tmmeu p…mdmuJ
[ỉ] imoot mm. UTWOJU.
|
444/ụ Bsf 09/7/f/3"
BỘ Y TẾ
cm` Qt Ảr—s LÝ 1›1"ợc
ĐÀ PHÊ DUY ỆT .
Rx Thuốc bán theo dơn
Tiromỉn Tablet 100mg |,Ẹgnpgẹgị
(1ìropramid hydrochlorid )
' Qrbì: .
- 100mg mủ
mp an _1
10Vỉx IDViên nén baophỉm
’MC
~ , ĩ
[Hạn đung] 361hang DNN1c %\
[Động gói] 10 ví x 10viên nẻn bao phâm sax; \
[Ttẻu chuẩn chất lwng] sơ lô sx:
Tieu chuẩn nhả sản xuất "SỈ: ddlmmlyy”
Đố xa tím uy tri um HD: ddlmmlyyyy
aoc kỹ tulđna dãn sử dunu trưđc khi dũng
Sán xuất tai Hân Otủ'c bời:
Hanll Biopltarma Co., Ltd
\ 400-1, Sangseo-dong, Daeduck-gu. Daejeon eity, Korea
Rx Prescription Drug 10 blisters x10film coated tablets
Tiromỉn Tablet 100mg
(Tiropramid hydrochlorid )
il©©m ……Ểẫ:
[Thầnh phán] Mỗi viên nén hao phim chứa:
Tiropramid hydrochlorid ................ 100 mg
[Liêu lưung vè ca'ch dùng] Xem huớng dẩnsửdụng thuốc.
[Chỉ cllnh` chống chỉ dinh, thặn trọng, tác dụng không mong muốn,
tuơng tác thuôo] vẽ các thóng tin khảc: Xem hưởng dan sử dụng thuốc.
[Bảo quản] Bảo quản trong bao bì kín. tránh ẩm, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Tiromỉn Tablet 100mg @
Ứmmid hydmchbrid )
Rx Thuốc bán theo đơn
TIROMIN TABLET 100mg.
(Tiropramid hydrochlorid)
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏiỷ kỉến bác sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc] TIROMIN TABLET 100 mg.
[Thânh phần] Mỗi viên chứa:
Hoai chẩt:
Tỉropramid hydrochlorid ............................................................................. 100 mg
Tá dươc: Cellulose vi tinh thề, acid silicic khan nhẹ, povidon, tinh bột ngô, calci
carboxymethylcellulose, magnesi stearat, polyethylen glycol 6000, hypromellose 2910,
titan oxid, nước tinh khiết.
[Dạng bâo chế] Viên nén bao phim.
[Quy cảoh đóng gói] Hộp_lO vỉ x 10 viên.
[Đặc tỉnh dược lực học}
Trong các nghiến cứu trên chuột, tỉropramid hydrochlorid có tảc dụng chống co thắt khi __ự—ỂỂẦ
sử dụng liên uõng 50-90mglkg cân nặng. Hiệu quả chống co thắt lớn hon trong các -<`
Ễĩf— J,,
.r \\
trường hợp co bóp hoặc co thắt bệnh lý và nhỏ hơn trong các trường hợp co bóp sính ly’. /°ị
" / cònc 1V '
. . . , : . : z .: v; *ẦC" 11HIẺI HỮU “^.“
Do đo, tưopramtd co the được xem như mọt thuoc chong co that. i² Q…UONG WOUOCPW
Tiropramid thường có hiệu quả hơn các thuốc cùng loại như papaverỉn hay f1avoxat. Các \f' DÙNG FHfflNG
chất chuyển hóa cùa tiropramỉd như CR 1034, CR 1098 vả CR 1166 có dược lực học "\ ềỸ\ỉỡỡ
tương tự tirOpramid nhưng tảc dụng kém hơn. Liều lớn tiropramỉd được sử dụng đường W
tiêm tĩnh mạch và ít rõ hơn khi sử dụng đường uống. Tiropramid ít độc hơn papaverin,
[Đặc tính dược động học] fi ế—,
Trong một nghiên cứu, tiropramid được sử dụng bằng đường uống cho 1 gườÍtình Ế,
nguyện khỏe mạnh nhằm đánh giá sỉnh khả dụng và dược động học của ỀẵuỂễ `ng độ
tiropramid trong huyết tương được xảo định bằng phương phảp sắc kí khí. GI ' ạn phảt
hiện là 5 ng/ml. Nồng độ cực đại của thuốc và các chất tạo thảnh lẩn lượt lả 93,9 i 54,3 ' ,
và 96,4 :t: 51,6 ng/ml. Thời gian bản thải của thuốc là 2,34-2,61 giờ.
T huốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bác sĩ.
[Chỉ định]
Đau co giật cấp trong cảc bệnh sau: đau bụng do đau gan- ống gan, đau bụng, đau thận và
tiểt niệu.
Co giật và đau vùng bụng trong cảc bệnh sau: hội chứng rối loạn nhu động ruột, bệnh sỏi
mật, bị dính sau phẫu thuật.
[Liều lượng]
Người lớn: ] viên/lần x 2-3 lần mỗi ngây.
Liều lượng có thể thay đổi tùy theo tuối và triệu chứng bệnh.
[Chống chỉ định]
Bệnh nhân quả mẫn với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc.
Bệnh nhân co thắt dạ dảy ruột do kích thích bên ngoải.
Bệnh nhân phì đại ruột kết, xẹp ruột.
Bệnh nhân suy gan nặng
[Thận trọng]
Phản ứng khảng cholin không xảy ra. Tuy nhiên cần sử dụng thuốc thận trọng cho cảc
bệnh nhân glaucom hoặc phì đại tuyến tiến liệt.
[Tâe dụng phụ]
Khô mỉệng, bưồn nôn, nôn và táo bón có thể xuất hiện.
Các triệu chứng dị ứng như ngứa, ban đỏ có thể xuất hiện. Nếu xảy ra các hiện tượng
nảy, phải ngừng điều trị.
T hông bảo ngay cho bác sỹ khi gặp phải các tảc dụng không mong muốn của thuốc.
[Tương tác vởi thuốc khác, các dạng tương tác khảc]
Khi sử dụng thuốc với liếu lớn hơn cho cảc bệnh nhân đang dùng thuốc chống tăng huyết
ảp, hiệu quả chống tăng huyết ảp có thể tăng lên.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bủ]
Trong cảc nghiên cứu trên động vật, chưa có báo cảo chứng minh tính an toản của thuốc trên
động vật mang thai hoặc bảo thai. Do đó, thuốc được sử dụng cho phụ nữ có khả năng man
thai khi thật cần thiết.
Cần thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ nuôi con bú.
[Ảnh hưởng của thuốc lên khá nãng lái xe và vận hảnh máy mỏc]
Không ảnh hướng.
[Quá liều và cách xử trí]
Chưa có bảo cảo về cảc trường hợp quá liều.
Khi xảy ra quá liều, cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ.
[Bảo quản] Bảo quản trong bao bì kín, tránh ấm, ở nhiệt độ d ’i
[Hạn dùng] 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
HANALL BIOPHARMA CO., LTD
400—1, Sangseo-dong, Daeduck-gu, Daejeon city, Hản Quốc
?
.1
I
*
"Kỳ\_,
m cưc muỏnc
ach pnòuc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng