' ' BỘ Y TẾ '
cục QUẢN LÝ DƯỢC fflK/ổZ/
_ _ĐẨ PHÊ DUYỆT
Lán đấu:.ỬẫlẢ-lfflẵ
113Mị39 35:35:651rn'
Đ
Each ml conuinsz
Paditaxel USP 6 mg
Polyoxyl 35 cnstor oll USNF 527 mg
Dehydraled Aicohol USP 49,7% tvlv)
Warning: Antlnoopiatlc
To be supphed agaxnsl demand
trom Cancer Hospitais. Insttulions
and agannsi prescripưon oi a
Rx
Dos: izge Cancer Ẹpecialist only,
As dnrected by tne Physioỉan Vlsa No _
Please refel lo enclose leatiet tor Mlg. LJC. No
Dongo & Administratinnllndlulionsl Batch No
Centra-indìcationslPreuutionsi Mlg Dale ddlmmlyy.
SÍlh EMtS~ Exp Date ddlmmlyy,
Sloragl: … mm
Slore at a temperature not exeeeding *"f'mfu 'WW'W
ỄO c. in ilị'conla Ỉgefi pmiiẵd irom iight. ỄỄ …ẵẵưsằiể'ẵấnẵĩễa'ỉlẫẵluẵ Ệễễ ằaiÊầ"
upoui rac o ch ron, "“ ’ “°“ '“ ° ' "“Wt "”
mmq um… w… \
T IP A K w E L L Reconsntuled suspension lor ÌnqulOn Is T IPA K w E L L …… gảẺẫui'sx "0 … u…… … 3“ ủ n"'
slable at controiled room temperalure … au am p m ou x ,, …ọm. …
(approximately 25°C) ior up io ²7 hours. ' =I ' …. ỄẵỂẵ'ẩấ Ề`ỀÉ'Ểễ Ể“—Ỉẩẵ"oẵumm m°c mẳ“ẵẵồg
Reconsdtuled suspenson should nm he M …ffl … == i" TẾẸ" '… M *? 9² …… °°
6 mg/ml sioaed in refrigeralor. 6 mg/ml \ ẫỀ'f JS …"Ĩ'ẵi lằẵẳnm… « … .,, …
Spuciũcahun: USP. " "Y' `
. . . . Dựuýn.mclnuưwm uua: ưnnom craorn
Antmeoplastlc a… carchIythnpackage\nson Antmeoplashc ,……,gsrưưW
bofon use. .…. m…… … Gch Pncnuunlnn Anu
Steriie Soiution íor I.V infusion Sterìle Solution for I.V Iniusion ……»
Caution
~ Il is dangerous lo take thus i
3 pmparauon nxcept under meducal Manufactured by
supervision Dilutlon and Mls Getwell Ph maceuhcals
GETWELL premedicahon le bo foiiowed as
i advised by the Speaalisl.
G
G ETWELL 474. Udyog nih Phasa V.
\ Gurgaon, Hảty - 122016. India
…/—
75 x 28 mm
em um m… Bt _
mm… uss'J s Im
Pnlynzyi :5 mm un 05… 521 mg
Duwuuud Nem:- u5P ns.7% ịwvl
Dong.-
As cưndnd uy lhe Physician T IPAKWELL
Sturo at i hnwalure vnl erceedig 10 C.
a la mmnu onlưt tmm ighl _ Mtg. Lic No.:
…muum mpemm Iơman … e mgfmi Batch No
li:bll al umtmilnd mơn umprziure . '
,,wwmlw zs°cz ,…… _, 17 … Ammsopiastic Mtg. Date . ddlmmJyy,
Rmnmuted wsunưm … mi bu Slerile Solution bt LV lniusion Exp. Dau ' ddlmmlyy.
slơw … mngeniu
Munulaclured ny
i … MI: Gemu Pham~annụhrain
lắ.Lạ…L“'mi“ "“..ầ'ffl'ảĩ GETWELL … Ueyog v…. an v
i ffl'KWW“W *' Gugaun. Hnrvara › 122018 India
HƯỞNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần Ihẽm Ihông Iin, xin hóiý kiểu thẩy thuốc.
Chỉ dùng Ihuổc nảy rheo sự kê đơn của Ihầy Ilmẩc.
Để xa tầm tay trẻ em.
TIPAKWELL-lOOmg/l7ml
TÊN SẢN PHẢM
TIPAKWELL—IOOMG/ l7ML
TÊN VÀ HÀM LƯỢNG HOẠT CHẨT
PACLITAXEL INJECTION USP 100ng l7ml
MÔ TẢ SẢN PHẨM
Dung dịch thuốc không mảu, không chứa các phần từ có thể nhìn thấy được.
THÀNH PHÀN:
Mỗi ml dung dịch chứa:
Paclitaxel .......... USP ............ 6 mg
Tá dươc: Poiyoxyl 35 castor oil, cồn tuyệt đối.
DƯỢC LỰC HỌC/ DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ỉn f Gể’-lă *="`Ể
Dược lực học:
Paclitaxel, hoạt chất có trong vỏ cây thông đò T axux brevifolia, lả một thuốc chổgiìg—iun thư.
Paclitaxel lảm tăng quá trình trùng hợp oảo dime tubulin tạo thảnh các vi quản vả`i'ảrrr'ôn định
cảc vi quản do ức chế quá trinh giải trùng hợp. Sự ổn định nảy úc chế sự tổ chức lại binh
thường cùa mạng vi quản rất quan trọng ở gian kỳ của quá trình phân bảo giảm nhiễm, vả cả
với hoạt động cùa ty lạp thề. Paclitaxel củng gây tạo thảnh cảc cấu trúc bất thường trong cảc vi
quản trong quá trình phân bảo. Tuy chưa được nghiên cứu kỳ nhưng do cơ chế tảc dụng cùa
nó, paclitaxel phải được coi là chất gây ung thư vả độc đối với gen. Các thử nghiệm in vivo và
in vitro cho thấy paclitaxel có tảo dụng gây đột biến gen trên tế bảo động vật có vú.
Dược động học:
Nồng độ thuốc trong huyết tương tỷ lệ thuận với iiều được truyền vảo tĩnh mạch và giảm theo
đồ thị có 2 pha. Tỷ lệ gắn với protein là 89% (ín vitro) và không bị thay đối khi dùng cùng với
cimetidin, ranitidin, dexamethason, hoặc diphenhỵđramin Ở giai đoạn ốn định, thể tích phân
bố là 5— 6 lítlkg thể trọng (68 — 162 ml/m2 ),c cựhồ thủ~thuoc khuếch tản nhiến ra ngoải mạch
vảlhoặc gắn nhiều với cảc thảnh phần cùa mõ..Ngưm Lậ ’ítổn chưa biết rõ hoân toản sự phân bố
.J’ì
t
²ĩ›:~?x `
vả chuyến hóa thuốc trong cơ thề. Nửa đời trong huyết thanh lả 6 — 13 giờ. Sau khi truyền tĩnh
mạch, có khoảng 2 — 13% lượng thuốc được thải qua nước tiểu dưới dạng ban đầu, như vậy là
ngoải thận còn có những đường đảo thải khảc. Trên động vật thí nghiệm, paclitaxel được
chuyền hóa tại gan. Độ thanh thải dao động từ 0,3 đền o,s lít/giờ/kg (hay 6,0 - 15,6 lít/giờ/mz),
CHỈ ĐỊNH
Ung thư buổng trứng:
~ Trị liệu đầu tay ung thư buồng trứng tiến triền hoặc bướu tồn lưu (1 cm) sau phẫu thuật, dùng
phối hợp vởi cisplatin.
- Lựa chọn hảng thứ hai, ung thư biểu mô buồng trứng tiến triền, sau khi thất bại với phương
phảp đíếu trị cổ điền bằng các dẫn xuất cùa platin.
Ung thư vú:
- Trong điểu trị ung thư vú di căn đã thất bại sau một đợt hóa trị - hoặc tải phát sau khi điều ui
hỗ trợ. Thường cảc điều trị trước đó có chứa anthracyclin, trừ khi nảo có chống ohi định.
Ung thưphổi không phải tế bảo nhó:
- Paclitaxel dùng chung với cisplatin, được chỉ định đầu tay để điểu trị bệnh nhân ung thư phổi
không phải tế bảo nhò, ở giai đoạn không thể phẫu thuật vả/hoặc xạ trị được.
Ngoải ra, Paclitaxel còn dùng để điều Irị Ung thưKaposi có liên quan đến bệnh AIDS.
LIÊU ĐỀ NGHỊ
Đề trảnh cảc phản ứng quả mẫn trầm trọng, tất cả cảc bệnh nhãn phải được sử dụng
Dexamethasone 20 mg (10 mg cho bệnh nhân HIV) theo đường uống hoặc tiêm tĩnh mạch khoảng
12 giờ vả 6 giờ trước khi dùng Paolitaxel, Diphenhydramin 50 mg tiêm tĩnh mạci tiẫỄẵ đến 60
phút, vả Cimetidin (300 mg) hoặc Ranitidin (50 mg) tiêm tĩnh mạch từ 30 đển 60 phi'i ước khi
dùng Paclitaxel.
Ung thư buồng Irửng:
Trong khi một số phác đồ điều trị khác đang được dảnh giả, phác đồ được khuyến cáo là phối hợp
Paclitaxel 135 mg/mz, trong 24 giờ, sau dó dùng cisplatin 75 mg/mz, với khoảng cách lả 3 tuần giữa
2 đợt điều trị.
Ung thư vú:
Liều Paclitaxel được khuyến cảo lả 175 mglm², trong 3 giờ, vởi khoảng cách lả 3 tuần giữa 2 đợt
điếu trị. Sau lần dùng Paclitaxel đầu, các liều sau đó nên được điếu chinh tùy theo mức độ dung nạp
Điều Irị cho bệnh nhân ung thưKaposi có liên quan đến bệnh AIDS:
Liều Paclitaxel được khuyến cáo là 100 mglm2 truyền tĩnh mạch trong 3 giờ, lặp lại sau mỗi 2 tuần.
Chỉ dùng Paclitaxel khi: số lượng bạch cầu tmn/gzttrắ > ! 500/mm3 (> 1.000/mm ở bệnh nhân
ung thư Kaposi có iiên quan đến bệnh AIDS) vâỈặổ lượng tiêu cẳu > 100. OOO/mm (> 75. OOO/mm3 ở
bệnh nhân ung thư Kaposỉ có liên quan đến bệnh AIDS). Những bệnh nhân bị giảm bạch cầu trung
tinh nặng (số iượng bạch cầu tmng tính < 500/mm3 trong 7 ngây hoặc lâu hơn) hoặc bị bệnh lý thần
kinh ngoại biên nặng, liều phải được giảm 20% trong cảc lần điều trị tiếp theo.
Bệnh nhân suy gan: Không đủ dữ liệu có sẵn để khuyên nên thay dồi liều dùng ở bệnh nhân suy
gan nhẹ đến trung bình. Bệnh nhân suy gan nặng không nên điều trị bằng Paclitaxel.
CÁC_H DÙNG
Truyến tĩnh mạch.
Chuẩn bị dung dịch Paclitaxel tiêm truyền:
Như với tất cả cảc thuốc chống ung n…, phải thận trọng khi thao tác với Paclitaxel. Người pha
thuốc phải có kinh nghiệm vả phải pha thuốc ở nơi qui dịnh. Khi thao tảo phải mang găng tay và
trảnh không đề thuốc tiếp xúc với da hay niêm mạc. Nếu thuốc vắy vảo da thi phải rứa ngay với
nước và xả phòng. Nếu thuốc vấy vảo niêm mạc thì phải rừa với nhiều nước. Có thể bị nóng rát vả
đô tại nơi thuốc vấy vảo và giảm khi rừa với nước. Nếu lỡ hít thuốc vảo sẽ Có cảm giảc khó thở,
đau ngực, nóng rảt ở họng vả buổn nôn.
Phải pha ioãng Paclitaxel trước khi truyền bẳng những kỹ thuật đảm bảo vô trùng.
Có thể pha Paclitaxel trong cảc dung môi: dung dịch NaCl 0,9%, dung dịch glucose 5%, hỗn hợp
(giuoose 5% và NaCl 0,9%) hoặc hỗn hợp (glucose 5% và dung dịch Ringer).
Dung môi phải được pha với thể tích đủ để dạt được nổng độ ouối cùng cùa Paclitaxel từ 0,3 đển
1,2 mg/ml. Sau khi pha, cảc dung dịch có thế sử dụng được trong vòng 27 giờ, ở nhiệt độ phòng có
kiểm soát (xấp xỉ 250C). Dung dịch sau khi pha ioăng không dược đề trong tủ lạnh.
Một số hiểm trường hợp thấy có cặn lẳng trong quá trình truyền Paclitaxel, thường vảo cuối giai
đoạn truyền trong 24 giờ. Mặc dầu nguyên nhân gây ra hiện tượng nảy chưa được sáng tò, rất có
thể là do hỉện tượng quá bão hòa dung dịch. Đế lảm giảm nguy cơ nảy, phải sử dụng Paclitaxel
cảng sớm cảng tốt sau khi pha vả trong quả trinh truyền trảnh lảm lắc hay runẵ\o i dịch truyền.
Phải quan sát kỹ chai dịch truyền trong thời gian truyền và phải ngưng truyền nể Ỉhẩy/ituất hiện
cặn iẳng.
Sau khi pha, dung dịch có thể hơi bị đục do thảnh phần tá dược, không thể lọc được.
Paclitaer phải được truyền nhờ vảo một bộ phận lẳp ống nối với một mảng vi iọc có đường kính
nhỏ hơn 0,22 mcm. Không thấy thuốc bị giảm tảo dụng khi truyền bằng bộ truyền có lẳp mấng lọc.
Cảo tủi hoặc bộ phận lắp ống có chắt liệu bằng PVC có thể giải phóng chắt di-(2—ethylhexyl)-
phtalate (DEHP) khi tiếp xúc Paclitaxel. Đế trảnh hiện tượng nảy, không được bảo quản dung dịch
Paclitaxel trong các dụng cụ bằng PVC, mả phâi dùng chai bằng thùy tinh hoặc polypropylene hoặc
túi bằng polypropylene hoặc polyolefine, vả khi truyền phải dùng hệ thống truyền dịch được trảng
bằng một lớp polyethylene. Việc nối mảng lợeửìăậC ở đầu vô hay đằu ra cùa bộ phận lắp ống
không lảm giải phóng đảng kề DEHP. ' f
,í.l`
i),
,,
Hùy rảc: tất cả cảc vật liệu tiếp xúc với Paclitaxel phái được hùy ở bệnh viện theo qui dịnh đối với
những loại rác độc với tê bảo.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Bệnh nhân quả mẫn cảm Paclitaxel hoặc bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc đặc biệt là mẫn cảm với
dầu cremophor EL.
Bệnh nhân có mức bạch cầu tmng tỉnh dưới 1.500/mm3
Bạch cầu trung tính dưới 1.000/mm3 ở bệnh nhân AIDS
Phụ nữ có thai và cho con bú.
CÁC CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG
- Việc điếu trị bằng Paclitaxel phải do một bảo sĩ chuyên khoa có kinh nghiệm quyết định. Do có thể
xảy ra phản ứng quả mẫn cảm nặng, cần phải trang bị nhĩmg phương tiện cấp cứu thích hợp. Bệnh
nhân phải dược dùng một thuốc thuộc nhóm conicoide, kháng histaminc và đối khảng thụ thể H2
trước khi dùng Paclitaxel (xem thêm phần Liều lượng và Cách dùng).
— Paclitaxel phải được cho dùng trước cisplatine trong trường hợp dùng phối hợp.
- Cảo phản ứng dị úng nặng, được đặc tnmg bằng chímg khó thở vả tụt huyết ảp đến mức cần phải
dược điều trị, phù mạch và phảt ban toả.n thân, đã được ghi nhận trên 1% những bệnh nhân được
điều …; bầng Paclitaxel mặc dầu trước đó đã có dùng những thuốc dự phòng (corticoide, khảng
histamine và đối kháng thụ thể 112). Cảo phản ứng xảy ra có liên quan đến sự phóng thích
histamine.
Trường hợp xảy ra phản ứng quả mẫn cảm nậng, cần phải ngưng truyền ngay, điều trị triệu chứng
và không dùng trở lại Paclitaxel cho bệnh nhân nảy.
- Chứng suy tủy (chủ yếu là giảm bạch cầu tmng tính) lả một dộc tính của thuốc (giới hạn liều dùng).
Cần phải thường xuyên kiểm tra công thức mảu trong thời gian điều mị với Paclitaxel. Một dợt đìều
trị mới bằng Paclitaxel chỉ được thực hiện khi mã số lượng bạch cầu trung tính phải > 1.500 /mm3
và số lượng tiếu cầu phải 2 100.0001nt.
- Các rối loạn nặng về dẫn truyền ở tim cũng đã được ghi nhận Nếu có rối loạn~dẫnitruyền cùa tim
trong thời gian dùng Paclitaxel, phải dùng một bìện phảp điếu trị thich hợp và theo đi Àềhlỉ/en ,tim cùa
bệnh nhân trong suốt thời gian điều trị bầng Paclitaxel. Có thể xảy ra hạ huyết ảp; huyết ảp,
chậm nhịp tim nhưng không biền hiện bằng triệu chứng. Nên thường xuyên theo dõi các dấu hiệu
sinh tồn tron thời gìan truyền Paciitaxel nhất lá trong giờ dầu tiên.
— Không khuyến cảo dùng Paclitaxel ở những bệnh nhân bị suy gan nặng.
— Do trong thảnh phần cùa Paclitaxel oó chứa oồn, do đó nên lưu ý đến những tảo dụng trên thần kinh
trung ương có thể xảy ra
...… "4,1\
- Không dùng Paclitaxel bắng cảoh tiêm đặng mạch
ghi nhận có những phản ứng trên mô trong
những thử nghiệm trên dộng vật về khả hgh\g dung
\i~,_ n
TƯONG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
Tương tác với các thuốc khác
Không được sử dụng Paciitaxel đồng thời với xạ trị đo lảm tăng nguy cơ suy tùy.
Điều trị với Cisplatỉn có thề Iảm giảm dộ thanh thải cùa Paclitaxel, dẫn đến tãng dộc tinh đặc biệt 1ả
tảng nguy cơ suy tùy. Do đó khi dùng phối hợp 2 thuốc, Paciitaxel phải được dùng trước. Nồng độ
huyết tương cùa Doxorubicin có thể tăng lẽn khi sử dụng phối hợp với Paclitaxel.
Paclitaxel phải được sử dụng thận trọng trên cảc bệnh nhân đang điều trị với Kctoconazoi do
Ketoconazol ức chế chuyến hóa Paclitaxel dẫn đến tích iũy thuốc.
Với căc xét nghiệm:
Điều trị với Paciitaxcl có thể gây tăng thoáng qua mức Phosphataza kìềm, Aspartate
Aminotransferase vả Bilirubin trong huyết thanh. Do đó khi tiến hảnh cảc xét nghiệm cần lưu ý đến
cảc ảnh hưởng nảy.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai: Theo nguyên tắc chung, không được dùng hóa trị liệu để điều trị ung thư trong khi
mang thai, nhắt lá trong 3 thảng đầu. Cần phải cân nhắc thật kỳ nguy cơ dối với thai nbi vả lợi ích
cũng như nguy cơ đối với người mẹ. Paclitaxel độc đối với phôi vả bảo thai thò, lảm giảm khả nảng
sinh sản cùa chuột cống.
Phụ nữ cho con bú: Chưa rõ nồng độ paclitaxel trong sữa mẹ. Do đó trảnh dùng paclitaxel khi
đang cho con bú hoặc phải ngừng nuôi con bằng sữa mẹ.
TẢC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có chứa cồn, do đó có thế lảm giảm khả nảng lải xe và vặn hảnh máy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Cảo tảo dụng có hại phổ biến nhắt khi điếu trị với Paclitaxel bao gồm suy tùy trầm trọng, giảm bạch
cầu trung tinh vả thiểu mảu trầm trọng có hoặc không có cảc dấu hiện nhiễm trùng như sốt hoặc ớn
lạnh, ho hoặc khản giọng, dau cạnh sườn hoặc duới thẳt iưllg, tiều khô hoặc dau; bệnh thần kinh
ngoại biên nặng nhưng hiếm khi xảy ra bao gồm liệt nhẹ, phản ứng quá mẫn kèm theo khó thờ, hạ
huyết ảp và phù mạch. i\
Cảo phản ứng có hại khảo bao gồm rụng tóc, đau khớp và đau cơ, kich thich dạ dảy uôẵ aợgồm
buôn nôn, nôn, tiêu chảy, đa tiêt chât nhờn, tăc ruột; iên cơn động kinh, bệnh vê nao; nhip tim
chậm, rối ioạn dẫn truyền tim, đau ngực; chứng đỏ bừng; ban da; phản ứng ở chỗ tiêm; loạn dưỡng
móng; hoại tử gan và tăng men gan. Thoảt mạch có thể dẫn tới phá hủy mô
Cảo ảnh hưởng khác: Paciitaxel lảm tăng ảnh hưsmg độc hại cùa ohiếu xạ ion in Vitro vả Vivo
Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không íiiớ °ỆiUỐn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
` ` I ` : 9 I
QUÁ'LIEU VA CACH xư LY
Cảo triệu chứng cùa quá iiều bao gồm suy tùy, nhiễm độc thần kinh ngoại biên và tăng tiết chất
nhầy. Ngoải việc điếu trị triệu chứng và điếu trị hỗ ượ, không có liệu phảp đặc hiệu cho sư dụng
quá liều Paclitaxel.
ĐIỀU KJỆN BẢO QUẢN
Lọ thuốc chưa mở nắp phải được bảo quản trong chính bao bì cùa nó ở nhiệt độ dưới 300C, tránh
ảnh sảng.
Nếu bảo quản thuốc chưa pha ioảng trong tủ lạnh thì có thế bị tủa. Nếu đưa iọ thuốc có tùa ra nhíệt
độ phòng mà tùa tan dù có hay không lẳc thi chắt iượng thuốc vẫn tốt. Nếu thuốc vẫn đục hay có
tủa thi phải loại bỏ.
Đề thuốc vảo tù đông lạnh không iảm ảnh hướng đến chất lượng thuốc.
Dung dịch sau khi pha bảo quản ở nhiệt độ phòng có kiềm soát (xấp xỉ 25°C), không được dễ trong
tủ lạnh.
HẠN DÙNG
24 tháng kể từ ngảy sản xuất
Dung dịch sau khi pha có thể bảo quản trong vòng 27 giớ, ở nhiệt độ phòng có kiềưilsị (xắp xi
250C). Dung dịch sau khi pha loãng không được để trong tủ lạnh` f'
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI SẮN có
Dạng bảo chế: Dung dịch đậm đặc để pha dịch trưyền tĩnh mạch.
Quy cách đóng gói: Hộp có 1 lọ dung dịch thuốc.
TIÊU CHUẨN CHÀT LƯỢNG
Dược điến Mỹ
TÊN vÀ ĐỊA cni NHÀ SÀN xui… CHỦ sớ HỮU GIẤY PHÊP ĐẢNG KÝ LƯU HÀNH
MIS GETWELL PHARMACEUTICALS
Địa chi: 474, Udyog Vihar, Phase V, Gur : o -.
Đíện thoại. +91 124 4014403… ’
Fax. +91…1244012497
PỄ Ó CỤC nzc fòN
i,; j 712 1/aũz i…/ỂflitẨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng