. .…………_., \
` %'_) v 1 E 3G
cư Qiztv u.“ DUỌC
DÃPHẺDUYẸT
1 45x45x 80… Lản dễ…:.ZỒ…h…ỒZJ-…Á~ĩí
11anruae |
_ Eooh ml oontains WoủĩtiĩợfÃniiỉuìỗỉlẵtĩỗ ễ
Padlaxel USP 6 mg To be supplied aqmut dummd hom Clrosơ
Potyoxyt 35 castor oil USNF 521 mg Huspizu. insuưuons and against u…sơmiicn
Dohydratod Abohol USP as.m (v/v) M ² Ca"… SWỀ'FỂÌE'W
Dougc: As directeđ by Ihe Physician. Visa No
Mtg an. No
Piease read cerefully the enclosed Emcn …
pockogo insert lor dotatled:
Dougo & Mmlnlm-nllon. lndlcatlom.
Contn-lndtuttons. Procnutlonl.
Sldo thh. Storlnm
Stongo: Un-opened viai to be stored at a
iễẵpemwe below 30°C Protect
Mfg.Dntu ddimm'vy
Exp Dale ddlmrNyy
Rx Mhhđur BOX:
TPIKVILL—Nũmdđknl
YM… nMn~Mbnimu Dammd uSFGmg Pơỵnnyi 15
cmm USIƯ 527mg CừuyơttlhuSF OEÌ\iwv;
-Dagtzaomtũngm ma nh
…
iIPAKWEiL-znmgiisimi irmv…… ilPAKWEii-zioingiiiimiIỉ“fẵẩìị;ụ ., ;,.,…,….
[appmximateiy 25°C) for up to 27 hours … Mn_ ư m… 6… … rửNm m… um
..,
Roconstiluted suspenson should not be mm ua… niam 6 mm m M m°c … ›… m.;
6 mg|ml storedin refrigerator. 6 mglml Ởfflfflleìmmưmgãjamơtfưtđcnrờqzc
_ _ Koep out of ruch ớf childmn. _ , ỆẢL'Ề'ìííẫccfflẵiĩằầiểẵi …,,i. ,…
Antlneoplastlc Rud clnfully tho plcltm Inun Antmeoplas'uc Ẹălưẹùnctẵlvnunẹmểnũọằỉnzmuuểẵmaẳểuắv
bofonuu. cmưTầqtmtnacdèrựiilenrưtmldltưừuữllưũưìq
. _ › _ _ _ _ sn : … un mu… thmacl… - 00
Stenle Solution tor |.V Intusuon sP°dmum USP ²°~ Stenle Soiuhon tor LV iniuston í7mlủkmcẳm.wxv M… … im… …
Clution
G It is dangemus to take this preparabon G
except under mdicat supervisìon. Manulaciured by
474. Udyog Vihar Phasa V Gurgaon
Haryana - 122016 .ndia
G ETWE LL Lgillẫlẵẳ aasrsdvỉdmẩiẵgõẵnpecẵlisttếe G ETW E LL MIS Lớeiweil Pfaam- a` eutlcais
35 x 30mm
"slí. … mm "`Í `
P…W GM Ri
Wn:ủ nmaư umF 527…
Donnu…usn nnuw
5— M e… uyvnW
..""°Wạ“JỀcỀT" °”
lqu un : mm TIPAKWELL WleSumnmv
… . M…… :, ……
Ổn- … hum… u ' ỂỔOIỦẢNỈ vu.m
' II emulm … lumuun .Li: No
iwumzs°cmiubzruuu me. mnm
Rennrdunuu umu- mm m n IMIIIDIIIỦI Mu om m…vyy
* "… sum: s…u mưinmm En … ……
mm unnlaum !
%: Ẹ’ảg’“ …… 5 m.; Lntwell Pr.ẵumnu …:.
m…… nm Wu… lu › *7' WMWMV
Im _ … by NSnn-u GETWELL mm… wa - 122016 …
Hướng dẫn sử dung thuốc cho cảm bô v tể
TIPAKWELL-2óOmg/43Aml
THÀNH PHẨN:
Mỗi ml dung dịch chứa:
Paclitaxel .......... USP ............ 6 mg
Tá dươc: Polyoxyl 35 castor oil. cồn tuyệt đối.
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch dậm đặc để pha dịch truyền tĩnh mạch.
DƯỢC LỰC HỌC:
Paciitaxei, hoạt chất có trong vỏ cây thông đó T cmch brevifolia. là một thuốc chống ung thư.
Paclitaxel iảm tăng quá trinh trung hợp các dime tubulin tạo thảnn các vi quản vả lảm Ổn định các vi
quản do ức chế quả trinh giải trùng nợp. Sự òn định nảy ức chế sự tô chức lại bình thường cùa mạn
Vi quản rất quan trọng ơ gian ky cua qua trinh phân bao giam nhiễm. và ca với hoạt động cua ty lạp
lhế. Paciitaxel cũng gây tạo thảnh các cắn trúc bắt thường trong các vi quản trong quả tri phân
~ảo. Tuy chưa được nghiên cứu kỳ I hưng io <:ơ chế tác dụng cưa nó paclitaxei phái được chủ chẳt
vây ung thư và độc đối với gen. (`ịtt thừ :ighiệm in vivo và in vitro cho thấy paclitaxel có tác dụng
_.ây đột biến gen trên tế bảo động vật co vv.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Nông độ thuốc trong huyết tương ty iộ thi zìn với liều được ruvềg. v'aợ tĩnh mạch và giám theo đồ thị
có 2 pha. Tỷ lệ gắn với protein lả … % (: i`ỈII'O) vả không hị thay đối khi dùng cùng với cimetidin,
ranitidin, dexamethason, hoặc dipli. nhydtưmin. 0 giai đoan ồn định, thể tích phân bố là 5 — 6 litkg
thể trọng (68 -— 162 ml/mz), cho th thuôo khuếch tán nhiến ra ngoai mạch vả/hoặc găn nhiều với
các thảnh phần cùa mô. Ngươi ta còn chưa biết rõ hoản toản sự phân bố vả chuyền hóa thuốc trong
cơ thế. Nửa đời trong huyết thanh lả 6 — 1“? giờ. Sau khi truyền tĩnh mạch, có khoảng 2 — 3% iượng
thuốc được thải qua nước tiều duới dạng oan đầu, như vậy 13 ngoải thận còn có những đướng đáo
thải khác. Trên động vật thí nghiệm. paclitaxel được chuyến hóa tại gan. Độ thanh thải dao động từ
0.3 đến o,s lít/giờ/kg (hay 6,0 - 15,6 lítf'giờ/mz).
CHỈ ĐỊNH:
L"ng thư buồng trứng:
… Trị liệu đầu tay ung thư buồng trứng tíến triền hoặc bướu tồn iưu (] cm) sau phẫu thuật, dùng
phối hợp với cisplatin.
- Lựa chọn hảng thứ hai, ung thư biều mô buồng trứng tiến triền, sau khi thất bại với phương
pháp đíêu trị có điên băng các dẫn xuất cùa platin.
L'ng thư vú:
— Trong điêu trị ung thư vú đi cản đă thải bại sau một đợt hóa trị - hoặc tai phát sau khi điều trị
hỗ trợ. Thường cảc điều trị trước đó có chữgổgợiin. trừ khi nao co chống chi định.
L`ng thưphôi không phai té bao nhó: ` '
` ~“ `ỂJ\
O ' . *
lS/v—Ề
— Paclitaer dùng chung VỚI Cisplatin. được chi định đâu tay đẽ điêu irị bệnh nhản ung thư ph…
khỏng phái tế bảo nho. ơ giai đoạn idvồng thẻ phẫu thuật vảJhoặc xạ trị được.
Ngoải ra, paclitavel còn dùng để đíều rrị img rhư Kaposz' co' !i'ẻn quan đẻn bệnh AIDS.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Bệnh nhân quả. mẫn cảm paclitaxel hoặc bầt cứ thảnh phần nảo cúa thuốc đặc biệt lả mẫn cám với
dầu cremophor EL.
Bệnh nhản có mức bạch cầu trung tinh dưới i.5001mm3
Bạch cầu trung tinh dưới 1.000Ắrnrn3 ơ bệnh nhân AIDS
Phụ nữ có thai vả cho con bú,
LlỂL' DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Để tránh các phản ứng quả mẫn trầm trọng, tất cả các bệnh nhân phải được sư dụng dexamethasone
20 mg (10 mg cho bệnh nhân HIV) theo đưòng uống hoặc tiêm tĩnh mạch khoảng 12 giờ vá 6 giờ
trước khi dùng paciitaxei. diphenhydramin 50 mg tiêm tĩnh mạch tư 30 đến 60 phút, vá cimetidin
{300 mg) hoặc ranitidin [50 mg; tiêm tĩnh mạch tư 30 đến 60 phút trước khi dùng paciitaxei.
Ung thư buồng !rứng: |
Trong khi một số phảc độ điếu trị khác ỉang được đảnh giá, pưảc đồ được khuyến cáo 12 Whợp
paciiiaxel 135 mg/mẵ trong 24 giớ, sau .ĩớ dùng cisplatin 75 mg/mẫ với khoang cách 121 3 tuân giữa
2 đợt diều trị.
Un g thư vú:
Liều paciitaxci được khuyến các lá 1?" rng/mj` trong 3 giờ. ơi khoảng cảoh lả 3 tuần giữa 2 đợt
điều trị. Sau iần dùng paclitaxcl dầu, các iiều sau đó nên được ớtềti chinh tùy theo mưc độ dnng nẹo.
Un g lhưpliỗi không phrii tế bảo nhỏ;
Phác đồ khuyến các lá phồi hợp paclita~ `:i 135 mgfm² , trong 24 giờ, sau đó dung cisplatin TSmgx nề
với khoảng cảch iả 3 tuần giữa 2 đợt đi:… trị,
Điều trị cho bệnh nhân ung rianaposz có liên quan đến bệnh AIDS:
Liều paclitaxel được khuyến cáo iả 100 mgf'm2 truyền tĩnh mạch trong 3 giớ, lặp lại sau mỗi 2 tuần.
Chỉ dùng paciitaxel khi: số iượng bạch cẩu tmng mm >_- i.sooxmm² & i.ooofmm3 ớ bệnh nhản utng
thư Kaposi có liên quan đến bệnh AiDS) vả sô iượng tiếu cầu 2 1oo.oooxmm3 iz is.ooonfnm3 ớ bệnh
nhân ung thư Kaposi có liên quan đễn bệnh AIDS). Những bệnh nhân bị gíảm bạch cầu trung tính
nặng (số iượng bạch cầu trung tinh < fsoox'nmi3 trong 7 ngảy hoặc iâu hơn) hoặc bị bệnh 1; thần kinh
ngoại biên nặng, iiều phải được giảm 20% trong các lần điếu trị tiếp theo.
Bệnh nhân suy gan: Bệnh nhân suy gan có thế lảm tăng nguy cơ độc tính, đặc biệt lả suy tùy độ 111-
W.
Điếu chinh liều lượng trong quá trình đỉều trị đầu tiên được thể hiện trong báng sau cho cả truyền
trong 3 và 24 giờ. Giảm liền trong những lần điều trị tiếp theo dựa trên sự đung nạp của từng bệnh
nhân. Bệnh nhản cần được theo dõi chặt chẽ sự ghát triến của suy tùy.
Đề nghị liễu dùng cho bệnh nhân sưy gan dựa trên dữ liệu thứ nghỉệm lâm sảng
Độ suy gan
Nồng độ transaminase Yồng độ biliburin ` Liều đề nghị paclitaxel
Truyền trong 24 giờ ,/z,ểẻ'ểầằ\
< 2 x L`LN vả E L: fflịfEư \Ệii 135 ngm² __
ỉiến < 10 x LÍL.\' va __ 5 1.5 iiíẹ, _t. ÁỮ; 100 ngni²
* ' "…vwx
\ CURE/f
<. 10 x L'LN vả i.ỗf.f mgdL _ 50 mg. m
a 10 x L'LN hoặc MỀỈẫriigde Không đề nghị
Truyền tmng 3 giờ
< 10 x ULN 'vả S1.25 x LTD: 175 mg. m²
< 10 x L'LN vả 1.26 … 1.0 x L'LN- 135 mgf’m²
, < 10 x ULN vả 2.01 — 5.0 x LĨLN 90 mgf'm²
, ì 10 x ULN , hoặc › 5.0 x ULN Khỏng đề nghị
\
i
1
1
i
1
i
ULN: Nồng độ transaminase huyết thanh tăn g hơn ba iần giới hạn trên cua mừc bình thường.
²² Những khuyến nghị nảy được dựa trẻn liều iượng cho bệnh nhân không có suy gan 135 rngỉm2
ttong 2-i giờ hoặc 175 mgim3 trong 3 giờ; dữ iiệu không có sẵn đê thực hiện các đề nghị điều chỉnh
iiều cho các phác đồ khác (ví dụ, đối với sarcoma cùa ung thư Kaposi liên quan đến AIDS.
° Sự khác biệt về tiêu chuẩn mửc độ bilirubin giữa truyền trong 3 giờ và 24 giờ lả do sự khác biệt
trong đề cương thử nghiệm iâm sảng.
° Khuyến nghị liều dùng cho quá trình điều trị đầu tiên; giảm iiều trong các điều trị tiếp theo nén dựa
trên sự dung nạp cả nhân.
CÁCH DÙNG
Truyền tĩnh mạch.
Chuẩn bị dung dịch paciitaxc] tiêm truyền:
Như với tắt cả các thuốc chống ung thư, phải thận trọng khi thao tảo với paclitaxei. Người pha thuôo
pha: có kinh nghiệm và phai pha thưốc ớ nơi qui định. Khi thao tác phải mang gãng tay và tránh
không đề thuốc tiếp xúc với da hay niêm mạc. `v’ếu thuốc vấy vảo da thì phải rưa ngay với nước \ 'a’
xả phong. Nếu thuốc vắy vảo niêm rnạc thi phai rưa với nhiều nước C ó thể bị nóng rát vả đo tại na Ji
thuôo vấy vảo vả giảm khi rưa với nước. N… iỡ hit thuốc vảo sẽ có cảm giác khó thớ. đ… ngực`
nớng rát ở họng vả buồn nôn.
Phải pha loãng paclitaxei trước khi truyền bằng nhũng kỹ thuật đám háo vô trùng.
Co thể pha paclitaxei trong các dung môi: dnng dich NaCi 0.9%, đưng địch glucose 5%, hỗn hợp
(giuoose 5% vả NaCi 0,9%) hoặc hỗn hợp ( giuoose '3% vả dung dịch ringer). _
Dung môi phái được pha với thể tích đủ để đạt được nồng độ cuối cùng của paclitaxel tư 03 đến 1.2
mg/mi. Sau khi pha, các dung dịch có thế sử dụng đti'ỢC trong vòng 27 giớ, ở nhiệt độ phòng có kiếm
soát (xắp xỉ 2500. Dung dịch sau khi pha loãng không được đề trong tủ iạnh.
Một số hiếm trường hợp thầy có cặn lắng trong quá trinh truyền paclitaxel, thường vảo cuối giai
đoạn truyền trong 24 giớ. Mặc dẩn nguyên nhân gây ra hiện tượng nảy chưa được sảng tò, rắt co thể
là do hiện tượng quá bão hoa dung dịch. Đế iảm giảm nguy cơ nảy, phải sử dụng paciitaxei cảng
sớm cảng tôt sau khi pha vả trong quá trình truyền tránh Iảm lắc hay rung chai dịch truyền. Phải
quan sát kỹ chai dịch trưyển trong thới gian truyền vá phải ngưng truyền nếu thẩy xuất 1Íiện cặn lẳng.
Sau khi pha. dung dịch có thế hơi bị đục do thảnh phần tá dược, khỏng thề iọc đư_
Paciitaxel phải được truyền nhờ vảo một bộ phận lắp ống nối với một mảng vi Iọc có đưòng kinh
nhỏ hơn 0,22 mcm. Không thây thuốc bị giảm tảc dụng khi truyền bắng bộ truyền có iắp mảng iọc.
Các túi hoặc bộ phận iắp ống có chắt liệu bằng PVC có thể giai phóng chầt di-(2-ethylhexyi)-phtalat
(DEHPi khi tiép xúc paclitaxei. Đê tránh hiện tượng nảy, không được bảo quản dung dịch paciìtaxei
trong các dụng cụ băng PX-C, má phai dùng chai bằng thùy tinh hoặc polypropyien hoặc túi bằng
pOiyprOpyien hoặc poiyoietin. ~»a khi truyền phái,gổhgộng tru_vền dịch được tráng bãng một lớp
pOb ethyicn- \-"iệc nôi mảng lọc băng pỵ.—C ơ đ]Ịi rô hay ra cua bộ Phận lắp ống khỏng lám giai
Phong đang ke DEHP' Kểầỵ/
\\. _C"R' i'z' "
`_Ể.V²vi ~…
Hu_x rác: tắt cả các vật iiệu tiếp xuc vơi paclitzmcl phai được huy 0' bệnh viện theo qul đinh đOl \ơl
những loại rác độc với tế bảo.
CẢNH BÁO vÀ THẬN TRỌNG: _
Việc điều trị bằng paclitavel phai do một bảc sĩ chuyên khoa có kinh nghiệm quyềt định. Do có thẻ
xảy ra phản ưng quả mẫn cám nặng. cần phái trang bị những phương tiện cắp cứu thích hợp. Bệnh
nhân phái được dùng một thuốc thuộc nhóm corticoid. kháng histamin vả đối kháng thụ thể H2 trước
khi dùng paclitaxei (xem thẻm phần Liều lượng vả C ảch dùng).
- Paclitaxel phải được cho dùng trước cisplatine trong trường hợp dùng phối hợp.
Các phản ứng đi ứng nặng. được đặc tmng bằng chứng khó thở vả tụt huyết ảp đến mức cần phải
được điều trị. phù mạch vả phát ban toim thân. đã được ghi nhận trên 1% những bệnh nhân được điếu
trị bằng paclitavel mặc dầu nuớc đó đã có dùng những thuốc dự phòng (corticoide. khảng histamin
vả đối khảng thụ thể H2). Các phán ứng xảy ra có liên quan đến sự phóng thích histamin.
Trường hợp xảy ra phán ứng quá mẫn cám nặng, cần phái ngưng truyền ngay, điều tii triệu chứng vả
khỏng dùng trở lại paclitaxel cho bệnh nhân nảy.
Chứng suy tùy (chủ yếu lả giảm bạch cầu tmng tinh) iả mới độc tính cua thuốc (giới hạn iiều dùngi.
Cân phải thường xuyên kiêm tra công thức mảu trong thời gian điều ni với paclitaxei. Một đợt điếu
tn mới bằng paclitaxel chi được thực hiện khi mả `ố iượng bạch cầu trung tinh phải > 1.501h’mm3 và
số iượng tiều cầu phải 2 100.0001nm1ẵ
- C ảc rối loạn nặng về dẫn tmyên ớ tim cũng đã Cược ghi nhận. Nếu có rối ioạn dẫn truyÊ n cùa tim
trong thời gian dùng paclitaxcl. phai dùng một biện pháp điều trị thich hop vả theo dõi điẹn t`… . cùa
bệnh nhântrong suốt thời gian điều trị bằng pan i²tztxel. Có thể xảy ra hạ huyết áp, tăng huv , ảp,
chậm nhịp tim nhưng không biên hiện bằng triệt vhứng. Nên thướng ›:ưyẽn theo đõi các da ': hiệu
sinh tồn tron thời gian truyền paclitaxei nhất lá trong giờ -iằu tiên.
Khớng khuyến cảo dùng paclitaxel Ở những bệnh nhân b: suy gan nặng.
Không dùng paclitaxel bắng cách tiêm động mại" do đã ghi nhận có nhũng phản ưng n' n mô trong
những thử nghiệm trên động vật về khả năng dung, nạp tụi chỗ.
- Do trong thảnh phần cùa paciitaxel có chứa cồn. do đó nẻn lưu ý đến những tảo dụng trên thần kinh
trưng ương có thể xảy ra.
Thuốc có chứa Polyoxyl C astor oil, có thể gây ra những phản ứng dị ứng nghiêm trọng.
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÁI XE HOẶC VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc có chứa cồn, do đó có thể lảm giảm kha năng lải xe và vận hảnh máy móc.
sí.“ DỤNG CHO PHỤ NỮ MANG THAI VÀ CHO CON BÚ:
Phụ nữ có thai: Theo nguyên tầc chung. không được dùng hóa trị iiệu để điều trị ung thư trong khi
mang thai. nhất iả trong 3 tháng đầu. Cần phải cân nhắc thật kỳ nguy cơ đối với thai i vl'ả lợi ích
cũng như nguy cơ đối với ngưởi mẹ. Paclitaxel độc đối với phôi và bảo thai thò, lảm giằiý
sinh sản cùa chuột công.
khả năng
Phụ nữ cho con bủ: Chưa rõ nồng độ paclitaxel trong sữa mẹ Do đó tránh dùng paclitaxel khi đang
cho con bú hoặc phải ngưng nuôi ton bằng .. j.. _r
T.ẢC DỤNG KHÔNG .noxc xn~óx
Các tác dụng co hại phô biên nhất khi điêu trị với paclitaxel bao gồm suy tuy trầm trọng. giam bạch
cầu trung tinh và thiếu máu trâm trọng có hoặc không có các dân hiện nhiễm khuân như sòt hoặc ớn
lạnh. ho hoặc khâm giọng. đau cạnh sườn hoặc dưới thắt lưng, tiếu kho hoặc đau: bệnh thằn kinh
ngoại biên nặng nhưng hiểm khi xay ra bao gồm iiệt nhẹ. phản ưng quá mẫn kèm theo khó thớ. hạ
huyết áp vả phù mạch.
Các phan ứng có hại khác bao gôm rụng tóc. đau khớp vả đau cơ. kich thích dạ dảy ruột bao gồm
buồn nôn. nôn. tiêu chảy, đa tiết chất nhờn. tắc ruột; lên cơn động kinh. bệnh về não. nhịp tim chậm.
rổi loạn dẫn truyền tim, đau ngưc: chứng đỏ bừng: ban da; phân ứng ở chỗ tiêm; loạn dưỡng móng;
hoại từ gan vả tăng enzym gan. Thoảt mạch có thể dẫn tới phả hùy mô.
Các ảnh hướng khác: Paclitaxel lảm tăng ảnh hướng độc hại cùa chiếu xạ ion in vitro vả vivo.
TƯONG TÁC THUỐC:
T ương tác với các thuốc khác
Không được sử dụng paciitaxel đỏng thời với xạ trị đo lám tảng nguy cơ suy tủy.
Điều trị với cisplatin có thế lảm giám độ thanh thải của paciitaxei, dẫn đến tăng độc tmh đặc biệt lả
tãng nguy cơ suy tủy. Do đó khi dùng phối hợp 2 thuốc paclitaxel phải được dùng trước. Nông độ
huyềt tương cùa doxorubicin có thẻ tăng lên khi sử dụng phôi hợp với paclitaxel.
Chắt chuyến hóa cùa paclitaxei được xúc 1:ic, một phần, hới cytochrom P450 các isocm v'me
CYP2C8 vả CYP3A4. Nghiên cứu iâm sảng đã chứng minh rằng chắt chuyền hóa trung ~z_xan
CYP2f`8 cùa paclitaxcl, thảnh 60-hydroxypaciitaxel, lả On dư~ fng chuyến hóa chính ớ người Wing
dồn; tivời với ketoconazol, được biết là một chất ức chế mạnh CYP3A4, không ưc chế VlệC lo i io
pacii'axei ớ bênh nhận; do đó, cả. hai sán phẩm nảy có th: Jược sứ dnng với nhau mả không cần ( — u
chim : liều. Hơn nữa dữ iiệu về tiềm nãng cua cảc tướng tác thuốc giữa paclưazei V'+ f'hất ức ế
CYP 3A4 khác hạn chế. Vì vậy, cần thận trọng khi dùng paclit xei đồng thời vớ² thuỏc dược bỉế' ả
ức c*xế (Vi ciụ: erythromycin, fiuoxetine, gemíibn- v~l) hoặc cám ưng í_Ví dt rifampicin,
carbznnazepine. phenytoin, phenobarbitai, efavirenz. net -apinct hoặc CYP2C8 noặc CYPS A4.
Paclitaxel tương kỵ với I-iposomal Doxorubicin H)`dfOt" iioridc, do đó nên sử dụng đường truyền Y
site.
Với các xét nghiệm:
Điếu trị với paclitaxei có thể gây tăng thoáng qua mức phosphataza kiềm, aspartat aminotransferase
vả biiirubin trong huyêt thanh. Do đó khi tiến hảnh các xét nghiệm cần iưu ý đến các ảnh hướng nảy.
QUÁ LlẺtf
Cảc triệu chứng cùa quá liều bao gồm suy tủy, nhiễm độc thần kinh ngoại biên và tăng tiết chất
nhầy. Ngoài việc điều trị triệu chừng vả điếu ưi hỗ trợ, không có iiệu pháp đặc hiệu cho sử dụng quá
iiêu paclitaxel.
Qt'v CẢCH ĐÓNG GÓI: Hộp có 1 1ọ dung dịch thuốc.
BẢO QUẢN: Lọ thuốc chưa mớ nắp phải được báo quan trong chính bao bì của nó ở nửẮộ dưới
30“C, tránh a'nh sáng.
Hồn dich sau khi pha loãng có thẻ bao quán ớ … . òng o kiêm soát txấp xi 25²0 trong vòng
(')
_… ..
;.v’ 10.
g u`l
Hỗn dịch sau khi pha loãng khỏng được đề truỵ
HẠN nttxo: 24 thảng kế từ ngả_v san …ái.
Dung dịch sau khi pha có thế bao quan trong vòng 27 giờ. ớ nhiệt độ phòng có kiêm soát (xâp xi
25°C).
TÊN“, ĐỊA cni, BIEU TƯỢNG (NẾU cói CỦA cơ sở SẢN XL'ẨT:
.ws GETWELL PHARMACEL'TICALS
Địa chí: 474. Udyog Vihar. Phase V. Gurgaon—iZZOIỔ. Har_v ana. Ẩn Độ.
Điện thoại: +91-124-4014403104 Fax: f91-124-4012497
NGÀY XEM XÉT SỬA ĐÓI, CẬP NHẬT LẠ] NỘI ' HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
THUỐC:
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng