BỘ Y TẾ
CỤC QUẢNfflƯOC
ĐÃ PHÊ ỤiDbYỆT
Lân đảuz........l f...
thnli phủ: Mõi vthn nin hnc phim em'u
Timpnmid Hydrođdcriđ 100mg
Llủ Img - dch dùng: Thoa iu di dln củi lhđy thuủc
cm n_m. ehđng cm qm. Iđwyđn cAo. «: dụng nm! ý
vì de thang tln ItMc: x1n um hướng đln tmng hộp.
Băc qui… Bỏu quin trong ba bi k1n. duới 30'C, Tránh um úng vò hm
TIN ehuln: TlOu chuẩn cơ sở
ĐỂ XA TAM_ TAY TRẺ EM _
aoc KÝ HƯỚNG DẤN su Duma TRUỚC KHI DUNG
R: Prescrlptìon Drug. 10 Blisters
TIROKOON tablet
Tiropramide Hydrochloride
…
is Jmltqcnođu aụ Hymgumctọ
mecmo Gyuunop-dn RumeKNQI
100mg
TIROKOON
Tiropramide Hydrochloride
Culmlttom Em … coctod tnlut euntuml
Trcpnmidu Hydrodiluride... 100mg
_ & ' As “ hy Die r ,
lnđlcltion, comn-lndkluon, P Slde
Illd othcrlntcmutlone: Plelu uu luht
Sleuqo: Store in tiợit eentu'ncr, bclow
Pmtoet from llqm & moiltưc.
Spoclflcnlon: l…uu
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN
CARBULLY READ THE ENCLOSED LEAFLET BEFORE USE,
zxuwo
mmmm
=memm
IXSMNM'M
…vemm
Rx Thuóc bán theo đơn 10
TIROKOON tablet
Tiropramide Hydrochloride
sin i…At :…
m……llum, LTD
W. kydqonođm Hi Nynmnlmaup.
H…lnng-c Ganc Hln Ouôc
Director. Li Gang
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG CHO CÁN BỘ Y TẾ
Tờ hướng dẫn sử dung W
TIROKOON TABLET
(Tiropramid hydrochlorid)
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: Tirokoon tablet.
Thânh phần Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoat chất:
Tiropramid hydrochlorid ..................................................................................... 100 mg
Tá dươc: Tinh bột ngô, cellulose vi tinh thể, carboxymethylcellulose calci, povidon
K30, magnesi stearat, talc, hypromellose, propylen glycol, titan oxid, sáp camauba.
Dạng bâo chế Ế
Viên nén bao phỉm
Qui cảch đóng gói
10 viên/vi x 10 Vi Íhộp.
Dược lực học
Mã ATC : AO3ACOS ,
Nhóm dươc lủ: Chống co thẳt cơ trơn
Tíropramid cỏ tảc dụng chống co thắt trên cơ trơn của đường tíêu hóa, đường tiểt niệu
và hệ sinh dục. Thuốc ít có tảc dụng trên cơ trơn mạch mảu.
Cơ chế chống co thẳt cơ trơn của tiropramid: Tiropramid lảm tăngx “ àng độ cAMP nội
bảo bới vi thưốc hoạt hóa sự tổng hợp cAMP. Nồng độ cAMP tănẫỀặ/ưấỡi lảm giãn
cơ trơn và ngăn cản dòng calci đi qua mảng. Tiropramid cô lập calci trong xoang của
cảc bảo quan nội bảo do kích thích sự gắn kết của ion Ca++ vảo hệ lưới cơ tương.
Tiropramid cũng ức chế hẳp thu vả giải phớng ion Ca++.
Trái ngược với papaverin, tiropramid không phải là chất ức chế men
phosphodiesterase. Do đó, cơ chế tảo động cùa tiropramid lả hoân toản khác với cơ
chế tác động của papaverin lên cơ trơn.
Tiropramid có ải lực rất thấp đối với calmodulin. Tác dụng chống co thẳt cơ trơn của
tiropramid không phụ thuộc vảo calmodulin
Dược động học
Sau liễu uống, nổng độ tiropramid trong huyết tương được tim thắy sau khoảng 18-
27 phút. Nồng độ đỉnh đạt được trong khoảng 1—1,7 giờ vả thời gian bản thải
khoảng 2,34-2,61 giờ. Tiropramid và một vải chất chuyến hóa của nó có thế phát
hiện được trong nước tiếu bằng phương phảp sắc ki lỏng trong vòng 24 giờ sau khi
uống
Thaốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của bác sĩ.
Chỉ định
Các trường hợp co thắt dạ dảy ruột, hội chứng kích thích. Cơn đau quặn mật và các
trường hợp co thẳt đường mật như sỏi túi mật, víêm túi mật, viêm đường mật.
Cơn đau quặn thận và cảc trường hợp co thắt đường niệu sinh dục như sỏi thận, sỏi
niệu quản, viêm bể thận, viêm bảng quang.
Cảo cơn co thắt tử cung như thống kinh, dọa sẩy thai, cơn co cứng tử cung.
Liều lượng và cách dùng
Thuốc dùng đường uống. Có thể uống cùng hoặc không với thức ăn.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viên (100 mg) mỗi lấn, 2-3 lẩn/ngảy.
Trẻ dưới 12 tuổi: Chưa xác định được độ an toản vả hiệu quả điếu trị.
Chống chỉ định
Mẫn cám với tiropramid hay bất kì thảnh phần nảo của thuốc.
Hẹp cơ học đường tiêu hóa.
Phì đại kết trảng.
Suy gan nặng.
Không dùng cho trẻ 12 tuổi, phụ nữ cho con bủ.
Thận trọng
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Chỉ dùng khi thực sự cẩn thiết và phải được
tư vấn của bác sĩ chuyên khoa.
Nên sử dụng thuốc thận trọng ở người tăng nhãn ảp, phì đại tuyến tiềỆỉt. /
Nếu phát hiện phản ứng dị ứng (ban đo, ngứa sần) phải ngừng ngay t ./
Tảc đụng phụ
Hiểm găp: ADR < moon
Khô miệng, khát nước, buồn nôn, nôn. táo bón, ban đỏ, ngứa.
Thông báo ngay cho bác sĩ nếu có những tác dụng phụ sau khi dùng thuốc.
Tương tác thuốc
Tiropramid có thế tương tảc với các thuốc hạ huyết áp. lảm tăng tảc dụng hạ ảp của
thuôc chẹn kênh calci, do đó cần thận trọng khi phối hợp.
Quả líều và cách xử trí
Chưa có báo cảo về tình trạng sử dụng quá 1iếu tiropramid. Nếu có quá liều xảy ra cần
điêu trị triệu chứng và điêu trị hỗ trợ
Thời kỳ mang thai và cho con bú
Thời kì mang thai : Thận trọng khi dùng tiropramid cho phụ nữ mang thai. Chỉ dùng
khi thực sự cân thiết và phải được tư vấn cùa bảc sĩ chuyến khoa.
Thời kì cho con bú: Không rõ tiropramid có bải tiết vảo sữa mẹ hay không. Do vậy,
không dùng cho phụ nữ cho con bú hoặc phải ngừng cho con bú nếu dùng thuốc.
Ẩnh hưởng tới khả nãng lái xe và vận hănh mảy mỏc
Thuốc không ảnh hướng đểu khả nãng lải xe và vận hảnh mảy móc.
Bảo quản
Bảo quản trong bao bì kín, dưới 30°C. Trảnh ảnh sảng và ẩm
Hạn dùng
36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
ĐỂ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhà sản xuất
HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO., LTD
99, Jeyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong—si, Gyeonggi-do, Hầm Quốc
Ngây xem xét sứa đổi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dổfỳủốc
* —~—._`..J’
Director. Li Gang
THÔNG TIN TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
CHO BỆNH NHÂN
TỜ THÔNG TIN CHO BỆNH NHÂN
1. Tên sản phẫm
TIROKOON TABLET
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng rrưởc khi dùng
Để xa tầm tay trẻ em
Thông báo ngay cho bảc sĩ hoặc dược sĩ những lác dụng không mong muốn gặp phái
khi sử dụng thuốc
Thuốc chi dùng khi có sự kê đơn ceia bác sĩ
2. Tbânh phần, hảm lượng cúa thuốc
Mỗi viên nén bao phim chứa:
Hoat chất:
Tiropramid hydrochlorid ..................................................................................... 100 mg
Tá dươc: Tinh bột ngô, cellulose vi tinh thế, carboxymethylcellulose calci, povidon
K30, magnesi stearat, talc, hypromellose, propylen glycol, titan oxid, sảp camauba.
3. Mô tả sản phẩm
Viên nén bao phim
10 viên/vỉ x 10 vì Íhộp.
4. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Cảc trường hợp co thẳt dạ dảy ruột. hội chứng kích thích. Cơn“ i quặn mật và các
trường hợp co thẳt đường mật như sỏi tủi mật, viêm tủi mật, viêm ờng mật.
Cơn đau quặn thặn vả cảc trường hợp co thắt đường niệu sinh dục như sòi thận, sòi
niệu quản, viêm bế thận, viêm bảng quang.
Cảc cơn co thắt tử cung như thống kinh, dọa sẩy thai, cơn co cứng từ cung.
5. Nên dùng thuốc nây như thế nâu và liều lượng?
Thuốc dùng đường uống. Có thể uống cùng hoặc không với thức ãn.
Người lớn và trẻ em trên 12 tuối: 1 viên (100 mg) mỗi lần, 23 lẩn/ngảy.
Trẻ dưới 12 tuổi: Chưa xảo định được độ an toản vả hiệu quả điều trị.
6. Khi nâo không nên dùng thuốc nãy?
Mẫn cảm với tiropramid hay bất kì thảnh phần nảo cùa thuốc.
Hẹp cơ học đường tiêu hóa.
Phì đại kết trảng.
Suy gan nặng.
Không dùng cho trẻ 12 tuồi, phụ nữ cho con bủ.
7. Tảc đụng không mong muốn
Hiểm găp: ADR < mooo
Khô miệng, khát nước, buồn nôn, nôn, tảo bón, ban đỏ, ngứa.
8. Nên trảnh dùng những thuốc hoặc thực phẫm gì khi đang sử dụng thuốc nây?
Tiropramid có thể tương tảc với các thuốc hạ huyết ảp, lảm tãng tảc dụng hạ áp cùa
thuốc chẹn kênh calci, do đó cần thận trọng khi phối hợp.
9. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Khi bạn một lẩn quên không dùng thuốc, chỉ cần uống liều tiếp theo và tíếp tục dùng
thuốc theo liệu phảp đã được khuyến cảo. Không dược gấp đôi liếu để bù vảo liều đã
quên.
10. Cần bảo quản thuốc nảy như thế nâo?
Bảo quản trong bao bì kín, dưới 30°C. Trảnh ánh sảng và ấm
11. Những dẩn hiệu và triệu chứng khi dùng thuốc quá liều
Chưa có bảo cảo về tình trạng sử dụng quá liếu khi sử dụng thuốc
12. Cần Iảm gì khi dùng thuốc quá liều khuyến cảo'.’
Nểu có quả liếu xảy ra cần điếu trị triệu chứng và điều trị hỗ trợ
13. Những điều cần thận trọng khi dùng thuốc nảy?
Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai. Chỉ dùng khi thực sự cần thiết và phải được
tư vấn cùa bác sĩ chuyên khoa.
Nên sử dụng thuốc thận trọng ở người tăng nhãn áp, phì đại tuyế tiền liệ .
Nếu phảt hiện phản ứng dị ứng (ban đỏ, ngứa sần) phải ngừng n t ôc.
14. Khi nâo cần tham vấn bảc sĩ, dược sĩ?
- Nếu có bẩt kỳ phản ứng không mong muốn nảo xảy ra.
— Nếu bạn có thai hoặc đang cho con bủ. tham vấn bảc sỹ trước khi dùng thuốc.
- Nếu cần thêm thông tin xin hòi ý kiến bảc sĩ hoặc dược sĩ.
15. Hạn dùng của thuốc? \
36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
16. Tên, địa chỉ của nhã sản xuất
HUTECS KOREA PHARMACEUTICAL CO., LTD /
99,.1eyakgongdan 3-gil, Hyangnam-eup, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hản Quốc ,
17. Ngãy xem xét sửa đổi cập nhật lại nội dung hướng dẫn sử dụng thuốc
. /
TUQ_ CỤC '1’RLẢỘNCì " ~-—-—/
PTRUƠNG PHONG Dìrector. Li Gang
Ji’ỷuyẫa inty — '“ tÌlIỹ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng