52Al M
… BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
u…uzỵglạngM
fỸ
°… SZ`O IOIOLUll
':ÌÀỀIOWIỊ
I
I
couposmou R' WM› | M… PHẨM Ễr Thuốcbúnthoodơn
Timdol ozs ss … . o.zs x …
'ND'CWONS» Ì cul emu. cnóue cHl m….
………… TIMOEYE |.………… TIMOEYE
DOSAGE. Aommsmnou ___— 1 x,… ,, mm … … dm_
R"° "“ … M“ Tlmolol 0.25 % sAo MN Timolol 0,25 %
sronaee
… _ um… _ uu m. :… (mu ao°c›. '
PuẫẵơrỂự ( sơc; EY° ' de5 mm Inh ung. ị Thuốc nhỏ mót
spsclncmou - ln-lmu. 5ml ỉẢMm“ở°úwpag Way 5ml
KEEPOUTOF READH `
or cwmoaeu. nỂu cuuẢu - *rccs. . ỉ
' cmsruuv aesoưusme Đế xa TẤM TAY nỉè EM l :
oọc KỸ HUÓNG n M |
““sx’u² "' " sùnuuemuơcxmoùue } i
| MyBXIMh; mlmlm |
…… =……… ~ .
oMWoỏ mtu …
ươm Nguyòn HuO. Tuy ua.
mvm.vmm
I
I
| —
1
l
.llllllWllllffl
|
\
|
|
i
TỔNG GIÁM ĐỐC
mlunulm ² 0"
am 01
M…
nnẫu nhãn
TIMOEYE 0.25 %
c .,-,…
Sml
ua…meWW
mmĩszấm
…MBẢ'ỔM
ca…ao'Cl—T'Wh'ủ'“""`9
mwcỏw' ""
uu-ưoW“ "m' TW …
mvhn.WỈm
Ịs;f _,“1Ă’ỀA —\
HƯỞNG DẨN sử DỤNG THUỐC
fix
Thuốc bán theo dơn. Nếu cẩn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hương dẫn sử dung trươc khi dùng. Để xa tẩm tay cúa trẻ em.
TI MOEYE
0 ,25°/o | 0 ,5°/o
THÀNH PHẨM:
TIMOEYE 0,25% - Mỗi ml chứa
Timolol maieat tương dương timolol 2.5 mg
TIMOEYE 0,5% - Mõi ml chứa
Timolol maleat tương dương timolol 5,0 mg
Tá dược: Natri dihydrogen phosphat dihydrat. dinatri hydrogen phosphat dihydrat. benzalkonium clorid.
nước cất pha tiêm.
DƯỢC LỰC HOC
Timolol lả chất chẹn thụ thể adrenergic beta, vả beta2 (không chon loc). Cơ chế tác dung hạ nhản áp của
các thuốc chẹn beta còn chưa rõ. nhưng bằng phương pháp do hưỳnh quang vả ghi nhãn áp, người ta thấy
răng nhũng thuốc nây lảm giảm sản xuất thủy dich. Ngoài ra. còn có sự tãng nhẹ qu lượng ra của thủy
dịch. Timolol không có tác dụng kích thích beta, không có tác dung ổn dịnh mảng vả không gây tê. Khác
với các thuốc co dõng tử, timolol ít hoặc không có tác dụng diêu tiết co giãn dông tử.
nươc ĐỎNG Hoc
Tác dụng hạ nhản áp của Timolol thường nhanh, xuất hiện khoảng 20 phút sau khi tra vâo mắt vả dat tối da
trong vòng 1 - 2 giờ. Tra một lần dung dich Timolol 0,5% thì tác dung còn duy tri dược khoảng 24 giờ.
cui mun
Được chi dịnh trong một số bệnh lý tại măt có kèm tăng nhãn áp (như bệnh giaucom, tăng nhãn áp).
LIÊU nùue vÀ cAcu sử DỤNG "ỵ'
Liều dùng: Liêu khởi dâu trị liệu thông thường lả 1 giọt timolol 0,25% vâo mắt bị bệnh. ngảy 2 lãn. Nếu ²²²
không dù dáp ứng lâm sâng. có thể chuyển sang 1 giot dung dịch timolol 0.5% vảo mắt bị bệnh. ngảy 2 `ỉ~ị
lân.
Vì một số người bị bệnh, dảp ứng giảm nhãn áp của timolol có thể cấn vải tuân mới ổn dịnh, nên dễ dánh fg
giá cân do nhãn áp sau khoảng 4 tuân dùng timolol. Nếu nhãn áp giữ được ở mức thỏa dáng. nhiêu người 3…
bệnh có thể chuyển sang phác dô ngảy dùng 1 lẩn. 'Ắn
Trẻ em: iiẽu dùng như người lớn. nhưng không nẻn dùng cho trẻ dẻ non vã sơ sinh.
Cách dùng: Dùng tại chõ, nhỏ vảo mắt.
— Rửa sach tay trước khi nhỏ thuốc.
- Tránh dể đầu nhỏ thuốc chạm vảo mắt hoặc mi mât.
- Kéo mi mắt dười xuống. nhỏ 1 giot thuốc vảo mắtvả nhăm mắt lai trong vải giây.
- Nhắm mắt lại, lau sạch phân thuốc dư.
- Đóng chặt lo thuốc sau mõi lãn nhỏ mât.
THẬN TRONG
— Không dùng thuốc dể tiêm hoặc uống.
- Không deo kính áp tròng trong suốt thời gian diẻutrị.
- Thận trong khi dùng cho người dái tháo dường vi thuốc chẹn thụ thể beta có thể che mẩt các triệu chứng
hạ dường huyết.
- Người suy tim cẩn kiểm tra kỹ trước khi bắt dẩu diẽu trị. Người bệnh không dược dùng dõng thời hai thuốc
chẹn beta vảo mắt. Người bệnh dang uống thuốc chẹn beta cẩn theo dõi chặt chẽ cả nhãn áp lãn tác dung
toản thân.
CHỐNG CHỈ ĐINH
- Bệnh nhân mẫn cảm với các thảnh phẩn của thuốc.
- Hen phếquản hoặc có tiên sử hen phế quản.
- Bệnh phổi tắc nghẽn man tính nặng.
- Nhịp chặm xoang. biốc nhĩthất dộ hai hoặc đó ba.
- Suy tim rõ, sốc dotim.
TƯONG TẢC muốc
Chưa thấy có hiện tượng tương tác thuốc dặt biệt nảo xảy ra với dung dịch thuốc nhỏ mắt TIMOEYE.
Nếu dược chi dịnh diẽu trị với một thuốc nhỏ măt khác, nhỏ thuốc khác ít nhẩt 15 phút trước khi hoặc sau khi
dùng thuốc nhỏ mắt TIMOEYE.
Thông báo cho bác sĩbiê't nếu dang dùng thuốc timolol.
PHỤ NỮ có THAI VÀ cuu con BÚ
Thời kỳ mang thai: Chỉ nên dùng Timolol khi có thai nếu xét thẩy lợi ích cho mẹ hơn nguy cơ cho thai.
Thởi kỷ cho con bú: Timolol tiẽ't vao sữa mẹ với nông dộ cao tới mức gây nguy cơ cho trẻ. Do thuốc gây phản ứng
có hai nghiêm trọng cho trẻ bú, nẽn cẩn phải quyết dinh xem nên ngùng cho con bú hoặc ngừng thuốc. tùy theo
tẩm quan trọng của thuốc dối vời mẹ.
TÁC ĐỘNG củn THUỐC LÊN KHẢ NĂNG LÃI xe VÀ VẬN HÀNH MÁY Móc
Chưa có nghiên cứu về tác dung của thuốc dối vời khả năng lái xe vả vặn hảnh máy móc. Khi Iải xe vả vận hảnh
máy móc cần tính đến khả nảng dôi khi có thể nhòa mắt sau khi nhỏ thuốc vảo mải.
nic ouue KHÔNG MONG muốn
Có dẩu hiệu vả triệu chứng như rối loạn thị giác (nhìn mờ, kích ứng mát) có thể xảy ra. Hiếm gặp: hạ huyết áp.
Ioan nhịp tim, suy tim. thiếu máu cục bộ não, dánh trống ngực.
Thông báo cho thấy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
OUÁ LIỄU VÀ xử mí
Khi xảy ra rối loạn thị giác nặng. cân xiný kiến của bác sĩvê ngừng thuốc hoặc thay thế thuốc khác.
HAN DÙNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. Sử dụng trong 30 ngảy sau khi mở nảp.
BẨO ou]… Noi khô. mát (dưới aơc>. Tránh ánh sáng.
TIÊU CHUẨN Tiêu chuẩn cơsờ (TCCS).
TRÌNH BÀY Hộp 1 lo 5 ml
Cờng iy cd Phẩn PYMEPHARCO
166 -170 Nguyễn Huệ. Tuy Hoả. Phú Yên
WHO — GMP
c TRthG
ẸJTẸLcỀING PHÒNG
Áỹqểi%Ởẵấũgáở
HUÝNHTẨNNẬM
TỔNG GIÁM ĐÔC
?
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng