ẫlaẵ
ỄỄỀ
oơzm ..4 01 ocoo v....»Z 0c>zo mĩ: ooỗ .2 ovẫ ỄQo ẳ ....mz .Ễz...
So.ửaễãzủễẫẵẵzỳ:ảẵãỂ Sỉ.mĩẵẳoỄẵởắbẳẵỗằ
.…….J
a
.…x M
.3 _ :.Gm-ầOzạ …
QZ1-<Z IO.u .. ...Cíu `.om… u.... n……zẵ ..
00. .Ể>.Z .
fflx ặẫễ.ẵễ
xẵ ưo. nu
02.1.ẳ10
@
.. .:...zỔmF-nOZC
mũxìẵ Zo…
… m * * * * * 6…
nẵễ. muozẫnẵỉ. Ổ…vẵonámẳonẫ.
................................................. .ooẫ ẳE. ỄẵẵoỀẳẵoầ: cm…
ẫẳẫ ........................ mã vẵ. #5… 8 Sự
ẫ Ễ .................................... .88 E
. .::.Ễ. ẳễ. ẫẵ.
ỄỀ ẳ. m8ẵẫĩẵo. Rsẫẳ…
oẫ . n.ẵlooo ẳẩỡỉ. ịuăễỉ...
SD ẫỗẵẳẵẵ ucỡ. zỉmẽ.ỉ%
k/ % …ễs ...ẵỡo. 082:
Ở! x 3 95 oẵ.ẵo
....d... @… rũOZ.
....o: o:ẵ:ồuoẳzẵ…
qoomỉmễỡâcỡww uBẫmă.
W».ửữữứă
&— /
r
.…ỂIS: ỄẫBỀ.
QỂ ................................................. .83o
ẫẵẵẳ ........................ a.ẫ
.ẵẳẳìẵ... .Ễâãẻẵẳẫ
ỄuỄ. ẵẵẳ. Ếããẵẳễèèã.
ẫễ .................................... .88 E G oozm ..< ou UCOO v...»! DC>ZQ u.zz
ẺỄỀ.
.uuoỉẩơụẵẫễẵẵẵẳâẽẵỀSỞ @ 8zozouẫễẵỉỉũz ẫỄ
dmx› Ẻa› oo›ẵmể
oxooẫ zẫo›zễẵoẵỗnẫẵzo.
82009. .ỗt .ẳ .8
Ễ.!Ễ
tẫễẵv utS. ắuễỄỂỂỄ
SI.&.ẫ Ĩẫẫ …...Ễ. o.ẵzoz.
__l omuomu l—
3. Tờ hướng dẫn sử dụng Tithigelron
R, On prescripton/ Thuốc bán theo dơn GMP - WHO
Kem bôi ngoải da TITHIGENRON
Thânh phẩn: Tính cho một tuýp 10 gam: plỏ/
Betamethason dipropionat ......................................... 0,0064 gam
Clotrimazol ....................................................................... 0,1 gam
Gentamicin sulfat ........................................................... 10.000 IU
Tá dược ........................... vừa đủ ...................................... 10 gam
(Propylen glycol, Dẩu Paraffin, Acid stearic, Cctyl alcohol, Natri lauryl sulfat, Mcthyl parabcn,
Propyl paraben, Rose oil, Nước tinh khiết).
Cơ chế tác dụng:
Thuốc kem bôi ngoầi da Tithigelron là sự phối hợp hiệp đổng tác dụng kháng viêm chống dị ứng
của Betamethason, tác dụng chống nẩm của Clotrimazol và tác dụng diệt khuẩn của Gentamicin
trong một sản phẩm.
- Betamcthason là một corticosteroid tổng hợp, có tác dụng của nhóm glucocorticoid rất mạnh
trên các tác dụng kháng viêm, chống thấp khớp vă chống dị ứng. Dạng este dipropionat dùng
ngoăi da lăm ngăn cản sự hấp thu qua da, kéo dầi vã tãng tác dụng kháng viêm tại chỗ của
Betamcthason.
- Clotrimazol là thuốc chống nấm phố rộng, cơ chế tác dụng của Clotrimazol lã liên kết với các
phospholipid trong măng tế băo nấm, lăm thay đổi tính thấm của măng gây mẩt các chất thiết yếu
nội băo dẫn đến tiêu hủy tế băo nấm. Clotrimazol được dùng để điều trị các trường hợp bệnh
ngoăi da do nhiễm các loăi nấm gây bệnh khác nhau vã cũng có tác dụng trên Trichomonas,
Staphylococcus, Bacteroidcs.
- Gentamicin lã kháng sinh thuộc nhóm aminoglycosid, có tác dụng diẹt khuấn bằng cách ức chế
quá ư`mh sinh tổng hợp protein của vi khuẩn, có hoạt tính trẻn nhiều loại vi khuẩn gây bệnh bao
gổm các vi khuẩn hiếu khí gram âm và cãc tụ cầu khuẩn, kể cả cãc chủng tạo ra penicilinase và
kháng methicilin. Gentamicin có tác dụng với H.influenzac, Shigella flexneri, tụ cẩu văng,
S.epidcrmidis, đặc biẹt Staphylococcus saprophyticus, Salmonella typhi, E.coli.
Dược động học:
- Thuốc chỉ được dùng ngoăi da, dạng cstc dipropionat khu trú và kéo dăi tác dụng tại chỗ của
Betamethason, hạn chế sự hấp thu qua da nên giảm thiểu ảnh hưởng toăn thân của corticoid.
- Thuốc dùng ngoăi chỉ có tác dụng tại chỗ, rẩt ít hấp thu qua da và niêm mạc, tuy nhiên cân thận
trọng đối với các tổn thương ngoăi da diện rộng, vết thương cẩn bãng kín.
Chỉ định:
Thuốc được dùng ngoăỉ để điêu trị các chứng bệnh:
- Các bệnh nẩm ngoăi da như hắc lăo, lang ben, nấm thân, nấm móng, nấm trỉchophyton...
/ẫll
..:
/
' gfĩ'Ếf. …
- Bệnh viêm da dị ứng (eszcma cấp vả mạn, viêm da tiếp xúc, viêm da tiết chất nhờn, viêm da có
tróc vẩy, sẩn măy đay, bệnh vẩy nến, ngứa hậu môn, viêm da do ánh sáng mặt trời...).
- Bệnh viêm da do nhiễm trùng vi khuẩn thứ phát.
- Dùng khi bị côn trùng cắn.
— Chống nhiễm trùng vã sưng tấy trong trường hợp bỏng nhẹ.
Liều dùng - Cách dùng:
Bôi một lớp kem mỏng lẻn vùng da bị bệnh. Ngăy bôi 2 - 3 lẩn. Wr/
"Sau mỗi lần sử dụng thuốc phẩi đậy kín nđp tuýp"
Chống chỉ định:
- Không được dùng cho những người bị mẫn cảm với một trong các thănh phần của thuốc.
- Không được bôi lên vùng da bị trẩy xước, da bị tổn thương diện rộng hay vết thương bãng kín,
đặc biệt ở trẻ em vả sơ sinh.
- Không dùng cho các trường hợp: lao da, herpes simplex, zona, eczema do chủng đậu, giang mai.
- Không dùng trong nhãn khoa.
Tương tác thuốc:
Các thuốc dùng ngoăi có chứa thănh phẩn C a, sulfafurazol, heparin, sulfacetamid, Mg,
acetylcystein, cloramphenicol, actinomycin, doxorubicin, clindamycin lăm giảm tác dụng của chế
phẩm Tithigclron (do lăm giảm hoạt tính của gentamicin).
Thận trọng:
- Phải dùng liều corticosteroid thấp nhất có thể được để kiếm soát bệnh đang điều trị khi giảm
liêu, phải giảm dân từng bước.
- Không dùng cho điều trị nẩm toăn thân.
- Báo cáo với thẩy thuốc nếu có biểu hiẹu kích ứng ở vùng bôi.
- Sử dụng kháng sinh tại chỗ kéo dăi có thể tạo điểu kiện cho sự phát triển nhanh của các mầm
bệnh không nhạy cảm như nấm.
Tác dụng không mong muốn:
— Một văi trường hợp có các biểu hiện quá mẫn, nhất lã khi bãng kín vết thương, bao gồm các
triệu chứng như ngứa, cảm giác bỏng, kích ứng khô da, mụn nước, nổi ban dạng trứng cá, nổi vân
da. Một số biểu hiện sự bất dung nạp Clotrimazol có thể xảy ra như nổi ban đỏ, câm giác nhức …-
nhối kích ứng, phổng rộp, bong da từng mảng, phù nể, kích ứng toăn bộ da. Khi xảy ra bất kỳ một ý
trong các triệu chứng năy phải kịp thời ngừng sử dụng thuốc ngay.
- Nếu bôi thuốc len vùng da rộng và trong thời gian dăi có khả năng gây hậu quả tương tự như
dùng steroid toản thân. Vì vậy bất kỳ tác đựng không mong muốn năo xảy ra khi dùng corticoid
đường toăn thân, bao gổm cả sự ức chế vỏ thượng thận, cũng có thể xảy ra khi dùng corticoid tại
chỗ, nhất là đối với trẻ em vã sơ sinh.
“Thỏng báo cho Bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc"
Quy cách đóng gói: Hộp 01 tuýp 10 gam.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Bảo quản: Nơi khô ráo, tránh ánh sáng, nhiệt độ không quá 300C.
Tiéu chuẩn áp dụng: Theo tiêu chuẩn cơ sở.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CẨN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIẾN BÁC SỸ
THUỐC NÀY CHỈ DÙNG THEO ĐON CỦA BÁC sỹ
fflf
Nhã sản xuất: Công ty có phân Dược phẩm Quảng Bình /
Địa chỉ: 46 Đường Hữu Nghị, Phường Bắc lý - TP. Đổng Hới, Quảng Bình
Đỉện thoại: 052.3822475 Fax: 052.3820720
Ngây 11 tháng 08 nãm 2014
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC PHẨM QUẨNG BÌNH
mó TỔNG GIÁM ĐỐC
DS.JVMẻũ % ưlủa'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng