ẳ .ỀaÊ ›.ẽuỄ S! Ổ: ắẫ
ỉ!ẵ …: $ …8.
€,:. zị. E... Ê.. …Ểẵ
.nỄ-Ề ….ẺEo: … :. ẫỉ
Ế! :ă... 8…
ỄIuịị .lu›ẽll
Ễ0ỄB
.Ễ Ê .ỄỄẸ ….ễ.
uẫhỀ! e ả i .!Hẵ
.Sễ c. …ỦEẵc .ễẫ
…cSon ..nIỀỀB rtỀlt .
ỀGỄ .iỂỀ… ị
ẵz. ..i..._Ều .…..ỀỄ
.ẵ zẵỂ .ẵễũiibỉ
.ỉẻ Ềủ .ÊiSI n… 53
8.3 % ỀỄỀ Ềẵm .
ễconl.
Ểẵ . Sẵn… E:.Ê
Ể.… . i ễ u....ệằ
?ẽ i i .. . :lei
Ểẳ i i iiẳuuẵc
95h iỄEỄẺ
. , .ị olẫ ẮỄct.
ẵĩẵ…ẫ
....ỄỂẺ s› …... Ii m. Ìl.l
….88 .….8 … …. ẫỉE ẫ
.38 :8 om… _o ỗm
co.: Ổ. .Ều ì: ..:Ề Ế. Ễẫ
Ea. :. .c:… Dễ ? Ể ễ. ? ,ẵ
E ?.. E ..Ề E 2…
›.›>. ã %. G…Ễ …. dc!
..ẵ ẺÊ .ễ ổ..aễ; .InỀ Ỉn
95... ĩ :! EỄ E ?Ễ …ễ Ễ
...ln !… is .ẵ :!»
..Ề nỄ ẵ .:E Ê. .ìE Ễ›…
ỄỂÊiỂSỂ .PEỔ .Ề
s..…. u sỉ ảe ỉ. :… Ê... .Ễ
.Ếe Ềi Ễ ›H .ẵs G iâ ,
52 .Q: Eẵ .nEỂ ị ưu Ẻc
.BỀc ầ… ne 8 .S. ›Ùq .oẳ.
.5 .Ễc .QỄ Bạ ụẵỂ un…
ĐỂ … ễỄEỄ &…ỀGẺ ,
nẾ,
Ế...
?è
ỂỀ
aỀỏ
ỄD… _:u: uỄầ E..ễ: :.
!.n ễỉ PỄ ãs c: ..ẨĨ ỉz› _E_ _
...…nỀ
»Ì.
ổ: zẾz D…ẳ
i.…ẫx
mcễ %… c
…: …
… &: ẻẵ Ê.
…› ã .Ẻẵ …EF ……ẵ cn…> … e…ả n…
H. Ả.ẫìẵồẵữầẵửũ pỗÀ
.…
›Ễ mỄ Ể
uoỀ Ê zỄơ u…ổ
mp›Om
/ \
. /
oẳ: ! › 8 …Ễ r8... uỈn ii .Ểm ỉ !la Ế- ..IIoẵ
ỂỄn.Ma El. ..… ầH.cu .Ilẵ.Ễi› ...::.ẩũ Ilci... /. Ểe .iỄ Ểe..n .i Ểì ìắ ủ Ế..ỉ› 8…ẫẵloá . Il
ẫỂz.ltd—IL ỄEỀỄEB ổẵt-Ễitỉl.ẵ n=ẫ
ẵ !] .Ễ .Ễ ỉẫ : .....ll. .… ã .. …… .:.! ã
.Ềỉ:ẵ ẵlEằ . :. UỄ Ubn ẵ 8 8.5. c 5… x8
…ẩ con:. lm
….Ễãỉễẵu .ỂỄilỉ
ỊỄỂEHq
.…ẵ ẳ .ìễễ u.Ề
uầEẵ & Su El ẫZ
.8Ễ s ...ISEỀ .uEìễẵ
.uỀỄ ì2ẽẵ % Ễlt .
ìỄ Ưễ.ẵ H…Iầ
ìãẵ: .uẵnẵ .!Ềằỉ
.=ầ ễỂ .SỄuQJKEEỀ
.Ềẵ ẫ .EỄỀỀ a Ễzn
ầ8 & E.Ễễ … _ẵm .
aỄỂB.
ỂE.Ể ......iẵaẵ eẵ
Ể..….. . .... . .ỄỂỄỉ
uEm . :s-ỄE
Ềon .ỄEỄ…
ỂS :.Ễẵẳ
ẫ. .. . . Ễẵs… ãẵ..ẵ
…llẫ lỄBỄ S.… …ỄFỄ .
…EỀ.
.m(0 Ề00
238 zo… … . e…Ễz …:
.ẫuu zo» om ồ ỗm
..i Ể: ..: Ế EE use of
uẵaẵỂỂcễẽ ễ
…ỉẵõ oẫn .Ỉả ..ẵ
.Ề Ễ.. Ễ .….E Ê.… .ìẫ EỀ
ẽ£ Ễ ỉẽ 8 Ế .sẳ ẵ .ì
.ỉn : .ễu Ế… Ề GỄ .….E
..ễeẳẵaầ E! .5 83 .
eẵ E! Ế. i…ầs ẫ. Ểễ
Ễ3 .…ễỄ .ỄỄ .B.Ề
..ỀỄ è… .ẵ 8 Ế 8.ẵ Ế!
ễ .Ễ: ẵ…Ễ ẽc uằỀ .ẵ
ĐỀ. m EE: :ỄỄ ..Ễ !.ỄỀ .
…::I 20
ẵzẫỉia .uỗ
.oz :.ẵễ
. :ẳ
. . .. . ỄỄỄ
GỄỄẺ
. Ế. ị… ỄSõ
ẵ Ế. Ế .! «: …Ễ .!Ề
.110 Ề00
…L
.….…3… ễ
mOE 0>1.
……ẵ ỏz
& Ề
88 Q. …… o: …… …Ế… …Ễ ằẻ Êm
…› …… ẵ…ẵ …Ễ ……ẫ ẵ> … e…ả ẻm
ổi ZẾZ D…Ể
MẨU NHÃNVỈ
Sãn phẩm : Viên nang Timi Roitin
Kĩch thước vĩ : 100 x 38 mm
Tỷ lệ : 100%
Nội dung ' '
Nnmtmamude
Fursumamme .
Rlboítavm… .. . . . . ›
Pyndoxm HCl 25mg
Calc1 pammmnate 15mq
SDK
UV mm Hll IIIEl MI
Tim/ RO/TIN
Chondromn sưlate nam 90mq
Nmtmamlde . … .. .. 50mg
Fursulnamurve . 50mg
R›boflavm . 6mu
Pyndoxm HCl . . . 25mg
Calc| pantothenate 15mo
SĐK
DW ĨIIN Híl lỉffl mu
Số lô SX, NSX, HD Sẽ được dập nổi trên VĨ
..q ›m:
I Z\ i.iztf.-:
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cân thêm thông tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ
TIMI ROITIN
SĐK: .............
THÀNH PHẨN: Mỗi viên nang mềm chứa:
Hoạt chất: Chondroitin sulfate natri ..................... 90 mg
Nicotinamide ................................ 50 mg
Fursultiamine .................................... 50 mg
Riboflavin ....................................... 6 mg
Pyridoxine HCl .............................. 25 mg
Calci pantothenate .......................... 15 mg
Tá dược: Dầu đậu nảnh, Sáp ong trắng, Dầu Lecithin, Dầu cọ, Gelatin, Glycerin đậm đặc,
sorbitol 70%, Ethyl vanillin, Mảu vảng số 4, Oxyd sắt đỏ, Mảu xanh số 1, Mảu đó số 40, Ti
dioxide, Nước tỉnh khiết.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nang mềm
CHỈ ĐỊNH
- Bổ sung các vitamin nhóm B trong các trường hợp nghỉện rượu, ốm nặng, biếng ăn, cơ
thể suy nhược, mỏi cơ, viêm miệng, viêm lưỡi, bệnh đường ruột (như tiêu chảy, viêm
ruột).
- Điều trị viêm dây thần kinh ngoại biên, viêm đa dây thần kinh, tê chân tay, đau lưng, đau
do thoái hóa khớp (viêm khớp), khô mắt, đau nhức mắt.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
Người lớn: Uống l viên/ngảy.
CHỐNG CHỈ Đ NH
I Jlu”
- Quả mẫn với bất cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Bệnh gan nặng.
— Loét dạ dảy tiến triến.
- Xuất huyết động mạch.
… Hạ huyết áp nặng.
THẬN TRỌNG
— Khi sử dụng nicotinamid liều cao cho những trường hợp sau: Tiền sử loét dạ dảy, -g
bệnh túi mật, tiền sử có vảng da hoặc bệnh gan, bệnh gút, viêm khớp do gủt, và bệnh :
đải tháo đường. ²
- Sau thời gian dải dùng pyridoxin với liếu 200 mg/ngảy, có thế đã thấy biểu hiện độc
tính thần kinh (như bệnh thần kinh ngoại vi nặng và bệnh thần kinh cảm giác nặng).
Dùng liều 200 mg mỗi ngảy, kéo dải trên 30 ngảy có thể gây hội chứng lệ thuộc
pyridoxin.
- Cẩn thận trọng khi dùng cho phụ nữ có thai và cho con bú vỉ thuốc đi qua nhau thai
và sữa mẹ, có thể xảy ra hiện tượng thừa vitamin nhóm B ở trẻ em.
- Thuốc lảm cho nước tiểu có mảu vảng, có thể ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm lâm
sảng.
TƯỚNG TÁC THUỐC
— Vitamin Bó lảm giảm tác dụng của thuốc kháng lao isoniazid vả levodopa.
- Nicotinamide lảm tăng tác dụng của thuốc hạ ảp lọai chẹn alpha-adrenergic và của
carbamazepin nếu dùng chung.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ cnọ CON BÚ
Thuốc đi qua sữa mẹ và nhau thai, do vậy chỉ cần dùng thuốc khi thấy thiếu hụt các thảnh phần
cùa thuốc trong khấu phần ăn hảng ngảy.
c_ %
ẢNH HƯỞNG ĐÊN KHẢ NĂỤG LÁI XE vẶ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tải liệu chứng minh thuôo ảnh hưởng đên khả nãng lái xe vả vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
TIMI ROITIN thường được dung nạp tốt khi dùng ở liều điều trị, đôi khi thấy rổi loạn nhẹ
đường tiêu hoá biếu hiện như buồn nôn, nôn, tiêu chảy, ..
Nicotỉnamid
Liều nhỏ nicotinamid thường không độc, tuy nhiên nếu dùng liều cao, như trong trườn hợp
điếu trị pellagra, có thể xảy ra một sô tác dụng phụ sau đây, những tác dụng phụ nảy sẽ het sau
khi ngừng thuốc.
Thường gặp, ADR › 1/100
Tiêu hóa: Buổn nôn. ự/
Khảo: Đỏ bừng mặt và cổ, ngứa, cảm giảc rảt bòng, buốt hoặc đau nhói ở da.
Ít gặp, J/1000 < ADR < 1/100
Tiêu hóa: Loét dạ dảy tiến triến, nôn, chán ăn, đau khi đói, đầy hơi, tiêu chảy.
Da: Khô da, tăng sắc tố, vảng da.
Chuyến hóa: Suy gan, giảm dung nạp glucose, tăng tiết tuyến bã nhờn, lảm bệnh gút nặng thê
Khảo: Tăng glucose huyết, tăng uric huyết, con phế vị — huyết quản, đau đầu và nhìn mờ,
huyết' ap, chóng mặt, tim đập nhanh, ngất. ,Ảỵx`ồ
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
Lo lắng, hốt hoảng, glucose niệu, chức nãng gan bất bình thường [bao gồm tăng bilirubin huyết
thanh, tăng AST (SGOT), ALT (SGPT) vả LDH], thời gian prothrombin bất bình thường, hạ
albumin huyết, choáng phản vệ.
m"ẸR
Pyridoxin
Dùng liều 200 mg/ngảy và dải ngảy (trên 2 tháng) có thể gây bệnh thần kinh ngoại vi nặng, tiến
triển từ dảng đi không vững và tế cóng bản chân đến tê cóng vả vụng về bản tay. Tình trạng nảy
có thể hồi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn đề lại ít nhiều di chứng.
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc.
QUÁ LIÊU: Dùng thuốc quá liều có thể gây đau bụng, tiêu chảy, mệt mòi. ..
BẢO QUÁN: Bảo quản trong hộp kín, trảnh ảnh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
* Không dùng thuốc quá thời hạn sử dụng.
ĐÓNG GÓI: 12 vỉ x 5 viên nang mềm/hộp; 24 vỉ x 5 viên nang mềm/hộp.
Sản xuất bởi
. CÔNG TY TNHH PHIL INTER PHARMA
Số 25, Đường sô 8, Khu Công nghiệp Việt Nam-Singapore, Thuận An, Bình Dương
HẨT LƯỢNC
' Ó cuc TRUỚNG
Jlỷaấẻn WM ỂẤan/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng