CÔNG TY CỔ PHẢN DƯỢC PHẨM TIPHARCO
.........................
MÃU NHÂN
Viên nén tròn bao phim
TIPHAREL
Năm 2014
MẦU NHÂN DUYỆT
1- NHẮN TRỰC TIẾP TRÊN ĐÓN VI ĐÓNG GÓI NHỎ NHẤT:
lemxldm ommm mg
CÔNG TY CM TIPHAICO
-'IIPHAREL-w-m-TIPHAREL
v… dth mụ Tde munmnuu m
OÔNG TV c… nmuco CONG TY cm …
-…- … _ TIPHAREL -… … -
TWIIdIhMM
CÔNGYVCPDPTWAICO
'MW llllĨÌfửỉAũìEl.ll|lfflw°m® llll'IĨPTLAJIEJ.
TW 1th … TW uman ang
`A' .A.
' CỎ_NG T_Y '~
1.2 - Lưng vỉ: hộp 2 vì ` cô PHẨN
DUỌC PHẨM
iư>ì _.
(~i'r`fjf f \ ² \ lì\ fi(`
ìỉ.`th…. JL d l`
1`~ 03H
Lunduuụ………
(.
C
z - NHẮN TRUNG GIAN:
2J-Hộp1vh
m… phím cm aum Chõnq en! dum. Thôn uong Ynmu uc mu6c. Tlc dung thong mong muốn
… W. nmyu ²0mg Oudltóuvò lừtrl.Cư dtcu_nn duoch hoc,!)uợcoònụ hoc.thhdùnp-LWulượng:
" vừndủ ` V." Im don:nongtơ nương dỗnsu dung
Bin quin: Dế no» khô nem Anh sang Nmel uo au0n JO'C
n…dơn Hộp 1 VI x 30 vưn nón tròn bl0 phlm
TIPHAREL _
Trlmetazldine dlhydroclorld 20mg
CÔNG TY cn» nv…mco
lsĐđeumxtủ. n.ư.Wrm,MnGbụvtợtm
. Noóny,
HD“
WA'OmHMIĐUOH'ẤUONLẤW'ZPDMWWIIỔOGỂI
ANVdWOO xoms-uuor `IVQM33VWUVHd OOlVHdIL
6…oz °PIJOI°OJPẨIIIP eulplmomm
p1
'.lxả
2.2 - Hộp z vỉ:
M. omammmmmnnĩnììĩm’mmmmmmm.muu
… . _nm_…..… … ._ ...…_..
Ịn muc anx H… thocmrhmwdnúwn …
“ :D MiIIM.MIMM N !ỦMI
c _ uda w … _—
Tme 20mg -— ;__.
Elcịahvùlqbr mb… Phuumlhnhllbl
› _ WMnu'VẺa'FẺẾẺ'Ỉ'Ẻ'ỂỆ T2'P"É’""mm _ ___ __ __
! Rx - Mc bủnthoodm Hộp ² vi 1 30 len nén tròn bno phlm
M TIPHAREL @
Trlmotuldlne dlhydroclodd ²0mg
’ĨỄHVHdIL
cộm TV CPDP nanco 1l/
ưưcmun…uưnuym-mouu—vmuun
Ưuln lún
mmẵummm Nqòy SXMg.Dùt
mqu…u… … VUMM smo 5… No:
nEuuculnrcu ' HDIExp. Duo:
…nmwmuusv
WllA'WWHMDW'ẦIIQWLLÃH-INUIA'WUWIMII
ANVdHOO XMJ.S ' LNIOf 1VOUIIỂMHVHd OOHVUdlL
Bmoz onlJoiomnAulp oumlmowuu.
@ '1EIÌIVHcIIJ. ><
ỉẩĩỂfĩldll
mu… MÚÔ ' ulllll OS lo uỒl'llq 8 10 XOG W W - xu
3- TOA HƯỚNG DẢN DÙNG THUỐC
“* TIPHAREL
Viên nén tròn bao phim
1/ Thânh phần: Công thức cho 1 viên:
Trimetazidine dihydroclorid 20 mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Natri starch glycolate, Tỉnh bột mì,
Bột Tale, Magnesỉ stearat, Hydroxypropyl methyl cellulose, Mảu
Ponceau 4R lake, Mảu Pea Green, Acid stearic, Macrogol 6000,
Ethanol 960, Nước tinh khiết vừa đủ 1 viên.
2l Chỉ đinh:
Chi dịnh cho người lớn trong liệu pháp bổ sung/hỗ trợ vảo biện phảp trị liệu hiện có để điều
trị triệu chứng ở bệnh nhân đau thắt ngực ổn định không được kiểm soát đầy đủ hoặc bệnh nhân
không dung nạp với cảc liệu phảp điểu trị đau thắt ngực khác.
3/ Chống chỉ định:
- Quả mẫn đối vởi thảnh phần hoạt chất hoặc bất cứ tá dược nảo được liệt kê trong công
thức bảo chế sản phấm.
- Bệnh nhân Parkinson, có triệu chứng Parkinson. run, hội chứng chân không nghỉ và các
rối loạn vận động có liên quan khác.
- Suy thận nặng (độ thanh thải creatinin < 30ml/phủt).
4/ Cảnh báo và thận tror_tg£ặc biêt khi sử dlggg
— Khi dùng cho phụ nữ mang thai hoặc đang cho con bủ, nên cân nhắc giữa hiệu quả và hậu
quả.
- Trimetazidine có thể gây ra hoặc Iảm trầm trọng thêm triệu chứng Parkinson (run, vận
động chậm và khó khă.n` tăng trương lực cơ), do đó bệnh nhân, nhất là bệnh nhân cao tuối
cần được kiếm tra và theo dõi thường xuyên. Trong các trường hợp nghi ngờ, bệnh nhân cần
được đưa tới các Bác sỹ chuyên khoa thần kinh để được kiếm tra thích hợp.
— Khi gặp phải các rối loạn vận động như cảc triệu chứng Parkinson, hội chứng chân bứt
rứt, run. dảng đi không vững cần ngay lập tức ngừng sử dụng Trimetazỉdine.
- Các trường hợp nảy ít xảy ra và thường hồi phục sau khi ngùng thuốc. Phần lớn bệnh
nhân hồi phục sau khi ngừng thuốc khoảng 4 tháng. Nếu cảc tríệu chứng Parkỉnson tìếp tục
xảy ra quá 4 tháng sau khi dừng thuốc` cần tham vấn cảc Bác sỹ chuyên khoa thần kinh.
- Có thể gặp biểu hiện ngãi dảng đi không vững hoặc tụt huyết áp` đặc biệt ở cảc bệnh nhân
đang dùng cảc thuốc điều trị tăng huyết áp (xem thêm phần Tác dụng không mong muốn).
- Cẩn thận trọng khi kê đơn Trimetazidine cho đối tượng bệnh nhân có mức độ nhạy cảm
cao như (xem thêm phần Liều dùng và cảch dùng):
+ Bệnh nhân suy thận mức độ trung bình.
+ Bệnh nhân trên 75 tuổi. w
5| Tương tác thuốc:
Hiện nay chưa thấy có tương tảc vởi thuốc nảo. Trimetazidine không phải là một thuốc gây
cảm ứng cũng như không phâi lả một thuốc gây ức chế enzym chuyển hóa thuốc ở gan và như
vậy có nhiều khả năng Trỉmetazỉdine không tương tảc với nhiều thuốc chuyến hóa ở gan.
Dù sao vẫn cần thận trọng theo dõi khi phối hợp với cảc thuốc khảo.
6/ Tác đông của thựốc kl_li lái xe và vận hảnh máv mỏc:
Trimetazidine có thể gây các triệu chứng như chóng mặt và lơ mơ. do vậy có thể ảnh hưởng
đến khả năng lải xe và vận hảnh mảy móc.
7/ Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai: Chưa có đủ bằng chứng lâm sảng để loại trừ nguy cơ gây dị tật thai
nhỉ. Tốt nhất không nên dùng thuốc nảy trong khi mang thai.
- T hời kỳ cho con bú: Chưa có dữ liệu về sự bải tiểt của Trimetazidine qua sữa mẹ, vì vậy
không nên cho con bú trong suốt thời gian điều trị bằng Trimetazidine.
8/ Tác dgng không mong muốn của thuốc:
Nhóm cơ quan Tằn suất Biểu hìện
Rối loạn trên hệ thần kinh Thường gặp Chóng mặt, đau đầu
Không rõ Triệu chứng Parkinson (run, vận động
chậm và khó khăn, tăng trương lực cơ),
dảng đi không vững, hội chứng chân
không nghỉ, các rối loạn vận động có
liên quan khảc, thường có thể hồi phục
sau khi ngừng thuốc
Không rõ Rối loạn giẫc ngủ (mất ngủ, lơ mơ)
Rối loạn trên tim Hiếm gặp Đảnh trống ngực, hồi hộp, ngoại tâm
thu, tim đập nhanh
Rỗi loạn trên mạch Hiếm gặp Hạ huyết ảp động mạch, tụt huyết ảp thế
đứng, có thể dẫn đến khó chịu, chóng
mặt hoặc ngã, đặc biệt ở cảc bệnh nhân
đang điều trị bằng cảc thuốc chống tăng
huyết áp, đỏ bừng mặt
Rối loạn trên dạ dảy — Thường gặp Đau bụng, tiêu chảy, khó tiêu, buồn nôn
ruột và nôn.
Không rõ Táo bón
Rối loạn trên da và mô Thường gặp Mẩn, ngứa, mảy đay
dưới da Không rõ Ngoại ban mụn mủ toản thân cấp tính
(AGEP), phù mạch
Rối loạn toản thân và tình Thường gặp Suy nhược
trạng sử dụng thuốc
Rối loạn máu và hệ bạch Không rõ Mất bạch cầu hạt
huyết Giảm tiểu cầu
Ban xuất huyết giảm tiếu cầu
Rối loạn gan mật Không rõ Viêm gan
Thông báo cho Bác sỹ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
9/ Cách dùng và liều lag: Thuốc nảy chỉ dùng theo đơn của Bác sỹ
— Một viên 20mg/lần x 3 lần/ngảy, dùng cùng bữa ăn.
Các đối tương đăc biêt:
— Bệnh nhân suy thận mửc độ trung bình (độ lhanh thái creatinin |30 — 60] ml/phút): Liều
dùng khuyến cáo là 1 viên 20mg/lần x 2 lần/ngảy, sáng và tối, dùng cùng bữa ăn (xem thêm
phần Chống chỉ định và phần Cảnh bảo và thận trọng).
— Bệnh nhân cao tuồi: Bệnh nhân cao tuổi có thể có mức độ nhạy cảm Trimetazidine cao
hơn bình thường do sự suy giảm chức năng thận theo tuồi tác.
+ Đối với bệnh nhân suy thận mức độ trung bình (độ thanh thải creatinin [30 — 60]
ml/phủt), liều dùng khuyến cáo lả ] viên 20mg/lần x 2 lần/ngảy, sảng và tối, dùng cùng
bữa ăn.
+ Cần thận trọng khi tính toản liều dùng đối vởi bệnh nhân cao tuổi (xem thêm phấn
Chống chỉ định và phần Cảnh bảo và thận trọng)
— Trẻ em: Mức độ an toản và hiệu quả cùa Trimetazidine đối với bệnh nhân dưới 18 tuổi
chưa được đảnh giá. Hỉện không có dữ liệu trên đối tượng bệnh nhân nảy.
10] Quá liều và xử trí:
Chưa có thông tin về triệu chứng quá liều.
11/ Các đăc tính dươc lưc hgc: \
— Cơ chế tảc dụng: Trimetazidine ức chê quá trình beta oxy hóa các acid béo băng cách ức
chế cảc enzym long-chain 3-ketoacyl-CoA thiolase ở tế bảo thiếu mảu cục bộ, năng lượng
thu được trong quá trình oxy hóa glucose cần tiêu thụ oxy ít hơn so với quá trình beta oxy
hóa. Việc thủc đẩy oxy hóa glucose sẽ giúp tối ưu cảc quá trình năng lượng tế bảo, do đó
duy trì được chuyển hóa nãng lượng thích hợp trong thời gian thiếu máu.
- Tảc dụng được lực học: Ở những bệnh nhân thiếu mảu tim cục bộ, Trimetazidine hoạt
động như một chất chuyển hóa, giúp bảo tồn mức nãng lượng phosphate cao nội bảo trong tế
bảo cơ tim. Trimetazidine có tác dụng chống thiếu máu cục bộ nhưng không ảnh hưởng đến
huyết động.
12/ Các đăc tính dược động hgc:
Trimetazidine khi uống được hắp thu rất nhanh và đạt nồng độ đinh trong huyết tương trước
2 giờ kể từ khi uống. Nồng độ tối đa của thuốc trong huyết tương, sau khi dùng một liều duy
nhất Trimetazidine 20 mg, đạt khoảng 55 ng/ml. Trạng thải cân bằng của thuốc trong máu đạt
được vảo khoảng từ 24 đến 36 giờ sau khi nhắc lại một lỉều và rất ổn định trong thời gian điều
trị. Với thể tích phân bố 4,8 lít/kg cho thấy mức độ khuyếch tán tốt của thuốc đến cảc mô. Tỉ lệ
gắn protein thấp, giá trị đo được in vitro là 16%. Nửa đời thải trừ của Trimetazidine là 6 giờ.
Thuốc được đảo thải chủ yếu qua nước tiều dưới dạng chưa chuyến hóa.
13/ Quỵ cảch đóng gói: Hộp 01 vi x 30 viên nén tròn bao phim.
Hộp 02 vì x 30 viên nén tròn bao phỉm.
14/ Điều kiện bảo guản: Để nơi khô, trảnh ánh sảng. Nhiệt độ dưới 300C.
15/ Han dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
16/ Lò1' khuỵển cáo: Thuốc bán theo đơn.
Để xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kiến Bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã quá hạn dùng ghi trên nhãn.
THUỐC ĐẠT TIÊU CHUẨN cơ sở
\\1\ ềẳì'ể ` l\v/J
›Ầ CÔNG TY CPDP TIPHARCO
ẮẢ 15 Đốc Binh Kiều, Phường 2, TP. Mỹ Tho, Tỉnh Tiền Giang
TIPHARCO ĐT: 073.3871.817 Fax: 073 3883. 740
Ngảy «lÊ tháng 04 năm 20 1
KT. TÓNG GIÁM Đ_óC_
TUQ CỤC TRƯỞNG
P. TRUỎNG PHÒNG
gõ e/ÍỈcĨnẨ ›Í/ễ` J.… .
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng