@ Funnat: 41 X1GI un mm-M3w
SANOF' `j ì_an_t_h_ffl_dg_z*ũtảlP
Logo version : A1 -17|11/2005 7,0 g2 ]
Code; 471 322 gginurgz 3
Ugdate : Vi - 27IỊUNI1Z › - Nuir IMS BI.ACK ( ~
Local code: N.Ă. ~ Rouge PMS 485 (
~———. _ 3
unenhtem code , 250042 ²
BỐ Y TẾ Ễ Ế ants: octanSantpm SAN lmiui: snn- L35HrPl4tlh
` g ’mduct/Item gỵge: ETUI ĨII.DIEM GỦMG Ascembiỵ Card: N_A
C U C U ` N ) ( Ể 30 thi Laỵout of gutting : TN_ựu_nn_m-ah
Q ’ LY ' Ư jC.ẽ Eountry: XE Technicai Card : N.A. 0Ỹ`.WMIÌ
& .
" ^ T ch ' l st ' t : _ ' 1—
i) A P H E D U Y ÊT Ftwork bv Reatrice v…ee fflffl'ị—“—ĩẳ iỸỄỂJỂỂẾỀJ
. Pllnt : l '
Í mnns “ẵ \ WDUỄTRÌE/
4 - . \ x
4 .7 Ế 3 tu npllef code uxezo-B & uxm-afu_rtddnoxmnrc 3 \T’
0
Lin đấu°m"J°…°J “ Im mu nd mui… :cturalzly … Ihls prut. Vnu ùould refet tn Mung reíemces for numtc colnun match
- luhlnrv text
UndJle lollowing French zppmval in nduber 21111 n! dungn Iinkcd tu «m 5 + switch ln new sanoũ lugn
LV2tHZ-ũS ((DS % DII.ĩIAZIM lange
ME2011-07 sanufi Iogo nporl : lndỉrect Exmm {group of muntrỉrs}
+
… "“ ỈÌLDIEM”
Ể _
ã Ẹ
ẳ na hn…… E Ê
Ẹ %Ể ẵ Ề
Ễ ẳỄ Vnie orale/Oral use ẩf =
Ễ tẳu= ` ăn =
Ễ "ể-Ẹ _ S ễỂ Ẹ
30 comprimésltahlets SANOFl \j Ề %
tmmhiun : ththme de illliianm :mmg, em'pientsuiu un mmnn'mẽ. Médiamcnt autotisờAuthưỉzed medin'ne
Đtdptmb i dletutnln: lluite de ridn hvdmanée, Iadose. n' ]4009373111791 Ễ ã
Un menliwnml h notite um ullllmínn ịl '3
A consenm a une tempẻtatuư ne déuamnl nas 3ơ’C Ở 1;
l TENIRHORS DE UtPORTEE HDEIAVUE DES ENFANI'S E '
Ẹ -
ầ.ằ E
% “2“ o 'E
3 E g 'é ã
= = -s c
: tẵ '“ E u..
Ế 5 a 3 !
u 2 ả i ' Ế E
E ãă ặẻ
² ỄE ảzn
ẽ ặ: =:
o— ơhlJ F
ả ?
(onpniiiu: dihiaztm hydrodtlơfidt: an mg, cưipìents q.s.l. une tablet. fahlant/Manưhttunn
bdplentl whh ! Im… dhd: Hydiogenated GSM: 011. laclnse. SANOH MNTHROF INDUSTRIE
Read melulv the pachg: inntt kfm m 311-36.1…uc Gustave Htth /,__\
Store helow 30°C 371001om— France /f -_ tịì 1 i ị. , _ —.`_
KEEP om ot 1HE mm mu SIGHT OF cmumtn , ’ _x" ,_ - ~ Q.Ĩx\
..l_
ii , _~A'itttt -~ ? '.
H \ ›
\_' j`\. `vỄii` Ỉi.'lịlii l/"_ l
Nhản phụ dán trên hộp thuốc
TILDIEMỌ eo mg viên nén
n. `.kath
ỈILDIEII "Ml …
mu… mun: Mun un nu
mNn ucnm Mmunntluunu
lukm mụ mc… nucng emdlnu
un: mm … …: uu u tnsc n-dc utnx
… uu…rlan’ 'Nh' ~hrutnuui
ỈIMynfiũlnủiuị'MtlỦllzillhllqlb
tim Iquẩn … l umlmm « au
Nutlwuuhn u…nl: n…leut
…… ummuwwmmal
m M:an nuunicu.mntuu mu
mnunt ua; qu…lnm sum
›smuncu, Il « ulqđu um; lo um n
'n uscmom Nu…
kỉch thưởc thật
(35 x 30) mm
/fflề
R, - Thuốc bán 1th T
TILDIEM ® 60mg sms:
diltiazem hydrochloride (60mg), Vien nén.
Hop 2 le15 viện nèn Đoc kỹ thg dản sử dung
trưth khi dùng. cnl dinh. cách dùng. chống chldinh
vả các th0ng tin khác xem 16 HDSD thuốc… 56 to SX.
NSX. HD xem "Batch"."Mig”,"Exp' in trên bao bl.
Noáy hết han sử dung lhuó'c lá ngay 01 cùatháng HD
2 0 0 0/ (Exp). Báo quản thub'cò nhiet uc khóng qua ao’c.
0 DE.” xa tám tay trẻ em, TIéu chuẩn: nhả sản xuất
M_Lạj: SANOFI WINTHROP INDUSTRIE,
30-36 avenue Gustave Eiifel. 37100 Tours. Pháp
unauníubt COng tyTNHH MTV Duoc Sâigòn ,f …
(SAPHARCO).1B—2O Nquyẽn Tmơnq T0. Ouận 4. ~ . ~ \\
Tp.HõCthinhNiệtNam ( I~ __ _ ,
ủỳ"""` ___—"H '.ỉN", ry "ỵ _,
| I. 1.u1"1`4"1` '»Ut' ~iM. tI`
~ .. lị','.titị- \\ .' ji '_ i
- l
`\,z `»iÍ'TWt / ,
IllffllíílI_Iũũl_Úl
.1IlInMIÙIUÙMIII
______________,___________-_______
fvrfvnum …- i « ›
ẹmlì mawwo~
Comprìmés zBIVnìe orale
'…”
Uniquement sur ordnhnante Lisle 1
undteveutls Funce
SANOFI WINTHROP INDUSTRIE - France
Iim_aw°ơo~
'nnm
Comếtimés IVoie orale
Uniquement sur ordonnance — liste 1
nuũmnlảs fnlưe
SANOFI WINTHRnP INDUSTRIE - France
...-__,___-—______-_______________a
ĨllDlEll° 60”
dibiuum
Comprimés lVoie orale
_
Uniquement sur mdunnance - Liste 1
nnnli~welltll ane
SANOFI WINTHROP INDUSTRIE - France
Iìmaw®ăơ~
dilơicam
Comprimés lVoie onle
_
Uniquement sur onionnance - Uste1
auũ-cventls ane
SANoFI WINTHROP INDUSTRIE — Fu nce
LAIZE
lìmawwo~
đhimm
Tablets lOral use
—
Prescriptlon only medicine ~ List 1
sandlmnth Funce
SANOFI WINTHIOP INDUSME - Fflnce
ĨÌLD_I_EH®60”
lfiuum
Tahlels IOnI use
1 11_ __ tt .
Presưìption only medicine - List 1
salmfl-weutis ance
SANOFl WINTHIOP INDUSTRỈE - France
Iìmawưm
l!icmm
Tahletleral use
31 111 111 .n 'IIIIIIIL
Frescription only medicine - List 1
sannli-aventls Funce
SANOFI WINTMROF INDUSTRIE - France
Iìmawwo~
hiunm
Tahlets lOral use
Prestriptinn orin medicine- List1
uncti-cnnlk France
SANOFI WINTHIOF INDUSTRIE - France
Blister 39 x 98 - Laize 110 mm
'
\1 \3. 51
dạ’
.'. `Ji'ilt
—----——--t
SANOFIJ '
For Sanofi use omy
ủ,- 411324
Uodate : V1 - lẫllUN/12
L..L..L …
Current ttem eode : 172456(91F11W
Product/ủern ggc : Alu TlmlEN GIIMG
Ccu ntnl : XE
Anwork bv : latrice wmfi
plini : Touns
Supplief mde
N.A.
:
ổ
mcal
Tech
Format : Lai:: 111] mm ~ ilisler !! ; GB mm
Alu. lndéxé ISpnts + ou;
Plant barcođe : '471324"
Colouns : 2
- Noi: PMS ILACK (
- Rouge PMS 485 (
@ Ocean Sans PRO SAN - Fulura [Minh 7pts\
è=sạnịvcịd=
uỵom_ọf_Cuttfflg; ĩN_LCGJ L110J1-31:
ỦUỀẬ'E NÀ-
chhnkzi Cunstraint :cl. Flan MA Bubine Alu.
AppmnÍz
Note: Batch number, EprJy date will be ink—jetted on the blister during production
TEXTES è 100 %
Iimawtăo~
diltiuzem
Cnmprimês IVnie nrale
…
Uniquement sur nrdnnnance - Liste 1
sanufimfentis anze
SANOl-Ì WiNTHROF INDUSTRIE - France
ÌĨLDIEM'óÚ”
dilliuzom
Tahlctslũral use
Prescriptinn nnly mcdicine - List1
sanoti-nventis ance
SANOFI WINTHROP INDUSTRIE — France
27106/2012 16:03 - VISTAIỈnk foider 900479 ~ P:
Cl Plan Blister đu Pmdnil
TlLDIEM® 60mg
Diltiazem hydrochlorid
Viên nén
_. H.~l
Thuôcbántheodơn. ',Hĩ t…i
Nch k" hướng dãn sư dụng thuóc ttước khi dùng.
n M thộng tin. hăy hời bác sĩ hay dược sĩ.
~ Hãy giữ toa hướng dán sử dụng thuòc nầy.Ban có thể cản
doc Iai.
- Thuôc nảy dược chi đmh riêng cho bạn, ban khộng được
dưa cho người khác dùng, ngay cả khi họ có triệu chứng
gióng ban vi oó thể gây hai cho ho
~ Thộng báo cho bác sĩ những tác dung khộng mong muôn
gảp phải khi sử dụng thuôo.
THẦNH PHAN
Hoạt chất chinh: Diltiazem hydrochloride ..........
Tá dược: lactose, polyoxyethylene glycol 6000, dầumg thều dảu,
magnesi stearat vừa đủ cho 1 viện nén.
DẠNG BẦO cHE VA TRÌNH BÀY
Viên nén. Hộp 30 viện (2 vì x 15 vien)
CHÍ ĐlNH
Thuôo thuộc nhớm dien kênh canxi.
Thuốc được chỉ đinh điều trị phờng ngừa cơn dau thắt ngưc
(triệu chứng có iiộn quan đên việc thiếu tưới máu cho tim),
đặc biệt đau thái ngực do gảng sức hay dau thảt ngực khờng
òn định bao gòm dau thắt ngực do oc thát mạch vánh
CÁCH DÙNG, ĐƯỜNG DÙNG. VÀ LIÊU DÙNG
Cách dùng vả dường dùng
Đường uỏng.
Khộng nen nhai mả phải nuôt tron viên thuôo Với một ly nước.
Liều dùng
an Liêu thông thường mổi lân 1 viên, ngảy 3 iân.
Li u iượng tùy thuộc vảo tinh trạng cùa bệnh nhen vá kè toa
cùa bác sĩ.
Ịrè em: Độ an toán vả hiệu quả cùa thuôo đôi với trẻ em
chưa dươc chứng minh, do đó khộng khuyên dùng diitiazem
cho trẻ em.
TUYỆT ĐÔI TUẤN THỦ THEO TOA BÁC Si.
sỏ iản vả thời gian dùng thuóc
Nên uống diltiazem trước ba bữa ăn chinh trong ngảy.
Thời gian cũèu tn': tuân thủ theo toa bác sĩ.
Nẻu bạn quẽn dùng Tildiem 60 mg viộn nén
Liên hệ ngay với bác sĩ
CHỐNG CHỈ ĐINH
Nén ban khộng dung nạp một số Ioai đường, cân thỏng báo
cho bác sĩ biết trườc khi dùng thuôo nây.
Khộng dùng Tildiem 60 mg viện nén trong những trường hơp
sau dây:
— di ửng vói diltiazem hoặc n~ột trong các tá dược cùa thuôo,
- nhip tim rát chám (dưới hoặc bầng 40 Iảnlphút).
- rót loan chừc năng nút xoang (Ioan nhip tim),
- blôc nh1 thất độ 2 hay dở 3 không dặt máy tao nhip (một sở
rót Ioan dản truyền).
- suy thát trái kem ứ huyêt phỏi (suy tim),
' phôi hợp với thuốc dantroiene (tiêm truyèn), pmozide,
cisapride, dihydroergotamine. ergotarnine, nifedipine, sertindole.
Nói chung, không nèn dùng thuôo (trừ khi bác sĩ chỉ dinỊ2
trong khi có thai hoặc dùng kêt hợp với esmoioi (một
trường hơp). thuóc chen bẽta dùng cho người suy tim
(bisoprolol, carvediloi. metoprolol. nebivoioi). các thuôo chẹn
bẻta khác, ivabradine hoặc triazoiam.
LƯU Ý ĐẠC BIẸT
Do có dầu thâu dảu tmng thènh phản nén thuộc 00 thể gây rôi
Ioạn tiêu hóa (nhuện trèng nhẹ, tièu ctảy).
TU/ỂĨF
Khóng nèn dùng thuóc nảy cho bộnh nhán khộng dung nap với
gaclactose, suy giảm men Lapp Iactase hoặc hội chứng kém
hỄn thu glusooe hoặc galadose (bệnh di truyèn hiẻm gặp).
THUỐC NGOÀI TAM TAY CÙA TRẺ EM.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG
Thận trọng khi dùng thuóc náy ở:
. người giá,
- người suy thận hoặc suy gan.
~ trường hợp nhip tim chậm vá một sò rói toẹn dăn truyền
trong tim.
Phải thộng báo cho bác sĩ biẻt ban dang dùng diitiazem nẻu
bạn sản được gáy mê toản thản.
Thuóc 00 thẻ lièn quan đén cảc rỏi loạn cảm xúc (như trâm cảm).
Thuôo ảnh hưởng trén sư vặn động của ruôt Cân thận trong
khi dùng cho bệnh nhân có nguy cơ bi tảc ruột. I/l((
Dùng theo chi dãn cùa bác st.
TƯỢNG TÁC Với THUỐC KHÁC
Để tránh tương tác thuôc có thể xảy ra khi dùng kèm với
thuôo khác, đặc biệt néu ban đang dùng dantrolene (tiêm
truyòn), pimozide, cisapride, dihydroergotamine, ergotamine.
nifedipine, sertindole, esmoiol (trong mõt số trường hợp). các
thuôo chẹn bẻta dùng cho người suy tim (bisoproloi,
carvediloi, metoproiot. nebivolol), các thuôo chẹn bẻta khảc,
ivabridine hoặc triazolam phải báo cho bác sĩ hoặc dươc sĩ
biẻt vẻ tát cả các ioại thuóc mả bạn dang dùng.
PHỤ Nữ có THAI - NUÔI con BẦNG sữA MẸ
Phụ nữ eó thai
Khỏng khuyên dùng thuôo náy cho phụ nữ oớ thai hoặc phụ
nữ đang dộ tuỏi eó thẻ có thai mã không dùng biện pháp
tránh thai nâo. Báo ngay cho bác sĩ nếu ban phát hiện ra
m1nh có thei vả lâm theo chi dãn điều tri cùa bác sĩ.
Bác cho bác sĩ néu ban đang muôn có thai.
Phụ nữ dang thời kỳ nuôi con bằng sữa mẹ
Tránh dùng thuộc trong thời kỳ nuôi Don bảng sữa mẹ Nêu
người mẹ nhảt thiét phải dùng Tildiem 60mg viện nèn thi dứa
trẻ phải dược nuội bâng phuơng pháp khác như bù blnh.
Bạn phải Iuòn hỏi g kiên bác sĩ hoặc dược sĩ trước khi dùng
bảt kỳ một ioai thu c nảo
TÁC ĐỌNG CÚA THUOC LẺN KHA NẤNG LÁ! xe VA VAN
HẢNH MÁY Móc
Dựa trèn những tác dụng khòng mong muôn dã dược ghi
nhận như chóng mặt (thuờng gặp). khó chiu (thường gặp).
khả năng lai xe vé sử dụng máy mộc có thể bị ảnh hưởng
TẢ Dược CỦA THUỐC có TẤC DỤNG ĐẬC HIỆU
dảu thấu dâu, lactose.
TẦC DỤNG KHỎNG MONG MUÔN
Như mọi loai thuốc, ở một số người Tildiem 60mg viên nén
00 thẻ gảy ra một sô các tác dụng khOng mong muôn
Tấn sỏ cùa các téc dung phụ nèu ra dưới đây được xéo đinh
theo quy ước sau:
— Rảt thường gặp (ảnh hưởng It nhát từ 1 trẻn 10 bệnh nhân
hoặc hơn).
' Thướng gặp (ảnh hưởng it nhảt 1 trẽn 100 bộnh nhản vè it
hơn 1 trên 10 bệnh nhân).
. Khỏng thường gặp (ảnh hưởng it nhảt 1 tren 1.000 bộnh
nhán Vả it hơn 1 trẻn 100 bệnh nhán).
- Hiêm gặp (ảnh hưởng it nhát 1 trèn 10.000 bệnh nhán vả It
hơn 1 trèn 1.000 bệnh nhản).
- Rét hiếm gặp (ảnh hưởng it hơn 1 trẻn 10.000 bệnh nhản).
Rói Ioạn về tim.
- thường gặp: một số rôi ioạn dãn truyền tim đánh tróng ngực
-khóng thường gặp: nhip tim quá chộm đẻn mức khộng chiu nỏi
' khbng rộ tản suất: suy tim sung huyết. các rôi ban dản truyền
tim khác
Rói loạn về mạch máu:
Các rôi Ioan nảy Iièn quan dén thuóc vá dẽ xuất hiện hơn ở
người Iờn tuổi:
' thường gộp: nóng bừng mặt.
~ khỏng thướng gặp: hạ huyết áp tư thê,
- không rỏ tần suất: viêm các mach máu nhò.
Rỏi loạn về tiêu hóa:
' thường gặp: téo bón, đau dạ dảy, buồn nỏnl khó tieu,
- không thuờng gặp: nộn, tiêu chảy,
~ hiẻm gap: kho miệng,
~ khỏng ro tân suất: sưng nướu răng .
Rói loạn về da:
. thường gặp: ban đỏ
~ hiếm gặp: phát ban
. khỏng rõ tản suất:
- sưng đột ngột ở mặt vả oổ (phù mạch) do di ứng,
- các dang phát ban da, như ban đỏ da dạng (đặc biệt 1111
hội chứng Stevens-Johnson vả hoại từ biểu bl), nồi rộp
da toán thân cáp tinh (tồn thương niêm mac hoặc phản
ửng kiêu phồng giộp da); ngưng diều tri vả ngay iap tức
đén khám bác sĩ.
- phán ứng da khi tiêp xúc với ảnh nắng măt trời hoặc vời
tia UV (phản ứng nhạy cảm ánh sáng như dây sừng da
dạng phẳng trẻn bề mặt da phơi ra ánh sáng),
- dỗ mồ hôi,
- ban đỏ, đôi khi kèm với sỏt vả/hoặc tróc vảy
— phát ban
Rói loạn về gan:
' không thường gặp: tảng men gan (thoáng qua).
- không rõ tân suất: viêm gan trẽn lâm sâng, các dấu hiệu
nảy sẽ hét khi ngưng điều trị.
Rói Ioạn hệ thần kinh:
— thường gặp: nhức đâu, chông mặt,
— khộng rỏ tản suất: các hội chứng ngoại tháp (các rói loạn
bao gồm co cứng, run vả cử đông bát thường), cảc dầu
hiệu nay sẽ hét khi ngưng điều tri.
Rõi loạn tâm thấu:
— hiém gặp: bôn chòn, mát ngủ,
~ không rõ tằn suát: thay đổi cảm xúc (đặc biệt là trấm cảm).
Rói loạn hệ sinh sản:
— khộng rộ tản suất: trường hợp vú to ở nam giời. dảu hiệu
náy sẽ hét khi ngưng điều tri.
Ról Ioạn hệ máu vả bạch huyết:
— khộng rộ tản suất: giảm số lượng tiều cầu trong máu,
Các rỏi loạn toản thân:
— rảt thường gập: phủ chi dưới,
- thường gặp: khó chiu. mệt nhọc.
Nêu ban ghi nhận có bảt kỷ tác dung phu nảo khờng được
nêu ra trong toa thuôc nảy, hoặc néu bảt kỷ tác đụng phụ nản
trớ nèn trảm trọng, hây báo cho bác sĩ hoặc dược sỉ.
DƯỢC LỰC HỌC
Đôi kháng chon loc kẽnh calcium với tác động trực tiép trẻn
tim ldăn xuất benzothiazepine.
(6080801: hệ tim mach)
Diltiazem chẹn dòng calcium đi vâo xuyên qua mảng té bầo ở
các sợi cơ tím, cơ trơn mach mảu, do vậy Iảm giảm lượng
calcium nội bảo đên gán lẻn các protein oc thẳt.
n v :
Dìltìazem lam táng lưu iượng mạch vánh mã không gây ra
hội chứng “ản cáp" iưu tượng mach vânh. Diltiazem téc động
lên các động mach vảnh nhỏ, thân mạch máu iớn vá động
mach bèng hệ. Tác động giản mech nảy xuát hiên ở liêu gây
ra ảnh hướng ở mức dộ vừa lẻn khu vưc các động mach
ngoại bìẻn toèn thân. trong iủc iại không gảy ra tác dụng
inotrop âm tinh.
Ở người:
Diltiazem lâm tảng lưu lượng mach vảnh thông qua việc lảm
giảm sức cản mạch vảnh.
Diltiazem lảm giảm cỏng cùa cơ tim do có hoạt tinh lảm chả
nhip tim vả lâm giảm sức cản mach máu toán thán vưa phải. n4r
Khỏng có tác dụng giảm co sợi oơ trèn mỏ cơ tim khỏe ma
Diltiazem lâm giảm nhẹ nhip tim vá có thể tạo ra một t
động ức chế nhẹ trẻn nút xoang bệnh lý. Thuôo ièm chậm s
|
dãn truyèn nhĩ-thât do đó nguy cơ gảy blôc nhĩ—thảt.
Diltiazem không có tác động trên sự dản truyên tại bờ Hiss vá
đường dần truyền dưới bớ Hiss.
Hỉệu quả lâm sáng cùa Diltiazem đã được chứng minh thỏng
qua những nghíên cứu có kiềm soát trẻn tất cả các dang đau
thắt ngực. _
Các tảo đónu xuât hiên khi uảng sức:
» cải thiện khả năng gảng sừc
- giảm biên độ đoan ST chẽnh xuóng (đạt tói đa với cùng một
mức gắng sưc, nmp tim va tich sỏ kép hầng dịnh khi iảm
nghiêm pháp gâng sức)
Hơn nữa. do có tác động trẻn đau thắt ngưc do eo thắt mach
vảnh Kiêu Prinzmetal nèn thuôo đã chứng minh được tác
đông báo vệ chông lai sự co thắt cũa mạch vảnh.
Dược ĐỌNG HỌC ’
Ở người. diitiazem nhanh chóng được hảp thu ở ruòt. Thuôc
hiên diện trong máu sau khi dùng 30 phút.
Nồng độ đinh tron huyêt tương đat được sau 34 giờ. Thời
gian bán hùy bi u kiên trong huyêt tương iả 4—8 giơ.
Díitia7em gắn 80-85% với protein huyết tương. Diltiazem
được chuyền hờa chủ yéu tai gan. chât chuyên hóa chinh có
hoạt tinh la deaoetyldiltiazem. Thuôc được thải trừ qua mật
(65%) vả qua nước tiêu (35%).
cm có 0.2 - o.4% diltiazem dưới dạng khong thay dồi dược
tim tháy trong nước tiều. Nhin chung, có một mối quan hệ
chặt chẽ giữa iiều dùng vá nông độ trong huyêt tương. Bất kỳ
sự gia tăng liêu náo cũng dèu kẻo theo sự gia tảng nồng độ
lhuòc trong huyêt tương. Điêu nảy gợi ý rảng khòng có hiên
tương bão hòa ihuôc.
Với mỏt liêu dùng hầng đinh, nồng độ thuôo trong huyêt
tương dược duy tri tương đói hằng đinh.
Cũng có một mói liên hệ giữa nông độ thuôo trong huyêt
tương vè hiệu quả. Nông độ thuôc ttong huyêt tương cân đẹt
đén aé dat hiệu quả mong muôn lá trong khoảng 10 va zoo
ngimi. Cơn đau thắt ngực cáng nặng thì nông độ thuôo trong
huyết tương cảng phải cao.
Tlnh cnát dược dộng học của thuôo không thay dỏi ngay cả
trong trường hợp suy thận. Nồng dô thuôo trong huyêt tương
ở người giá vé bệnh nhân bi suy gan hay suy thận thường
cao hơn so với ở người trẻ.
Diltiazem và các chảt chuyển hớa của nó rải khó bị thắm tách.
QUA LIÉU
Nêu dùng quá Iièu chỉ đinh: cân hỏi ý kiến bác sĩ ngay.
Triệu chửng Iảm sâng của ngộ độc cẩp do dùng quá liều bao
gồm tụt huyết ảp nặng thậm chí trụy tim mach, chậm nhip
xoang kèm hay không phán ly đằng nhip vá rót loạn dãn
truyền nhĩ-thảt.
Cân điêu tri trong bệnh viện: rừa da dèy. lơi tiều thẳm thản.
Rối loạn dần truyền có thể xử tri bằng cách dặt máy tao nhịp
tạm thời.
Các thuôo giải độc: atropine, edrenaline, các chát vậnĩ ch,
các thuôo có tác dụng tảng co bóp hay tảng nhip
glucagon vả calcium giuconate truyèn tĩnh mach
BẨO QUẦN
Đế thuôo ngoai tảm nhin vả tảm tay của trẻ em.
Không được dùng thuóc quả thời han sử dụng u ghi bèn
ngoải hộp thuôo.
Bảo quản thuốc ở nhiệt độ khòng quá 30°C.
Không được Ioạl bỏ thuôo vâo nước thải hoặc thùn rác thải
gia đlnh Hãy hòi dược sĩ cách hùy bỏ những thu không
dùng nảy. Điều nèy sẽ giúp bảo vệ mõi trường.
Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngáy sản xuất
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất.
N á cặp nhát tờ hướng dăn sữ đungz 1012011
HÀ sÃN UAT
471323
ẸẬNOEI W! . HROP INDUSTRÌE
~30-36. a`vẹnuảustave Eiflel ~ ’.íj. ; ~ ," ,y ~
'37100 Tours. nce. \ ,.. ._
-I › “ _l JF“,
u , “\
~ 1. PHÓ CỤCTRƯỜNG
Jiỳayễn “Vỡn fflanỗ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng