Lọ 200 viên
Nuưlơhhwmmdrmhwủưữmh.
Wwđphrmintủ
thlliidcuM
~Nguìmmũ,ngứủlùvãuẻenuùnìluủ
úlgl—4WÚIJ—tlhl/ngă).
-TlèỤlltiỏ—Iltllữứựblfflủìdlũlllậg
-ĩutunưaomuũ-smmmamumalugạ
'…WWtỏmmnựhũhlpùúiụụửbặù
dumụm.mmũgiandùngmmamụmgụ
Lọ 100 viên
ùfilvicl
Điẽwtriợhủbaammdtmhwimhẽm
thđpbaymanm
LIÊUMVACMIWK:
-nụmaomnụmmaueunumzmừ
mz-mwmmumg
-m…qumửffluwaưfflmưưm
-u…momw-ewmmwmuwm
'MMủÓWWSWỔWỔMWỦỦ
u…nựmmtmugmumgmmaamụázm
.. n
\919g ue nang fffbý
lG M Pl
WNO
Rx-Thuửbánlheodơn
Tllelmdn
Dextromedoorphm HBr 5 mg
ĩerpln hydrat 100 mg
Ồ…
q\Ủ men nang cơo
G M P
…
Rx-Thuótbántheoơơn
Tldl luxln
Demomthan HBr 5 mg
ĩerpin hydm mo mg
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauấ/ẩ/ZđẤỗ
@;
u…mlvackmũuemnưe
thọcmmờhnửgdãnsửdung
Womhr.m
IMMMW,ưJnnansaụauẹmmwc
swmn.……
utmlumuìmtsu
mmưmoluơwmnzunm
dunoưựmm…
assmmnmmmmmnm
SXụillMưsõl:iwụlủũủưlnụffllhhlfiW
smsn
mm
Hanđỉlự
_`ạ_ỵịa tháng Ắ.Izznăm 2015
o…udqmummuum
Xi:ựtmglửhứagdẳnsửdụng
uEucuulmm
mmmmuumahsawiạnomao'c
s… .……
ot… mdmten
oọmmưnnlmnưum
mưnmựmusmnnm
asaomeammmmmuaw
srmuuưưzmmrmmmmmw
m…—
mm
MM…
ì®/
Rx: thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
TIDIPLUXIN
nanh phần: mỗi viên có chứa
Dextromethorphan hydrobromid 5,0 mg
Terpin hydrat 100,0 mg
Tá dược: (tinh bột mỳ, Emtab, bột talc, magnesi stearat, aerosii ) vừa đủ một vỉên.
Dạng bảo chế: viên nang cứng
Dược lực học:
Terpin hydrat: Có tác dụng tăng tiết dich nhầy ở phế quản, có tác dụng long đờm, giúp lông mao biểu
mô phế quản hoạt động dễ dâng để tống đờm ra ngoâi.
Dextromethorphan hydrobromid: iâ thuốc giám ho có tảc dụng iên trung tâm ho ờ hảnh năo.
Dextromethorphan hydrobromid được dùng giảm ho nhất thời do kích thich nhẹ ở phế quản và họng như
cảm lạnh thông thường hoặc hít phải các chất kích thich. Dextromethorphan hydrobromid có hiệu quả nhất
trong điều trị ho mạn tính, không có đờm. Thuốc thường được dùng phối hợp với nhiều chất khác trong
điều trị triệu chửng đường hô hấp trên. Thuốc không có tác dụng long đờm.
Hiệu iực cùa dextromethorphan hydrobromid gần tương đương với hiệu lực của codein. So với codein,
dextromethorphan hydrobromid it gây tảc dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn. Với liều điều tri, tảc dụng chống
ho cùa thuốc kéo dải được 5 - 6 giờ. Độc tính thấp, nhưng với liều rất cao có thể gây ức chế hệ thần kinh .ẹ-—
trung ương. —ry
Dược động học: "'
- Dextromethorphan hydrobromid hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa, có tác dụng trong vòng 15 — 30 phủt
sau khi uống, kéo dải khoảng 6 — 8 giờ. Thời gian tảc dụng 4 - 6 giờ.
-Thuốc được chuyền hóa ở gan và bải tiết qua nước tiểu dưới dạng không đồi và các chất chuyển hóa
demethyl, trong đó dextrorphan cũng có tác dụng giảm ho nhẹ. ;.)
Chỉđinh: %
- Điều trị giảm ho, long đờm trong các trường hợp viêm phế quản, khí quản cấp hay mạn tính.
Chống chỉ đinh: ./ĩo'
- Mẫn cám với một trong các thảnh phần của thuốc. Ấỷz
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao. ễQ-Ệ / Cỏ)
- Bệnh nhân đang dùng thuốc chống trầm cảm IMAO ứz= …
Thận trọng: tmffẵcnu
..
x»:_
`(
:
—r. \
.`JJ.
- Người bệnh bi ho có quá nhiều đờm vả ho mạn tinh ở người hủt thuốc, hen hoặc giãn phế nang
- Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy giảm hô hấp
- Thận trọng với trẻ em bị dị ứng
- Lạm dụng vả phụ thuộc Dextromethorphan hydrobromid có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng liều
cao kéo dải.
Liều dùng vả cách dùng:
- Người cao tuổi, người iớn và trẻ em trên 12 tuổi: uống 2-4 viên/lần, 3-4 lần/ngảy.
… Trẻ em từ 6 - 12 tuồi: uống 1-2 viên/lần, 3-4 lẫn/ngây.
- Trẻ em từ 30 thâng tuổi — 6 tuổi: uống ! viên/iần, 3—4 lần/ngây.
* Những người bệnh có nguy cơ suy hô hấp vả những người bệnh có ho khạc đờm, mù: thời gian dùng
thuốc tối đa không quá 7 ngảy.
Tác dụng không mong muốn:
*Ihường gãp: ADR> moo
— Toản thân: Mệt mòi, chóng mặt
… Tuần hoản: nhìp tim nhanh.
- Tỉêu hóa: buồn nôn
- Da: đỏ bừng
% găp: l/IOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng