_ 566 W
MÂU NHẮN THUOC ĐĂNG KÝ
1. MẨUNHẨNVỈTIPFINE u vỉx4viênnén)
fữrlPFmE—in'ipriNE’f-g
'... ẳ
W- -ư … ù. LI
%… 2mg
WWIOm
i
i
1
ị TtPFtNE® TIPFINE® Ế
ị … sm…n ẵ
m… zu f
WM mm
i i
} TiPFINE® TtPFINE® ! Ặ
I l
' i
TiPFtNE® TIPFỊNE®Ỉ
3
ggI..IẸ BQ Y TẸ
…. ị CỤC QUAN LY DƯỢC
……— … @ ~ A, A
Ể……… ị ĐA PHL DUYỆT
TiPFINE® TiPFtNE®Ĩ
ị'-.I Lân dâu:..Ấ....l.2......l..Áiz……
) ,
,'UW'I'YYUIIRỘCHIAILBA-WI`
i … WM!
, c……… ²le
man tũmqj
ỉ TtPFme® TiPFINE®
un-ưnnntu.u
Ể'—Ji
\ m…z iẫẵ , Tp.HCM,ngâyoìttháng oỸnãm 201Ể
!Ĩ nmue® nmeE®Ễ _ m—Ổ“g Giã“ Đổ“
i
1 _ m»— zmi
__……mị
6 ENI:IdI.L
MẨU NhÃN THUỐC ĐĂNG KÝ
3. MẨU HỘP TIPFINE (hộp 25 vĩ x 4 viên nén)
@ Boxoi25blhhnx4hbloh
TIPFINE
n.…innit ……
w… am
mm mm;
… qu mm
//////
//////
Tp.HCM, ngăy 0² tháng tỉ năm 201Ể
KT.Tđng Gtđm Đốc
TIOu ohuln tp đụng: TCCS
VISNSĐK: ......................
~ iđbũũđứbi :
NMnmnm:
llnưulltnt: Mmum`
có…rrmwocmluuu-nc
UiW.IIMO.MTIDMWTUJPM
//////
//////
| | I | I |
TIPFINE“
m…
P… 500mg
mm am
WM tơme
Hộp²ũvixÁvlđnnớn
//////
//////
l/l/l/
olm.ctmúndndm.Wmvt
mm…mmwmwmhnW
ooc IỸ Mu uAu It wa mm INI mm.
li u YII m cùa mẻ at.
do outn ở nm m im. mm 66 Mi Mi.
M… A… uu
…ỤW '… Wù… LM
UiiD.WEMTDIEIIIMNJM
//6'Vì\“Ă
(
MẨU NHẮN THUỐC ĐĂNG KÝ
4. MẨU HỘP TIPFINE (hộp 10 vĩ x 10 viên nén)
6 ENI:IdIL
Boxd'lOblldưoxfflbbbb HOp1OVIX1OVIOnMn dUWÙJÙUMỦMƯ
o Tưuehulntpdụngưccs ® wmmm: macmomdutm
TIPF'NE VIBNSĐK: iưbũ(tđ th) TIPFINE Doc ui mễne nllu w nụno mm: … nùuc
… _ _ . ___ _~ . : m… , . ! ni nmct'umè En.
' MM! iWHO_-_Gffl mumm = … WM GMỆ_-ỊIH__O] úa oqu o nơ uh t…. mu oo wm m.
mm… m; ` ’ m……» MWhW= mm… Im WW…W
WM im cdnorvmimouocmlnusawc WW 'rg …nwu-mc mumu.m
mmmo,mmmmmwm W unno.mcmtunummm
////// ////// ////// //////
////// ////// //////
l/l/ll
Tp.HCM. ngùyffl thángtfl nũm 201Ể
KT.Tđug Glđm Đốc
8
6 o ›. va
& M°ẽẳạ c
ỈtẾ'l. .'.iẮ.é—J … `OÀ _ _ _
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nén T IPFINE
TIPFINE - Viên nén
0 Công thức (cho một viên):
- Paracetamol ................................................. 500 mg
- Clorpheniramin maleat ................................ 2 mg
- Phenylephrin hydroclorid ............................. 10 mg
- Tá dược ................ vừa đủ ............................ 1 viên
(Tinh bột sắn, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), mảu quỉnolin yellow, bột talc, magnesi stearat).
6 Tác dụng dược lý: ~tii
Dược lgc hgc:
- Paracetamol: (acetaminophen hay N-acetyl-p-aminophenol) là chất chuyến hóa có hoạt tính
của phenacetin, lá thuốc giảm đau-hạ sốt hữu hiệu có thế thay thế aspirin, tuy vậy khảc với
aspirin, paracetamol không có hiệu quả trong điều trị viêm. Với liếu ngang nhau tính theo
gam, paracetamol có tác dụng giảm đau và hạ sốt tương tự như aspirin.
Paracetamol lảm giảm thân nhiệt người bị sốt nhưng hiếm khi lảm giảm thân nhiệt người bình
thường. Thuốc tác động lên vùng dưới đồi, gây hạ nhiệt, tỏa nhiệt, tăng giãn mạch và tăng lưu
lượng máu ngoại bỉên.
Paracetamol với liếu điều trị, ít tảc động đến tim và hô hấp, không lảm thay đổi cân bằng acid-
base, không gây kích ứng, xước, chảy mảu dạ dảy như salicylat vì paracetamol không tảo
dụng lên cyclooxygenase toản thân, chỉ tảc dụng lên cyclooxygenase của thần kinh trung
ương. Paracetamol không tảc dụng trên tiếu cầu hoặc thời gian chảy mảu.
Khi dùng quá liều paracetamol, một chất chuyến hóa là n-acetyl-benzoquinonimin gây độc
nặng cho gan. Liều bình thường paracetamol dung nạp tốt không có nhiếu tác dụng phụ như
aspirin. Tuy vậy quả liếu cấp tính (10 g) gây tổn thương gan có thể dẫn dến chết người.
- Clorpheniramin maleat: Là một khảng histamin có rất ít tác dụng an thần. Như hầu như hết
cảc khảng histamin khác, clorpheniramin cũng có tác dụng phụ chông tiết acetylcholin, nhưng
tác dụng nảy khác nhau nhiều giữa các cá thế.
Tác dụng khảng histamin của clorpheniramin thông qua phong bế cạnh tranh cảc thụ thể Hl
cùa cảc tế bảo tảc động
— Phenylephrin hydroclorid: Là một thuốc tác dụng giống thần kinh giao cãm al (m-
adrenergic), có tác dụng trực tiếp lên các thụ thể al-adrenergíc lâm co mạch máu và lâm
tăng huyết áp.
Cơ chế tác dụng u—adrenergic của phenylephrin là do ức chế sự sản xuất AMP vòng
(cAMP: cyclic adenosin-3’ 5’—monophosphat) do ửc chế enzym adenyl cyclase, trong khi
tác dụng lì—adrenergic là do kích thích hoạt tính adenyl cyclase.
Phenylephrin gây co mạch, nên lâm giảm sung huyết mũi và xoang do cảm lạnh.
Dfflc động hgc:
- Paracetamol: Hấp thu nhanh chóng và hầu như hoản toân qua đường tiêu hóa, đạt nổng độ
đỉnh trong mảu khoảng 30 phút đến 60 phút sau khi uống với liếu điều trị
Phân bố: Paracetamol phân bố nhanh vả đồng đến trong phần lớn cảc mô của cơ thể. Khoảng
25% paracetamol trong máu kết hợp với protein huyết tương
Thải trừ: Nửa đời huyết tương cùa paracetamol là 1 ,25- 3 giờ, có thể kéo dâi với liếu gây độc
hoặc người có tốn thương gan
Sau liếu đỉều trị có thể tìm thẩy 90-100% thuốc trong nước tiếu ngảy thứ nhất, chủ yếu sau khi
liên hợp trong gan với acid glucuronic (60%), acid sulfuric (35%); cũng phảt hiện thấy một
lượng nhỏ những chất chuyển hóa hydroxyl- hóa và khử acetyl. Trẻ nhỏ ít có khả năng glucuro
liên hợp với thuôc hơn so với người lớn.
Paracetamol bị N-hydroxyl hóa bởi cytochrom P450 để tạo nên N acetyl- benzoquinonimin, một
nhóm sulfhydryl trong glutathion và như vậy bị khử hoạt tính. Tuy nhiên nêu uống liều cao
paracetamol, chất chuyến hóa nây được tạo thảnh với số lượng đủ lảm cạn kiệt glutathion cua
chất trung gian có tính phản ứng cao. Chất chuyến hóa nảy bình thường phản ứng với các\
\ ›
gan, trong tình trạng đó, phản ứng của nó với nhóm sulfhydryl của protein gan tăng lên, có thế .
dẫn đến hoại tử gan. J
- Clorpheniramin maleat: Hấp thu tốt khi uống và xuất hiện trong huyết tương trong vòng 30-
60 phút. Nồng độ đỉnh huyết tương đạt được trong khoảng 2, 5 đến 6 giờ sau khi uõng. Khảj
dụng sinh học thấp, đạt được 25- 50%. Khoảng 70% thuốc trong tuần hoản liên kết với protein.
Thể tích phân bố khoảng 3, 5 lít/kg (người lớn) và 7-10 lít lkg (trẻ cm)
Clorpheniramin maleat chuyến hóa nhanh và nhiều. Các chất chuyển hóa gồm có desmethỵl-
didesmethyl- -clorpheniramin và một số chất chưa được xảo định, một hoặc nhiều chất có nhiến
hoạt tính. Nồng độ clorpheniramin có trong huyết thanh không tương quan đúng với tảo dụng
kháng histamin vì còn một chất chuyến hóa chưa xảc định cũng có tác dụng
Thuốc được bải tỉết chủ yểu qua nước tỉếu dưới dạng không đổi hoặc chuyến hóa, sự bải tiết
phụ thuộc vảo pH và lưu lượng nước tỉều. Chỉ một lượng nhỏ được thấy trong phân. Thời gian
bán thải là 12— 15 giờ 0 người suy thận mạn, kéo dải tới 280- 330 giờ.
- Phenylephrin hydroclorid: Phenylephrin hấp thu bất thường qua đường tiêu hóa do bị
chuyến hóa ngay trên đường tiêu hóa. Vì thế đế có tảc dụng lên hệ tim mạch phải dùng bằng
đường tiêm.
Phenylephrin vảo trong hệ tuần hoản có thể phân bố vảo các mô. Phenylephrin được chuyến
hóa ở gan Inhờ enzym monoaminoxidase (MAO). Chưa xác đị được chất chuyển hóa nên
chưa biết tốc độ thải trừ của thuốc.
6 Chỉ định:
- Lảm giảm cảc tn'ệu chứng cảm cúm: Sốt, sổ mũi, nghẹt mũi, nhức đầu, đau nhức bắp thịt.
o Liều dùng - cách dùng:
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi : Uống mỗi lần 1-2 viên, ngây 3—4 lần.
- Trẻ từ 7-12 tuổi : Uống 1/2-1 viên, ngây 3-4 lần.
› Chống chỉ định:
- Mẫn câm vởi paracetamol, phenylephrin, clorpheniramin hay bẩt kỳ thân!: phần của
thuốc.
- Suy chức năng gan thận.
- Người đang lến cơn hen cẩp.
- Glôcôm góc hẹp.
- Phì đại tuyến tiến liệt.
— Tắc cổ bâng quang
- Loét dạ dây chít, tắc môn vị-tá trâng.
- Người cho con bú, trẻ sơ sinh và trẻ thiếu tháng.
- Người bệnh dùng thuốc ửc chế monoamin oxidase (MAO) trong vòng 14 ngây, tính đến
thời điếm điều trị bằng clorpheniramin vì tính chất chống tiết acetylcholin của
clorpheniramin bị tăng lến bởi các chẩt ức chế MAO.
- Người bệnh thiếu hụt Glucose-6-phosphat-dehydrogenase.
- Bệnh tim mạch nặng, nhồi máu cơ tim, bệnh mạch vânh.
- Tăng huyết áp nặng, blốc nhĩ thất, xơ cứng động mạch nặng, nhịp nhanh thất.
- Cường gỉáp nặng hoặc bị glôcôm gỏc đóng.
Yi"
- Mẫn câm chéo với pseudoepherin.
.I'J
ễ .
u'H'VÒ'
Ế'Yt
'.'
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng