MẨU NHẮN THUỐC
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Vì
BỘYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu dẩu:,lÁJ.ẳ…l…ễaảễ
Mặt trước
Mặt sau
TỈRAMỦmmM TIRAMỘVIOanIIIII Th
Tlmpnmld HCl 100mg Tlỉumld HCl mo…i TÍN!
TIRAMẺ…… TIRAM“Ẩ………n TII
Tlmpromũd HCl 100mg Tlropnmld HCl 100mg Tin:
2. Nhãn trung gian: Đính kèm
3. Hướng dẫn sữ dụng thuốc: Đính kèm
Ngây 2610812013
__ …
6uạp …… - xs gu ọs
@
`/
- BcSold only byprescdption
Antispasmodic Agent
MW: Each ũlm—cmtad mm mm!ns
~ Active maledl'ent Tưupraniíxís HGI …...leu
- Echts: q.s.1 n…
IDIGATm - USAGE - cummmcmus:
… lWMI HWÚAHJJIL
Bim Hm industrial Zone No.2. Dong Nai. V
thdef Ioense ot:
,WVIIII.
Sil I'lllli H…. m.…L
434—4. Moknae-dmu. Danwon-uu. Ansan-si.
Gyeonmi-do. Korea.
See Insert
WABE: In : tium contaimt. at dly place.
pmưtud trum Iiutlt. Wratưe b… 30°C.
smmmu: Mamlacturer SĐK Req. No. :
somutuvmwmn Sốlũ SX LM No.
neamrufmenmưcmmau NSX Mtd, :
'ĨỂ'ÍẾ'ỂẺỄỄỂỂỂ'ỂỄ HD __ẹm °…= … _ __
. ạ,…ốcbánmđơn ; gỷ^/
Thuốc chống co thăt
®
TI BAM Vlôn bno phlm i
[ n…… PHẦN : Mỏi viên ban phim chúa rêưc Itun men ngu
` ~ XA T TAY TB EU
i ỆZĨỊZĨ T'Wm'd HC"""“"”;LỆỀg we KỸ Muc oh ìỨ nuus mm nu uùne
...................................... , Sản d, …
i cn! amưcácn oùuecnóuc cu! mun: my m u: Slll’llllỉ mm
Xem m uucng dăn sử dvng. sơ 13 — mm… … Kcu Bien Hba z. om Nai,
l BẦOOUẤN: ra Nam. _ _
, Trong bao bì kin. ở … khò, tránh ánh sáng, ẵ'0PẺwẩm lỉlL un
nmet dộ duời wc. ' '
434-4 Moknae-donq. Danwon—qu, Ansan—SI.
TIÊU cuuẤu : chs Gymnggi~do. Korea.
›
' mi/ ĩii.i inE,
:
,…
THÀNH PHẨN: Mỗi vi
- Hoạrchấr: Tiropramid \ _. _
— Tả dược: Cellulose vi tinht -"
glycolat, povidon (K= 30), acid silicic khan nhẹ,
magnesi stearat hypromellose 2910, polyethylen
gly,colỏOOO tỉtandioxyd, talc, sáp carnauba
DANG BÀO CIIÊ: Viên bao phim.
QUY CÁCH DÒNG GÓI: Hộp 10 vì X 10 viên
CHỈ ĐIN H
— Co thắt dạ dây ruột, hội chứng ruột kích thích.
- Cơn đau quặn mật và các trường hợp co thắt
đường mật như sòi tủi mật, viêm túi mật, viêm
đưòng mật.
- Cơn đau quận thận và cảc trường hợp co thắt
đường niệu— —sinh dục như sòi thận, sòi niệu quản,
viêm bề thận, viêm bảng quang.
- Co thắt tử cung như đau bụng kinh, dọa sấy thai,
cơn co cửng tử cung
LIẺU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG
- Liều thông thường ở người lớn là 100 mg >< 2— 3
lần/ngảy, uống cùng hoặc không cùng với thức ăn
- Liều lượng có thể thay đối theo tuối và triệu
chứng.
CHỐNG cui DỊNH
- Quả mẫu với tiropramid hay với bẩt kỳ thảnh phẩn
nảo cùa thuốc.
- Kết dính dạ dảy ruột, phình đại trảng
- Suy tuần hoản.
- Suy gan nặng.
sử DỤNG THẬN 1 RỌNG
Tiropramid không gây ức chế đối giao cảm nhưng
nên thận trọng khi dùng thuốc ở người bệnh bị tăng
nhãn ảp hoặc phi dại tuyến tiến liệt.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ ĐANG
CHO CON BÚ
- Tinh an toản cùa thuốc trong thai kỳ chưa dược
xác định. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ có thai
khi thật cần thiết.
- Chưa biết tiropramíd vả các chất chuyền hoá có
bảỉ tiểt vảo sủa mẹ hay không. Người mẹ không
nến cho con bú khi đang dùng thuốc.
TÁC ĐỘNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN
HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng lẽn khả năng lái xe và vận hảnh
máy mỏc
TƯONG TÁC THUỐC
Thận trọng khi dùng liropramid liều cao ở những
người bệnh đang dùng thuốc điều trị cao huyết áp vi
có thể lảm tăng tác dung hạ huyết áp.
TẢC DỤNG PHỤ
- Khô miệng, buồn nôn, nôn, táo bón có thể xảy ra.
'Ệf mýư` 'JO phim TIRAM
, WỈMỂẺ. ,- ị id hydroclorid 100 mg
- Cảo triệu chứng dị ứng như ngứa, ban đỏ v. v. có
thể xảy ra. Nếu xảy ra những triệu chứng trên thì
nên ngưng thuốc.
Thông báo cho bác sĩ ca'c tăc dụng phụ gặp phải
khi dùng Ilmốc.
DUỢC LỰC HỌC
— Tiropramid là một dẫn xuất của tyrosin, có tảc
dụng chống co thắt trên cơ trợn ở dạ dảy— ruột, cơ
trơn đường mật vả đường tiết nỉệu. Thuốc có tác
động ưu thế trên sự co thắt bệnh lý hơn những co
thắt sinh lý.
— Tác động lảm giãn cơ trơn cùa tiropramid phát
sinh từ sự tăng nồng độ AMP vòng (cAMP) trong
tế bảo cơ trơn, có thể là do ức chế sự thoải biến
cAMP Tác dụng nảy lảm tăng gắn kết cảc ion
calci vảo lưới nội cơ tương, lảm giảm nồng độ
calci nội bảo, ngăn chặn sự tương tảc của chủng
với các protein gây co thắt trong tế bảo cơ trơn
Tiropramid ức chế phosphodiesterase ở nồng độ
cao gấp mười lần nồng độ gây ra sự giãn cơ, tăng
cAMP và tăng gắn kết ion calci vảo [ưới nội cơ
tương.
- Tiropramid không tác động lên thần kinh trung
ương và cũng không gây cảc tác dụng ức chế đối
giao cảm. Thuốc cũng ít độc tính hơn papaverine
(LDso)-
DUỢC ĐỌNG HỌC
ILL i/ Sau khi uống, một lượng đáng kể thuốc xuất hiện
trong huyết tương sau khoảng 18— 27 phút. Nồn
độ đinh đạt được sau 1 - 1,7 giờ. Thể tích phân bô
lả 847 L.
- Nừa đời thải trừ trong huyết tương khoảng 2, 9 giờ.
Khoảng 19,6% liếu dùng thải trừ qua nước tiều
trong vòng 24 giờ ở dạng không đối và dạng
chuyến hoá.
QUẢ LIÊU VÀ xử TRÍ
Chưa có dữ liệu nảo về quá lỉều tiropramid. Không
có thuốc giải độc đặc hiệu nảo khi dùng thuốc qu_ả
liều. Các biện pháp xử trí chủ yếu là điều trị triệu
chứng và hỗ trợ
KHUYẾN CÁO
- Để xa tầm tay trẻ em.
- Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đon của thầỷ
thuốc y_
- Đọc k huớng dẫn sử dụng trước khi dùng ;… '
- Nếu can thêm thông tin, xin hỏi ý kiểu bác sĩv
BẢO QUẢN: Trong bao bì kín, ở nơi khô, tránh ánh
sảng, nhiệt độ dưới 30°C
HAN DÙNG: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN: TCCS.
ầf… CÔNG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO
S 5 Nhã máy: Số 13, Dường 9A KCN Biên Hòa 2, Đổng Nai, Việt Nam.
` \' ăn phòng: Phóng 05— 07, Tầng 09, Tháp RI, Tỏa nhả EVERRICH, Số 968 Đường 3l2,
DT: (08) 22250683 Fax: (08)22250682 Email: shinpoong@spdc Ĩ
&
TUQ cục TRUỎNG
P TRUỎNG PHÒNG
f
l-Ỉ'A /Ị(K'ĨỈÍI /ỊỵJ
“'
COM POSlTIION: Eac
- Excipients. Micrờcrysta . IOI,
sodium starch glycolate, povidone (K= 30), silicic
acid light anhydrous, magnesium stearate,
hypromellose 2910, polyethylene glycol 6000,
titanium dioxide, talc, carnauba wax
DOSAGE FORM: FiIm-coated tablet.
lleW SUPPLIED: Box of 10 blisters >< 10 tablets.
INDICATION
- Gastrointestinal spasms, irritable bowel syndrome.
- Biliary colics and spastic conditions of the biliary
tract such as cholelithiasis (gallstone),
cholecystitis, cholangỉtis.
- Renal colics and spastic conditions of the
urogenital tract: nephrolithiasis (kidney stone),
uretcrolithiasis (ureteral stone), pyelitis, cystitis.
- Spastic conditions of the uterus: dysmenorrhoea,
threatened abortion, uterine tetanus.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
— The usual dose in adults is 100 mg, twice or three
times daily, taken with or without food.
- The dosage may be adjusted according to the age
and the symptoms.
CONTRAINDICATION
- Hypersensitivỉty to tiropramỉde or to any
excỉpỉents.
- Gastrointestinal agglutination, megacolon.
~ Circulatory collapse.
- Severe hepatic impairment.
PRECAUTION
This drug has no parasympatholytic adverse
reactions but careful administration should be used
in putients with glaucoma or hypertropy of the
prostatic gland.
PREGNANCY AND BREAST FEEDING
- Safety of using this drug in pregnancy has not
been established. It should be used in pregnant
women only ifcleraly needed.
- It is not known whether tiropramide or its
metabolites are excreted in human milk. The
women taking this drug should not breast-feed
their infants.
EFFECTS ON ABILITY T0 DRIVE AND USE
MACIIINES
No effect
DRUG INTERACTION
Caution should be taken when using a high dose of
tỉropramide in the patient who are concomỉtantly
administered antihypertensive agents, because
antihypertensỉve effect may be enhanced.
ADVERSE REACTIONS
- Dry mouth, nausea, vomiting may occur.
,ttẵịìs
Tcl: (08) 22250683
F ilm—coated Tablets
ide hydrochlororidelOO mg
- Allergy symptoms such as itching, erythema, etc.
may occur. In these case, this đrug should be
discontinued.
Inform the doctors of sìde effects when using I/n's
medicine.
PHARMACODYNAMIC PROPERTIES
- Tiropramide is a tyrosine derivative with
antispastic properties on the smooth muscles of
the gastrointestinal, biliary and urinary tract. The
potency was greater on pathological contractỉons
or spasms and smaller on physiological
movements.
- The smooth muscle relaxant activity of
tiropramide arỉses from drug-induced increase of
cAMP concentrations possibly because of
inhibition of cAMP catabolism. This effect is
accompanied by the bỉnding to the sarcoplasmic
reticulum of Ca2 result in a decrease of
intracellular Ca2 concentration, preventing its
interaction with the contractile proteins of the
smooth muscle. Tiropramide inhibits
phosphodiesterase activity in a range of doses
about ten times that producing relaxation, cAMP
content enhancement and increase Ca²` binding to
sarcoplasmic reticulum.
- Tiropramide has no activity on central nervous
system and has no parasympatholytic adverse
reactions. It was found Iess toxic than papaverine
(LDso)-
PHARMACOKINETIC PROPERTIES
— After oral administration, appreciable plasma
levels are found after about 18 — 27 mínutes. The
peak is reached after l — 1.7 hours. The steady stae
volume ofdistribution is 847 L.
- The plasma elimination half—life is about 2.9
hours. About ]9,6% of a dose is excreted through
the urine within 24 hours, as unchanged and
metabolites.
OVERDOSE AND TREATMENT
There are no data regarding the ovedosage of
tiropramide. There ỉs no specific antỉdote in case of
overdosage. The most treatment is symptomatic and
supportive.
RECOMMENDATION
- Keep out of reach of chíldren.
- This drug is used only by doctor’s prescription.
- Read carefully the leal'let before use.
— For further information, please contact your
doctor.
STORAGE: In a tight container, at dry place,
protected from light, temperature below 30 °C.
EXPIRY DATE
36 months from the manufactured date.
SPECIFICATION : Manufacturer.
SIIINPOONG DAEWOO PHARMA CO.,LTD.
Factory: No. 13 - Street 9A, Bícn Hoa Industrial Zone No. 2, Dongnai Province, Viet Nam.
Olĩĩce: Room 05 - 07, Floor 09, Tower Rl, The Everrich Building, No. 968 Street 3/2, Ward IS, Dist. 11, HCMC
Fu: (08) 2225068²
Email: [email protected]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng