——_— mươn-`
én
ã…ot: …:
sn
BỘ Y TẾ
__ cư Q L'ẢN LÝ D…C
ĐA iJHẸ DL YẸT
. Ả ,
Hộp Ti oềiP'(ổiiãắvaầMhôQx 0 x 95mm
08673
KH 'Í Í
Yhđnh phõn:
Mỏ: vlén nang mém mua,
51
Bỏ
(h! d_inh. chõng chi ơịnh, Ia'ẽa dùng.
củch dùng:
Tidosir `“ .'
BI l²õmg \
BG l25mg
Bl2 ăOmcg
!do quản:
Nơi khô thoang. nhièt uo duoi ìo°C.
nánh ảnh sáng.
Titu chuẩn:
Nha sau xuát
ỦÊ ư,g mư- 1,=.v Ha dlh
nợ «3 r m-.q mv zu zụn] ~ninf uh d-H'u`.
IFP
'ư—nwu
Nhu ..sn …… CONG YV 1040… W MIA WA
Le a…n Duan DJ «cu uy B:… c… c… nv ncu
Chul iUO \1én m…g mõ…
_… …… —— _ _
mnựm~
…mu n…; …ụ…v…
su mm
… iISIYQ
ulĩ »…
umu.mnuưqnụ mm
…nnnự . .
..……….…….……c. | | d 0 SI r
uu… ỈW'
i
i
Huu …m w m… c…»;c …… 4
umnamaw: ›…ẹmn «… :n
m… … ….)
nu…
›… … . .:…
…. … . ..v c… vv m… ui luu… uu
. . .. _
MI .… uz'qu. u..u u.:u. nu… w …… _… __ ___
\
T
i
Nhản chai Tidosir (chai 1
Xem tờ hướng dản su dung ben nong hoọ. \
i d 0 sn r
BI l2õmg
BG l2õmg
812 50ng
Rottln- ui lLIU auitưeis
Cmposlthn:
Each mitgel contains:
BI. …llSmg
Bô_ …)25mg
BIZ …………… …somcg
Indiutiolu, ccnm-Jndiectbm, domu.
ndmlnismthn:
Please refev lu encioseđ pacluge insert.
Stơmgo:
In a cool and dry place. below 30°C.
protecl hum dire12 tuổi: uống 1 viên x 2 -3 lẩn mỗi ngăy.
Trẻ em < 12 tuổi: uống theo % liều người lớn hoặc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
Trường hợp đau dây thẩn kinh: 2 viên x 2 lẩn mỗi ngăy.
Cách dùi_lg:
Uống nguyên viên thuốc, uống sau bữa ăn.
Chốgg chỉ đ_ịnhz
Không dùng TIDOSIR cho người nhạy cảm với bất cứ thănh phẩn nầo cũa thuốc, bệnh nhân có
bệnh lý u ác tinh do Vitamin B12 lăm tăng trưởng các mô có tốc độ tãng sinh trưởng cao nên có
nguy cơ lâm u tiến triển.
Thận trgng:
Vitamin Bỏ kích hoạt enzym dopadecarboxylase ngoại biên, do đó không được dùng Vitamin Bẹ, -
chung với Levodopa nếu như chất nây không có phối hợp chung với chất ức chế enzym Ắ
dopadecarboxylase.
Phụ nữ có thai vã cho con bú:
Liều bổ sung Vitamin Bỏ theo nhu cẩu hầng ngăy không gây hại cho thai nhi, nhưng với liều cao
có thể gây hội chứng lệ thuộc thuốc ở trẻ sơ sinh.
Lái xe và vận hãnh máỵ móc:
Chưa có báo cáo ãnh hưởng của thuốc đến khả nãng lái xe và vận hânh máy móc.
Tương tác thuốc:
Vitamin Bỏ lâm giảm tác dụng của levodopa trong điếu trị bệnh Parkinson, điểu năy không xây
ra với chế phẩm là hỗn hợp levodopa-carpidopa hoảc levodopa-benserazid.
Vitamin Bỏ dùng liều 200 mglngăy có thể lăm giãm 40 -50% nổng độ phenyltoin vả
phenobarbiton trong máu ở một số người bệnh.
Vitamin Bỏ có thể lăm nhẹ bớt trẩm cảm ở phụ nữ uống thuốc tránh thai.
Lác.dẸzphu
' Hiểm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua như buổn nôn, tiêu chây.
Một số trường hợp dùng liễu Vitamin Bô 200 mglngăy vả dăi ngăy (trên 2 tháng) có thể gây
bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng, tiến triển từ dáng đi không vững đến tê cóng băn chân và vụng
về bãn tay. Tình trạng năy có thể hỗi phục khi ngừng thuốc, mặc dù vẫn còn để lại ít nhiều di
chứng.
Thông bảo cho Bác sỹ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc.
Quá liều vã cách xử trí
Chưa có báo cáo.
Dang trình băỵ
Hộp 6 ví xlO viên nang mềm.
Chai 100 viên nang mềm.
Tỉêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
@
36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
Bão ịn PHÓ cục TRƯỞNG
Bão quãn thuốc ở nơi khô thoáng. nhiệt độ dưới 30°C. tránh ánh sãng. JVMẫn 7/ajn W
Đểthuốc xa tầm tay trẻ em.
CÒNG TY TNHH us PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.HỒ Chí Minh
Mọi thẳc mắc vã thông tin chi tỉết, xin lỉên hệ về sốđíện thoại 08 37908860 - 08 37908861, … Ắ
Fax: 08 37908856
`\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng