NHÃN HỘP
cnc… iHGJYENầNNJƯJ.K
í"“:
ẵ Ế ……………………Ụus ỂhEỈỈFLSỞỊuIỊỈ
~…f
6… ou IOH euupeuo:oxes
08 l®JSDJỊUỊ_L
___—_
: Tinifast®180
Fexofenadlne HCl 180 mg
: `L` . ›FN NEN EÂLỘ P'r~i'J'<
MẮU NHÂN DỰ KIẾN
1uAunpukm
Fenefenldkư HCl ............................... mo ma
Ttdmxwmua .............................. mựvưn
Xm doc ưuụ lở HDtsD
Muủưyưẽen.
Dchỹlủđllđmmffl
Nowủùdwnuừuumeumnm
trlnhtahsđm.
couu1vcỏnuAnuuợcnnknuưv
Lon.utmmaunmuu
Tnaunua.oùụnu.waNum
, …. Ỉrthángì năm 'qu
v'; gu'²llCữưékPháanểnjwf
NHÃNVỈ
Jớ_fm
\
I
I
ẸLẦC
v
v
v
fflmn ĩẵHd ve
\
Tinifast®l 80
Fexofenadlne HCl
Anti-aũetgy
'ÚBUZ'EPỆ \ 1ĩ` Ĩi
JnftttrncLeỉp
(XMPOSITDNz
ExcỤimu q.sone canel
ladudau, admimnmbn lnd dam.
md
cơmhdtcnbns, W
pteculìơu. side đem, inmmlmn-
SM~ lhc hsrn
Inpodohenthdchfflnn.
Indcldhlyủccnlndhoed
hdnnue.
Sweampemưebtlwìũ’C.naừyựmm
mfmnlbh
M HM“ 1… ml SIM co.
la 27. 3A, Blux Hon Inủulml' Zme II.
Bl£a Hủl Cty, Dm NIL Vìmam
…:
-: Jhk,
. Nghiên cưu & Phát TriênN
Tp.HCM.Ngây ỸC' tháng Ĩ năm ’²°lể(
Anti-allergv
,.
.:
T
E
L
P
Â
C
D
E
T
A
O
C
:
nh
E
T
,.
J
BOX OF1BLI
(…!me Pezdmađbe Hũ.………
hn2'l.JA.Bhallonlonủelh
EmHònũty.mnựvnemu
ưvnmamumnmrsmm
StưtaxtenpmnbdeưC.
nartyphce,pmedlrmltght
m…;
Eưựmu qJ. ....…… me mplel
Ind…. mm md domg
wamhnand pt…, side
cũects. hmdium Sư : mm.
Í … 1 I 4 . n.. zzf
…::...XzộvỤúủ % ,,.om: oỒ …... .»ọửề J.…MO
«« 9 at J# ở 1 ẢẶwun 0) «b
0 of 45 «% .AI o c %
.. ở .+a .Ôl t\ủ. 0 «%> Àl ĩ ứf%o
i nf. o..›f.Ề ae 2» o .»ọĨ:
V _Hoo% ›.3 O %. .Ỉọ Ế% › Ở .Ổl \\ooổa .
~M …nA» ®)ớao o+aÀlólấaỉoWủ ỔlO… ÌJ$MWx OÀI ao+o ÌọỔ
. ao. a z › .
W : @]. ỞM % Ồ %. IẦọ Ê%Ề ÌỞ .IỔI 8 n…
…: ể. :…ẳỄ. ủ …. o» …:
.nả C «J % % o .wọoẺủ & .
M . ọâửoa ở .+… .ÔJ tử…: 8) % À.
ob/llfflủo oÌb«o c c ›! ạ\ọẢ.ở ›beửMtv n
N .. ễ
…ffl om …:…ỀkỀỀ
Ư. \... …:…
D wỉ.ẫt m……
………
mu.m
…… #…
H … …
N O … 0
U 8 .… …. 8
…Â 1 m. …… …… 1 m.
M ® 0 w… …… ® 0
t …… ……m t ……
… h
s … ăn… 5
m …… m… .. m
cũl H …………….…. cũl …
.' … .…o … ………… .l .…
d … a … d
.m … M … ……….… .m …
P. đ n …. H.Wm.m Ỉ0l
Ó . á P W. x
… T .… …… … … ……… T .....
.… _ ……… _
- …:.……Ệ:
Zm.Ễ Z…® Dần…
E< ….ẫban
THÀNH PHẨM:
TINIFAST 30: Mỗi viên chứa:
Hoạt chất: Fexofenadin HCl 30 mg
Tá dược: cellulose vi tinh thể, tinh bột tiền hố hóa. natri croscarmellose, magnesi stearat. opadry
Il pink, opadry Il white.
TINIFAST 60: Mỗi viên chứa:
_ Hoạt châì: Fexofenadin HCl 60 mg
Tá dược: Lactose dập thẳng. cellulose vi tinh thể, tinh bột tiền hồ hóa, natri croscarmellose,
magnesi stearat. opadry Il orange, opadry II white.
TINIFAST 120: Mỗi viên chớa:
Hoạt châ't: Fexofenadin HCl 120 mg
Tá dược: Lactose dập thẳng. cellulose vi tinh thể. tinh bột tiền hố hóa, natri croscarmellose.
magnesi stearat, ponceau 4R Iake, opadry Il white.
TINIFAST1BO: Mỗi viên chứa \A/
— Hoạt chất: Fexofenadin HCl 180 mg
… Tá dược: Lactose dập thẳng. cellulose vi tinh thể. tinh bột tiên hố hóa. natri croscarmellose.
magnesi stearat. opadry || pink.
MÔ TẢ SÁN PHẨM:
TINIFAST 30: viên nén tròn bao phim mảu hông
TINIFAST 60: viên nén hình oval bao phim mảu cam
TINIFAST 120: viên nén dải bao phim mảu hông
TINIFAST 180: viên nén dải bao phim mảu hông cam
DƯỢC LỰC HỌC:
— Fexotenadin lá thuốc kháng histamin thế hệ thứ hai. có tác dụng dối kháng dặc hiêu vả chon 'oc
trên thụ thể H. ngoại vi. Thuốc lá một chất chuyển hóa có hoạt tính của terfenadin nhưng không
còn độc tính dối với tim do không ức chế kẽnh kali liên quan dến sự tái cực tế báo cơ tim.
Fexofenadin không có tác dụng dáng kể với dối kháng acetylcholin, đối kháng dopamin vả không
có tác dụng ửc chế thụ thể alpha. hoặc beta-adrenergic. Ờ liêu điêu trị. thuốc không gây ngủ hay
ảnh hướng dến hệ thần kinh trung ương. Thuốc có tác dụng nhanh vả kéo dái do thuốc gãn kê't
vảo thụ thể H. tạo thánh phức hợp bẽn vững vả tách ra chậm.
DƯỢC ĐÔNG Hoc:
_ Thuốc hấp thu tốt qua dường uống. Sau khi uống 1 viên nén 60 mg, nông dộ dính trong máu
khoảng 142 nanogam/ml. dạt dược khoảng sau 2 dến 3 giờ. Thức ản Iảm giảm nông dộ dinh
trong huyết tuong khoảng 17% nhưng không Iảm chậm thời gian dạt nông dộ dỉnh trong huyêt
tương của thuốc. Thể tích phân bố lả 5.4 đến 5,8 lítlkg.
_ Khoảng 60 — 70 % liên kết với protein huyết tương. Xâ'p xỉ 5% liêu dùng cùa thuõc duoc chuyên
hóa trong niêm mạc ruột. Chỉ khoảng 0,5 — 1,5% dược chuyển dõi sinh non ò gan nhỏ nè
cytochrome P450. Nửa đời thải trừ cùa Fexoienadin khoảng 14.4 giờ, kéo dải hơn ở người suy thân.
Thuốc thải trừ chủ yếu qua phân (khoảng 80 %) vả 11 - 12% liều dùng dược thái trư qua nuóc
tiêu. Thuốc không qua hảng rảo máu não.
cnỉ ĐỊNH:
TINIFAST dược chỉ dịnh trong:
- Điều trị các triệu chứng do viêm mũi dị ửng ở người lớn vả trẻ em trên 6 tuổi. bao gõm: hắt hơi, sổ
mũi, ngứa mũi họng. vả dỏ, ngứa, chảy nước mắt.
— Mảy day vô căn mạn tính ở người lớn vả trẻ em trên 6 tuổi.
cÁcn DÙNG - LIỄU DÙNG:
Thuốc dùng dường uống, thời diểm uống thuốc không phụ thuộc vảo bữa ản.
Viẽm mũi dị ứng:
Liẩu thông thưởng cho ngưởi lđn và trẻ từ 12 tuổi trở lên: uống 60 mg x 2 Iân/ ngáy hoặc 180 mg.
uống 1 lân/ngảy. Liêu cao hơn có thể tăng tới 240 mg x 2 lần/ ngảy mà không Iám tảng thêm tac
dụng phụ.
Trẻ em từ 6 dến 12 tuổi: uống 30 mg x 2 lần/ngảy.
Mảy đay mạn tính vô cản:
Liêu thỏng thường cho người lớn vả trẻ em trên 12 tuổi: uống 60 mg x 2 lẩn] ngảy
Trẻ em từ 6 dến 12 tuổi: uống 30 mg x 2 lần/ngảy. l’Li/
Người suy thặn:
Người lớn vá trẻ em trên 12 tuổi bị suy thận hay phái lọc máu: uống 60 mg x 1 lẩn/ngáy.
Trẻ em từ 6 đến 12 tuổi: uống 30 mg x 1 lãn/ngáy.
Người suy gan: Không cần diẽu chỉnh liêu.
cnô'ue cnỉ DỊNH:
TINIFAST chống chỉ định ở bệnh nhân có tiển sử mẫn cảm với bất cứ thảnh phẩn nâo của thuốc…
LƯU Ý vÀ THẬN TRỌNG:
Tuy thuốc không có dộc tính trên tim như terienadin, nhưng vẫn cãn phải theo dõi khi dùng ihuõc
cho người dã có nguy cơ tim mạch h0ặc đã có khoảng OT kéo dải từ trước.
Không nên tự dùng thêm thuốc kháng histamin nảo khác khi dang dùng fexofenadin.
Thận trọng ở những bệnh nhân cao tuổi (trẽn 65 tuổi).
Mức độ an toản vả hiệu quả khi sử dụng cho trẻ em dưới 6 tuổi chưa dược xác dịnh.
Bệnh nhân bị suy thận.
Cẩn ngửng fexofenadin it nhất 24 — 48 giờ trước khi tiến hảnh các thử nghiệm kháng nguyên tiêm
trong da.
Phụ nữ có thai vả cho con bú: Dùng TINIFAST cho phụ nữ mang thai khi iợi ich cho mẹ vuot ITỘi
so vởi nhũng nguy cơ dối vởi thai nhi. Không rõ thuốc có bái tiết qua sủa hay khòng. vì vậy cãn thân
trọng khi dùng TINIFAST cho phụ nữ dang cho con bú. Tham khảo ý kiến bác sĩ truóc khi dưng
thuốc. '
Tác dộng của thuốc khi lái xe vả vận hảnh máy móc: thuốc ít gãy buôn ngủ, nhưng vẫn nèn thặn
trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
nic DỤNG KHỎNG MONG MUỐN:
Thường gập. ADR›1/100
— Buôn ngủ, mệt mỏi, dau dẩu. mất ngủ, chóng mặt, buôn nôn, khó tiêu. nhiềm virus (cam, cưm).
dau bụng kinh. nhiễm khuẩn dường hô hấp trên. ngứa họng. ho. sốt, viêm tai giũa. viêm xoang,
daulưng
Ít gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng