảc đồ ăn cay nỏng: Không nên ăn
rau mả, dỉếp cá, củ cùi trắng, đồ biển như: ốc, sò, ngêu,… Kh..ông uõng nước đá và tắm
nước lạnh khi dùng thuốc.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bủ: Được sử dụng.
9. Tác động của thuốc khi lải xe và vận hânh máy mỏc: Thuốc thường không gây
ảnh hưởng.
10. Tương tác với các thuốc khác và các dạng tương tác khảc: Chưa thấy tương tảc
cùa thuốc với các thuốc khảo và cảc dạng tương tảc khảc.
11. Quả liền và xử trí: Khi dùng thuốc quá liều chỉ định nếu thấy hiện tượng bễơ
thường cần ngưng ngay, thông bảo kịp thời cho bảo sỹ hoặc dược sỹ biết để xử lỀẦ\ _.
@
12. Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất
13. Bảo quản: Nơi khô, mảt, trảnh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS
15. Trình bảy: Hộp 1 lọ x 100 ml và 1 tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
.C.hịỷ.z
Thỏng báo cho bác sỹ tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Đề xa tầm tay trẻ em - Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. _ 'Ề
Nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến của thấy thuốc. ỄỂỔỂặ*
CÔNG TY cò PHẦN THƯỢNG MẠI DƯỢC VẬT TƯ Y TẾ KHÁI HÀ - Á Í
Địa chỉ: sá 2A - Phố Lý Bôn - Phường Tiền Phong - Thảnh phố Thái Bình - Tỉnh Thải 3/
Bình.
Điện thoại: 0363 641 546 Fax: 0363 641 548
Tư vấn sử dụng: 0363 647 286
Thái Bình, ngảy tháng năm 2013
" } `I GIẨM
ử Y 11 / VKJỎTTỔỔNIỆG GiẤMĐẵc
PHÓ cuc TRUỜNG fflạm W Ồ°
Jýayễn % ỡ6,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng