CÔNG TY CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
MẮU NHÂN
(Bổ sung lần 1)
Viên nén bao phim
TIPHENESIN
Nãm 2015
BỘYTE
MẨU NHÀ N THUỐC CỤC__QUẨN LÝ ỉ`f ²
ĐÃ PHÊ L
1 - NHẮN TRỰC TIẾP TRÊN ĐơN VỊ ĐÓNG GÓI NHỎ NHẮT: ỵ-~ «2
1.1 . Lưng vỉ: Lân đâu: Ỉ..…/ẮẮ… ...Wf
_ ___ _ —_____ w
TIPHENESIN TIPHEN
ENESIN … …… TIPHENESIN …… =
V i … — …… …… _
_ _ .
ả TIPHENESIN TIPHEN
~lESIN ……a 1… TIPHENESIN …… :
zson
,—.— …… …… _
Z- _
`8 TIPHENESIN TIPHEN
ENESlN Wa 1… ĨỈPHENESỈN M…… =
m 250nụ Wu 250mg _
_ TIDHEM IICILI _
z - NHẮN TRỰC TIẾP TRÊN ĐON VỊ ĐÓ
2.1 - Hộp 2 vi: tỷ lệ 213
Mui… V …… ý — … mnouaụnma.
… zscm dlùítldlllnrluhMldyntẹ . .. >
um…Ai mun %thQuhtJAóỏqulư-w .. .. … . a.…y
. , …
'°cn'lũfflấẫfẵẹrmm IbụhthdW.lilnhlnhdngNh-Qtúbùủl mt
` HOp 2 vi 1: 25
i R muóc nlmmeoom vien nẻn bao phỉm
TIPHENESIN
\\uptwnmm
ISEIN3HdIl
IIMMMtLPIJIWMMMM
OHM ’ dWD
uu.umutiJw
NISEINEIHdI].
mm P°IW²-WIB mm wuumu H
5: P WWW Z P …
TIPHENESIN
2.2-Hộp 10 vỉ:tỹlệ 2/3
lorlýnbchnlìmllựmũh:
dulhmưu
unluuuvmơwvmuu;
nnanuuuaoơd…
NISEINEIHdI].
i
Mphh: … \
Wu lủng W…
Ttủmmdủ tm Exdptuusqtu \
OliMũígdllhủdìùưgùlpluúd m Wo. … ní
MidhuỊ'l'khdlưffllllnvì … m . … h ỦM II uc
úanhnlynk.Mlhủíutũche uthlau, 0vuđou nut lbf tnnlnenl,
IuủM:ựhqucijqhọgũúhqu W M, …
IIÒJMIMMIM;MWAInsÌW plpưlin.thuddnựlerndthnluílu
IbụthnúkM,lunhtủslughúlệtđb WSmclncửy ,pdndímilptt
MJUYI Tumnureundu C
TIPHENESIN
\trphriiruii ;ìllmtz
GMP - WHO
\
W
!
f_J
cducnơwmmco
N mm… Ả
ummxnuzmuọmmmcu; JịJWhủ `,_.f
mm…nmmcunuv HDt€rp.Dlz `7Ỹ'
t!DưlnủủledLMyfhfflĩhũlịhwưe
,`
i
i
U Iả"...
k/ầ'ở'ẵ-ii
OHM ° dWD
T…w f m…umịlhn
NISEINEIHdIJ.
min pmo…m `
TIPHENESIN
SZPWU'IFI 01P ²²°!
_ -…__ _ __-…_ _. . ___Ạ_ 1
N
3- TOA HƯỚNG DẨN iTUNG THUỐC
“* TIPHENESIN
Viên nén bao phim
11 Thânh ghần: Công thức cho 1 viên nẻn bao phim:
Mephenesin 250 mg
Tả dược: Tricalci phosphat, Microcrystallin cellulose, Hydroxypropyl methyl
cellulose, Natri starch glycolate, Bột Tale, Magnesỉ stearat, Tinh bột mi,
Dibutyl phtalat, Eudragit Em, Macrogol 6000, Mảu Erythrosin 1ake, Mảu
Sunset yellow lake, Mâu xanh Patent V, Titan dioxyd, Ethanol 96°, Nước
tinh khiết vừa đủ 1 viên.
2l Chỉ đinh:
†—
Đieu trị hô trợ cảc cơn đau co cứng cơ trong các bệnh thoái hóa đốt sống và các rối ioạn tư thế cột
sống, vẹo cổ, đau lưng, đau thắt lưng.
3l Chống chỉ định:
- Dị ứng với Mephenesin vả cảc thảnh phần của thuốc.
- Rối ioạn chuyến hóa Porphyrin.
- Phụ nữ có thai và cho con bú.
4l Thân trong:
- Những người bệnh có tiền sử dị ứng, hen phế quản, phản ứng dị ứng với thuốc, đặc biệt dị ứng với
Aspirin.
- Người có bệnh đường hô hấp, yếu cơ, có tiền sử nghiện thuốc, suy chức năng gan, thận.
- Cảo tảc dụng không mong muốn có liên quan đến thuốc sẽ tăng lên khi dùng đồng thời vởi rượu
và cảc thuốc ức chế than kinh trung ương.
- Trẻ em dưới 15 tuổi.
5/ Tương tác thuốc:
- Cảo tác dụng trên hệ thần kính trung ương cùa Mephenesin có thể tăng cường nếu trong thời gian
dùng thuốc có uống rượu hoặc dùng các chất ức chế hệ thần kinh khảc.
6/ Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bú:
- Chưa có đủ dữ liệu đáng tin cậy đế đảnh giả về khả nãng gây dị tật cho thai nhi khi dùng
Mephenesin trong thời kỳ mang thai, vì vậy không nên dùng thuốc nảy cho phụ nữ đang mang thai.
- Không dùng Mephenesin trong thời kỳ cho con bú.
Tảc đôn của thuốc khi lái xe và vân hânh má móc:
Thuôc có thế gây buon ngủ và lảm giảm khả năng phôi hợp cảc động tác cho nên người bệnh sử dụng
Mephenesin không được lải xe và vận hảnh mảy móc.
8] Tác dung không mong muốn:
Triệu chửng co giật, run rây, co cứng bụng, buồn nôn, toảt mô hôi thường xảy ra ở những người bệnh
phải dùng thuốc kéo dải.
Thường gặp: mệt mòi, buồn ngù, uể oải, khó thớ, yếu cơ, mất điều hòa vận động.
Ít gặp: đau khớp, buồn nôn, tiêu chảy, tảo bón, nổi mân và có thế có sốc phản vệ.
Thông bảo cho bảc sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9l Cách dùng và liều lương: Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của Bảo sỹ.
Người lớn và trẻ em trên 15 tuổi: 2 viên/lần x 3 lầnlngảy.
10l Quá liều và xử trí:
- Triệu chứng: Sử dụng thuốc quả liếu có cảc dấu hiện lâm sảng: giảm trương lực cơ, hạ huyết ảp,
rối loạn thị giảc, ngủ gả, mất phối hợp động tảo, ảo giảc, liệt hô hấp và hôn mê. Quả liều gây co giật
ở trẻ em và có thể gây xúc động mạnh vả 1ủ lẫn ơ người giả.
- Xử tri: Người bệnh cần được theo dõi cấn thận về hô hẫp, mạch và huyết ảp.
+ Nếu người bệnh còn tinh táo cần xử lý ngay bằng cảch gây nôn, rửa dạ dảy vả điều trị cảc triệu
chửng.
+ Nếu người bệnh đã mất ỷ thửc, lảm hô hấp nhân tạo và chuyển người bệnh đểu cơ sở chuyên
khoa
ll/Cáe đăc tínhd lưch c:
Thuoc thư giãn cơ có tảc dụng trung ương.
Gây thư giãn cơ và trấn tĩnh nhẹ theo cơ chế phong bế thần kinh cơ có tác dụng toản thân và cũng có
tảo dụng tại nơi thuốc tiếp xúc. Lợi ích của thuốc bị hạn chế do thời gian tảc dụng ngắn.
lZlCảc đăc tính dươc đ“ 11 hoc:
Mephenesin được hap thu nhanh qua đường tiêu hóa và phân bố ở hầu hết ở cảc mô trong cơ thể, đạt
nồng độ cao trong máu chưa đến một giờ.
7/
w
Mephenesin được chuyển hóa chủ yếu ở gan.
Mephenesin có nửa đời thải trừ khoảng 45 phủt.
Mephenesin được bải tiết ra nước tiểu chủ yếu ở dạng đã chuyến hóa và một phần ở dạng thuốc chưa
biến đoi.
131 Quy eách đỏng gỏi: Hộp 10 vì x 25 viên nén bao phim.
Hộp 02 vỉ x 25 viên nén bao phim.
14/ Điều kiện bảo guân: Đế nơi khô, tránh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 30°C.
15l Han dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
16/ Lời khuyến cáo: Thuốc bán theo đơn.
Để xa tầm tay trẻ em.
Đ c ~ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Neu can thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên uhãn.
THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN cơ sở
ủ… CÔNG TY CPDP TIPHARCO
ẤẢ 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
TIPHARCO ĐT: 073.3871.817 Fax: 073.3883.740
TUQ CỤC TRUỐNG
P.TRUỜNG PHÒNG
~xiỳttyễn- %Ẩị ẵểu ẵliay
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng