r " ' ỗấìỉliĩi
CỄJ BỘYTỂ
C U
iffltfợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.ũỉệ\l…gẫJửẵ
' ___ % 9' O IONIOUJ'J.
HAHOWIỊ
\
___________†___
Z’ Pmơipiion drug l2\’ Thuốc bủn theo dơn ’
, coumsmou . i mAun PHẨN
` Each boitie of 5ml eoniains , ' Mòi io 5nt chưa
Timoioi mMe equivnbn lo rmioi mai… iuong dương
; …… TIMOEYE ;… TIMOEYE `
, mmcmous. , ` CHỈ on…. CHỐNG CHỈ omu. ,
` coummummnons, Timolol 0.5 % , uếu DÙNG. cAcu DÙNG , Timolol 0,5 % i
DOSAGE. ADMINISTRATION , Xom m hudng dln sử dung. . *
Rend me leaiioi inoide. ` , i
` ? Eye ' drops : sẦo OUẦN Thuốc nhỏ mỏi .
i 1 i
. STORAGE i , Nơi m. mm «mon ao'cx. ,
in . ery. mi … ibeiow wc›. j 5mL i m… … sénq. 5mL
P…iromigim , i SứdụnguongâOngây *
SPECIFICATION — In—houu. , ` “" "” '"ò "“ '°' `
, ; TIỂU cnuÁu - chs. \
. KEEP om or REACH . \
OF cuiTLẸEREN. Lg i oé XA TÃM TAY TRẺ EM
cmemu.v BEFORE usme. , i ooc '“ HUỔHG DẨN l
` sủ DUNG TRUÔC KHI oùue
[Il
_
… TV có mẤu Pm…
166-170 Nguyõn HưỌ. Tuy Hòn.
Phủ Yen. Việt Nnm
8l936014 8215²
SĐK | VISA: XX - XXXX - XX
SGDSX/Ld : ABle
NghySX/lMgJ Nghlehlnn/Nlm
Í HDIEIO. : Nghlehlng/Nln
TỐNG GIÁM ĐỐC
INHHHWH
mmMuuẢúu = uu
²X9 01
AAVINW
Mẫu nhãn
1HhũCũĩYEỉn5%
° f*g..ir~
Mõilo5nídìúuĩimololmdod
Wigúlaigĩìimlolìấmg
Bỏoụủundlỏìb,nứ
(dvói30'ClẮlứlhứủúig.
oounnoónúumnenwuco
iư-IYONWIIMJuyMOI.
PhủYỒII.WìNUII
HUỸNHTẨNNẶM
TỔNG GiÁM ĐỎC
#
HƯỚNG DẮN sử DỤNG muốn
Rx
Thuốc bán tneo đơn. Nếu cẩn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trưdc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
TI MOEYE
0,25% | 0,5%
THÀNH PHẨM:
TIMOEYE 0,25% — Mỗi ml chửa
Timolol maieattương dương timolol 2,5 mg
TIMOEYE 0,5% - Mỗi ml chửa
Timolol maleattương dương timolol 5.0 mg
Tá dược: Natri dihydrogen phosphat dihydrat, dinatri hydrogen phosphat dihydrat, benzalkonium ciorid,
nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HỌC
Timolol lả chẩt chẹn thụ thể adrenergic beta. vả beta2 (khớng chọn Ioc). Cơ chế tác dụng hạ nhãn áp của
các thuốc chẹn beta còn chưa rõ. nhưng bằng phương pháp do huỳnh quang vả ghi nhãn áp, người ta thấy
rằng nhũng thuốc nảy iảm giảm sản xuất thủy dịch. Ngoải ra, còn có sự tăng nhẹ lưu lượng ra của thủy
dịch. Timolol không có tác dụng kích thich beta, không có tác dụng ổn dịnh mảng vả khỏng gây tê. Khác
với các thuốc co dõng tử. timolol ít hoặc khộng cớ tảc dung diêutiết co giãn dõng tử.
nươc ĐÔNG HỌC
Tác dung ha nhản áp của Timolol thường nhanh. xuất hiện khoảng 20 phút sau khi tra vảo mắtvả dạt tối da
trong vòng 1 - 2 giờ. Tra một lãn dung dịch Timolol 0.5% thì tác dụng còn duy trì được khoảng 24 giờ.
cni ĐỊNH
Được chỉ dịnh trong một số bệnh iý tai mắt có kèm tăng nhãn áp (như bệnh glaucom. tăng nhản áp).
uỂu DÙNG VÀ cÁcu sứ DUNG
Liều dùng: Liêu khời dãu trị liệu thộng thường lả 1 giot timolol 0,25% vảo mắt bị bệnh. ngảy 2 lãn. Nếu
không dù dáp ứng lâm sảng. có thể chuyển sang 1 giot dung dịch timolol 0,5% vảo mắt bị bệnh, ngảy 2
lấn.
W một số người bị hệnh, dáp ứng giảm nhản áp của timolol có thể cẩn Vải tuấn mới ổn định, nẻn dể dánh
giá cãn do nhãn áp sau khoảng 4 tuần dùng timolol. Nếu nhản áp giữ dược ở mức thỏa dáng, nhiêu người
bệnh có thể chuyển sang phác dô ngảy dùng 1 lần.
Trẻ em: liêu dùng như người lớn. nhng không nên dùng cho trẻ dẻ non vả sơ sinh. Ề'Ẹl’c
Cách dùng: Dùng tai chỗ. nhỏ vảo mắt. """oỒ
- Rửa sạch tay trước khi nhỏ thuốc. /
- Tránh dế dãu nhỏ thuốc cham vâo mắt hoặc mí mãt.
- Kéo mi mắt dười xuống. nhỏ 1 giot thuốc vác mãt vả nhăm mãt lai trong vải giây.
— Nhăm mắt lại, lau sach phân thuốc dư.
— Đóng chặt lo thuốc sau mỗi lẩn nhỏ măt.
THẬN TRONG
- Không dùng thuốc dể tiêm hOặc uống.
- Không deo kinh áp tròng trong suốt thời gian diểutrị.
- Thận trọng khi dùng cho người dái tháo dường vì thuốc chẹn thụ thể beta có thể che mất các triệu chứng
hạ đường huyết.
- Người suy tim cẩn kiểm tra kỹ trườc khi bãi dâu diẽu trị. Người bệnh không dươc dùng đông thời hai thuốc
chẹn beta vảo mãt. Người bệnh dang uống thuốc chẹn beta cãn theo dõi chặt chẽ cả nhản áp lẩn tác dung
toản thân.
cuốne cui ĐỊNH
- Bệnh nhân mẫn cảm vời các thảnh phẩn của thuốc. `
- Hen phẽ'quản hoặc có tiên sử hen phếquản. W
- Bệnh phổi tâc nghẽn mạn tính nặng.
- Nhịp chặm xoang, blốc nhĩthất dộ hai hoặc dộ ba.
- Suy tim rõ, sốc dotim.
TƯONG TÁC muốn
Chưa thấy có hiện tương tướng tác thuốc dặt biệt nảo xảy ra với dung dich thuốc nhỏ mất TIMOEYE.
Nếu dược chi dịnh điêu trị với một thuốc nhỏ mắt khác, nhỏ thuốc khác it nhất 15 phút trước khi hoặc sau khi
dùng thuốc nhỏ mắt TIMOEYE.
Thông báo cho bác sĩbiẽ't nếu dang dùng thuốc timolol.
PHỤ NỮ cớ THAI vÀ CHO con BÚ
Thời kỳ mang thai: Chi nẽn dùng Timolol khi có thai nếu xét thấy lợi ich cho mẹ hơn ngưy cơ cho thai.
Thời kỳ cho con bú:Timoioi tiết vảo sủa mẹ với nông dộ cao tới mức gây nguy cơ cho trẻ. Do thuốc gây phản ửng
có hai nghiêm trong cho trẻ bú. nẻn cần phải quyết dịnh xem nên ngùng cho con bú hoặc ngùng thuốc. tùy theo
tâm quan trọng của thuốc đối với mẹ.
TÁC ĐỘNG CỦA muốn LÊN KHẢ NẦNG LÁI XE VÀ VẬN HÀNH mAv Mớc
Chưa có nghiên cứu về tác dung của thuốc dối với khả nãng lái xe vả vận hảnh máy móc. Khi lái xe vả vận hảnh
máy móc cãn tính dến khả năng dôi khi có thể nhờa mắt sau khi nhỏ thuốc vảo mắt.
TẤC DUNG KHÔNG MONG muộn
Có dẩu hiệu vả triệu chửng như rối Ioạn thị giác (nhìn mờ, kích ứng mắt) có thể xảy ra. Hiếm gặp: hạ hưyết áp,
Ioạn nhịp tim, suy tim, thiếu máu cuc bộ não, dánh trống ngưc.
Thông báo cho thấy thuốc tảc dung không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ LIÊU vÀ xử TRÍ
Khi xảy ra rối loan thị giác nặng. cẩn xiný kiến của bác sĩvể ngờng thuốc hoặc thay thẽ'thuốc khác.
HAN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Sử dung trong 30 ngảy sau khi mở nắp.
BẦU uuÀu Nơi khô, mảt (dưới sưc›. Tránh ánh sáng.
TIÊU cuuẨu Tiêu chuẩn cơ sở (TCCS).
TRÌNH BÀY Hộp 1 iọ 5 ml
cong ty cơ Phần PYMEPHARCO
166 - 170 Nguyễn Huệ, Tuy Hoả, Phú Yên
WHO - GMP
ẸUTẵLỔNG PưòNG
JVguyễn ẵốị Ễễắu Ếễẳiig
' HUỳNH TẨN NAM
TỎNG GIÁM ĐỐC
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng