J
’ " crcp DƯỢC PHẨM 279 , NADYPHAR ỹg7
411 ,1
MẮU vi TIZANAD
vi 10 VIÊN NÉN
_ _ , , , 2 Bộ Y TẾ
, n…… CỤC QUẢN LÝ Dược
Tianidin hyùncbrid um
……ỉ \ ĐÃ PHÊ DUYỆT
…
TIMA Lân đáuzoẢanlnấnujoqu ooooo
Tủlliđ'm hyđmthỉ ².²9… \
iTwng mg voi … 2:11) _ ,
TI dux vd ! vitn dn D
crcp DF za - NADVPHAR
'l'mNnn , GH
Thanith hyủnrhi 2.29m i
mm; i'm vdi tìuniii 2mg i ’
T5 Iu_ic vd ! vi!n nin
_ẸL mu ..
'l'1ulluẳ ?
Timbiin Mnehi 1.29m vo \
ITmug mg vOi timỉ'n mg m :
T4 dưx mt lvỉn nin
CTCP DF 219 — NADYPHAR
Tưnan
T’nan'din WM mui
(Tmùgwtitimidin m \
nm va iviemn \
Ngảy @ tháng c75 năm 2041
crcp DƯỢC PHẨM 2/9 … NADYPHAR
MẨU HỘP TIZANAD
HỘPZVỈX lOVIÊNNÉN
Tizanidun 2mg
›
Hưi’ - ii’t ÍỪ … Ji …
NHÀ MẮY: mm. mmc. KCN cn ui. u,… 2.
nmnh Mỹ Lợi. Q.2. TP. HCM
cúxc mi’c:
Miũnhydmdoril z,zọnig
lumumú’rbưúd’m 2mg)
'l'ádưJc vd lvitnnủ:
CHỈIJỊNH:
Điềuhịhiệndnủgmnủmdohệnhmuủg
fflứủựủủmmừúmmmMc
ffl.tnngbanđnmctl
LIẺL' m`xc. cm'ix'r. c… mxn.
THẬN nu_w.:
ĐọchunginaMngdlnntdụng
oỏncwcómẨnouợcvnấum . NADYPHAR
umpusmm:
Tìmidiuhyừodilm'úe 2.29mg
tequinlmtto'iủn'niin mo
hcbimt sg! llzhkt
l.\'IHC.\'I`NbNN
Symmtìchuhncnloísput'nzityorạhdmd
hủny.msdespasmưnnửtialudumin
Phiniimsdemml
lìlh,\(ửỉ. UIN'I'IUI'xIìIL':\THle
I'REC,\l’TIUM
Radtheleaũetinside.
trárùa'nhsáng
… \\tU1IHH meni
nục …“ m^imz nu si“ l›g`.\t, m…c h… in ,…:
hioquin:ònhinaẹniớụnnaơcnamm
Sỉnniìthm'l'OCS sms:
sõnswue
NstMb
HD/Elvz
+. Ổ"—.ĩiuÌ
CTCP DƯỢC PHẨM 2/9 — NADYPHAR
MẨU HỘP TIZANAD
HỘP lOVỈ x 10 VIÊN NÉN
\
, 8. Ế Hự,v 10 t'J'i l0 z'zkfuni'll
Ẻá E
_;:= 2.
ả’ềẵ— g
ỄỀỄ ²
Ẹẳẵ … . . .
'ọgẸ ẳ T1zamdtn Emg
'ufỄ` ___
CÔNG THỨC: Tizimidìn hydmdorid 2,29mg
ilumg mg tủi Tizanidin 2mg›
Tá dược vi! 1 viên nén
cni ĐỊNH: Diêu ui uiẹii chứng co cn'mg m do hẹnh ›… cứng rải nic hoặc iỏn thưmg tủy sớig. co cơ
hiặc giật mnp, Dan do cu cn
LIỀU DCNG. CHỐNG cni ĐỊNH. THẬN TRỌNG:
Dục tmng tna hướng dẳn sử dụng
Đê XA TẦM TAY Ctj.t TRẺ EM
oọc KỸ liƯỚNG DÁN sủ nựnc raươc K… 0th sa lũ st …
Hản quản: O nhiệi độ khthg quả Hlì'C. Mi khó nic. NSFU Mía:
tránh anh sang i .… F.xp:
Sán xuất theo TCCS SDK :
l~’ut u/ 1 O (Y/[s/i'zỉ i l 0 Mli.<
«
Emg
Erng
Tizanidine
COM POSI'I10N: Tizanidine hydrochltyride 2,29mg
iequivaicnl ln Tizanidine 2mg)
Excipient s.qJ` ] tablet
INDICATIONS: Sympiưnaiic treatment o( spasticily or spinal ami injury, musde spasm ưr multiple sclemsis.
Painfui muscie spasm
DOSAGE. CONTRMNDICATIONS. PRECAUTION:
Read the Ieailet inside.
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
CAREFULLY READ THE LEAFLET BEFORE USE
STORAGE:NUt innư lhan I…“L`. … dry nlace,
pmttct lrun light.
Ngảy 21: tháng 07 năm 2041
DƯỢC PHẨM
4—9
Ê— ___— _
i
Í37…
MẮU TỜ HƯỞNG DẮN SỬ DỤNG
VIÊN NÉN TIZANAD 2mg
"“iẫi TIÌẦNAD 2mg
Viên nên
CÔNG THỬC:
Tizanidin hydroclorid 2.29 mg
(Tương ưng vđỉ Tưanidin 2 mg)
Tá dược: Stnrlac, Cellactose 80. Acid stearic.
Celiulose vi tinh thẻ. Coiloiđal silicon dioxyd vưn dù | vien nén
cni ĐỊNH:
Điêu tri ưỉệu chứngoo cứngcddo I›Ẹnh xơ cửng râi rác hoiic tổn thường
tũy sẩng.cocơhoậcgiậtrungĐaudooocơ.
cnònc cnỉmnn:
— Mẫncãmvđicác thânh phấncũa thuốc.
- Suy gan nitng.
THẬNTRONG:
— Thân ưọng khi dùng cho bệnh nhân tim mạch vù huyết áp: Thuốc lãm
kéodùilthoãng QT. gâychậm nhiptim.
— Tưnnidin vn các thuốc chủ vận ơ…_-adlenergic có thể gây hạ huyết tp
(phụ thuộc vèo liều đũng vả xuất hiện sau khi dùng đơn iiéu z 2mg).
Thay đổitưthếđộtngộtcó thấ tãng nguycơhạ huyết ápthếđứng.
- Người suy ghim chưc nang gan: Tưanidin 06 thể gây thương tổn gan.
cân theo dõi amino ưnnsferasc huyết thanh ưong 6 tháng đẩu dũng
thuốc (lhting 1. 3.6) VÀ íau dó theo dõidinh ltỹ.
- Thện ưọng vời người Mi xe. vặn hãnh máy móc: vì tác dụng nn thấu.
gâybuõn ngũ.
— Người sưy thận: vì lâmđộ thnnh thăicũa thuốcgiămhdnSO%.
- Sử dụng thuốc thận tmng đối vđi: Người cao tuổi, ưé em dưới 18 tuổi.
phụ nữ mang thai vã cho oon bú.
TƯỜNGTÁCTHUỔC:
Sừdụng đống thời với:
- Các thuốc gây hạ huyểtâp. thuốc lợi tiểu liimhn huyểtáp.
- Thuốc ức chế B-ndrcnergic vã digoxin gãy nguy cơ hạ huyết áp vã
chậmnhiptim.
- Thuốc uống ưánh thai. rượu: IA … láng dc dụng không mong muốn cũa
tizanidin. ngoâira tiznnidin vù rượu hqp đỏng tácdung ưc chế thấnkinh
trung ương,
- Phenytoin: Tizanidin litm ting nỏng dộ cũa phenytoin trong huyết
lhanh. nén theodõi phenytoin để hiệưchlnh liêu nếu cẩn.
- Acctaminophcn: kẻo dăi thời gian dot nống đờ đinh cũa
acetaminophcn 16 phút.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN CỦA THUỐC:
— Thường gặp: Khô miệng. dau bụug. tiêu chăy. khó tiêu. Nhược cơ. dau
lưng. Buôn ngũ. mệt mỏi. chóng mật. ưẩm cảm. lo lẩng. ân giác. Phát
ban,!oétda.SốL
- lt gặp: Hạ huyết áp lhế dưng. giãn mạch. đau nửa dẩn. loạn nhip tim.
ngất. Khó nuốt. sỏi mật. đắy hời, viêm gan. chũy mău tiêu hóa. Tãng
cholesterol mấu. thiểu má u. Phù. giâm hoạt động cũa tuyển giáp, sụt
cân. Gly xương bệnh lý. viêm Ithđp. Run. dẽ xúc động. 00 giặt, viêm
dây thấnkinh ngoni vi.Viẻm xonng.Vtẽmphểquản. Ngứa. nối mụn.
- Hiểm gặp: Nhđi máu c0tim, Suy vỏ thượng thặn. Mấtưí nhờ. liệt nửa
người.
ThOng báo cho bác sĩ những tác dụng khóng mong muốn gạp phải khi
sử dung thuốc.
PHÓ cục TRƯỞNG
JW~n “Vãn %…
cAcnặchunnược LÝ:
Cácđic tính dượclưc hoc:
Tiznnidin iâ chít chủ vận u,-ndrenergic, tác dộng văn hệ thống thân
kinh ưung ưưng vùng tùy sống vit ưen tủy sống. Thuốc lãm giămco
cứng cơ bầng cúch tãng ửc chế tiên synnp cũa cảc nơron vận động tại
thụ thể ư,-ndrenergìc. Tizanidin tác dụng chủ yểu ưen nơron có nhiều
synup. Kếlquă lả giãm quá trình kich thích các nơron vậnđông ưén ttiy
sống nén lăm giăm oc oơ vả không lãm yếu cd quá mức. Thuốc có tác
dụng tổi đa sau khi uống 15 giờ vả hết tác dụng sau khoáng 3—6 giờ.
Tizanidin có thể lầm giãm huyết áp do thuốc gẩn vâo thụ thể
imidazoiin. tuy nhiên tác dụng nhy yếu hơn nhiều so vđi cionidin.
Cđcđãctinhdươc động học:
Tiunidin híp thu 161 qua đường uống. Sau khi dù ng khoảng 1.5 giờ.
thuốc dạtnỏng độ đinh tmng huyết tương vù có tâc dụng tối da, hết tác
dụng vảo khoăng 3-6 giờ. Chuyển hóa bườc dấu qua gan nen sinh khả
dụng qua dường uống dạt khoảng40’ỉv. Thức ăn không ỉ…h hưởng dển
mưc độ hấp thư nhưng ảnh hưởng dển tốc độ hấp thu vi tnng nồng độ
dinh trong huyết tương khoăng 33%. Tmmidin liệu kết vđi pmtcin
huyết tương thẩp. khoăn; 30%. Thuốc phãn hố khẩp cơ thể khoăn;
95% liều dũng dược chưyên hóa ở gan. Thời gian bán hũy lù 2,5 giò.
chít chuyển hóa không còn hont tính khoi ng 2… giờ. Ttunidin thâi
trũ'qun thậnỏO'ln. qua phân20%. Người cao tuổi đáo thải giãm4 lẩn so
vđi người trẻ. Nếu kèm theo suy thặn hệ sốthanh thải tizanidin ghim
tren 50% so vời người cao tuổi không suy thản. Nếu suy gan. nỏng dộ
tizanidintmng huyếttưdngtãng.
QUẢ uỂu vA xửrnl:
- Quá iiều tizanidin có thể gây buổn nđn, nỏn. tụthuyểt áp. hoa mất, co
đỏng tử.hôn mê vit dặcbiệtlâ biểuhiệnsưyhô hấp.
Xử ưi: Sử dụng các biện phápđiẻu ưi ngộ độc chung để thăi trữ thuốc
như n`m dạ dảy. dũng than hoạt và thuốc lợi tiểu như furosemid.
manitol.Đồng thời sữdụngcác biẹnphảphõ ượ hô hẩp. titnntạch, cãn
bằng nưđc vã diệngiăi.
LIỄU DÙNG: Theo sự chidẫncũn thấy thuốc:
Ngườilđn:
- Diều tri co cứng cd:
Liêu khới đấu 2 mg | iẩn | ngăy. Sim dó tùy theo dáp ứng cũa người
bệnh. liêu có thể tang mỗi lẩn 2 mg. cách nhau 3-4 ngây li lấn tảng,
thường lđi 24 mglngây,chia Ihm3 —4 iấni Liẻu tốiđn JÓmg Ingity.
Điểu tridnuđo co cờ: uống 24 mg liẩn. nghy 3 lẩn.
Trường hợp suy Ihặnđộ thanh thăi creatine < 25mllphủt: liêu khời đấu
2mg/lắn/ngãy. Sau đó mng dãn Iiéu cho tđi tác dụng mong muốn mỗi
lấn tảng không quá 2mg. nên tăng chậm liều I lẩn/ngity trước khi tăng
sốlẩnuống trong ngây.Giãmsátchứcnãng thận.
Trìnhhăy: Hộp2 vix 10vièn.Hộp lOvix 10 viê n.
Diẻu kiện bẳo quẩn: Ở nhiệt độ khỏng quá 30"C. nơi khô ráo. tránh
iinh sáng.
Hnn dùng:]õ tháng kể tữngây săn xuất…
Sânxuâ't: theoTCCS.
THUỐC NẨ v cni_nũnc mm non CỦA mẨv muốc
noc itỷ nươnc DAN sử nunc muóc mươc tt… DÙNG
NÊU c… THÊM THÔNG ~rm. xm nòi Ý tttẾN mu 'muõc
cònc TY có mỏ nươc mẨM w - NADYPHAR
ỮTL (W) mmss. FAX: Rle
' !“ IR NHAMẮvzmcc.mc.xuicnummưmmuỳutoltt».HCM
|
Ngảy 25 thảng
5 năm 2011
'at’iiPéồơ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng