BỘ Y TẾ ẢNZỬIV
cục QUÁN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lán dá…..X…JM…J…Mẫ
jU
/YO ỵỉ\ U}, yi
f+/
: “@… .,.ẹ
0 GỘỌẹF qữ0 00p A1:
G ủ \.
>\Gg '0«1 "\0\ 0`,0 lứa › v
.0" 6 \ g<Ổ 0: . _ `,ạf-Ổo " " ..
xử 1 X "ffậ ì M ă
«:…ỂJ“ *ểfẵf ỞỂỂ
\ a
@ ỊI—c’ửẹaF @ ..O'GỂGỄ @
số LÒ sx. HD Được … cuìm TRÊN vỉ
...…u-
VBOOIGIL
MẦU HỘP
IIỤÌOÙỈIỦVhủbh
TIDICOBA
Vilan'nB'lởth'mũởVbn'nũ'lì
mmủuffluịcácbụmdowsuvimmmúnacatmmdmụụùmmuúm
uủmaọcuìụugmmạushọidúuamdoupmmạcmun
Liluủìlgvủddnđlogzbn'ngítooqldídhclhlíyllđc
NgălừuUũnglviùi/Iũu2-Jủllngùy.
Tỏun:Uđng1ũiũungcbilởn
abú:mm.mẹmọmaonmtma
Nọnủhg:36lfứtgbẳỉlngùyeừumất
Ẹẳggủìụụáltùìmơiừhhaobỡ
mủ:muw
`Ề.Ĩ’
. ỉ .°.s
. WHO — eư `._=
) uu ndx mm . .-
TIDICOBA ; 4.
… m « … a + Vbn'n 812 o Ụ
0
ẽ
) |-
W :
Ấm… .
__ __ _ _ _ _ _ 1
ị m—
…m.…… ....... _ 1ziq
wm……-……………… 12.5—
m.………………………. 1ãlq
TI ủỌỞỦ..………. 1 ỦIIÚl Mph
uhmiụ uu:m mun:maọc
numungdbuurmưmcunmmp.
“ mu.—
-u-uaun .
\ Iothủichh ẫlhlx.
) mndduự nín… _: '
; I`lIhủ'lh-GJUBùM-IDIỤ~WM
Ulìm mm
\ nh.nựơhnnưưưủfnuue…z
ua.mo—m-mummupnụm
\ ar:oczmm rmm
MẢU TỜ HƯỚNG DẮN sử DỤNG THUỐC
Để xa tám tay ừẻ em WHO _ GỈỈPì
Đọc kỹ hướng dần sử dụng trước khi dùng _ _ _
Nẽu cẩn thèm thông tin xin hòi ý kiển của bảc sĩ
Viên nén bao phim
TIDICOBA
mi… BẢY: Hộp 10 vĩ x 10 viện nén bao phim.
còuc mức:
Thiarnin hydtoclon'd ............................................................. 125mg
Pyridoxin hydroclorid… ....12.5mg
Cyanocobalamin .................... 125mcg
Tá dược vừa dủ .............................................. 1 viên nén bao phim
(Lactose. Avicel. Eragel. PVP K30, Magnesỉ stearat. Aerosil.
Hypromellose .Titan dioxyd, Tale, Erythrosin lake. Ethanol 96").
DƯỌC LỰC HỌC:
Vitamin B1(lhiamin hydroclorid) có lhế kẽ) hợp vớI Adenoslne-
triphosphata (ATP) hlnh thènh lhiamin pymphosphate. lả dạng
thlamin oó hoạt tính sinh lý và lá coenzym chuyển hỏa carbohydral
trong chu trình hexose monophosphat.
Vitamin BG(Pyrìdoxin hydroclorid) vảo ou thẻ blẻ'n dối thânh
pyridoxal phosphat vả pyridoxamin phosphat. Hai chất náy hoạt
động nhưnhững ooenzym trong chuyển hóa protein. glucid vả lipid.
Vitemin Bô tham gia tổng hợp acid gamma aminobutyric(GABA)
trong hệ thán kinh tmng ương vá )ham gia tổng hợp hemoglobulln.
Vitamin B12(Cyanooobalamin) oỏ tác dụng tạo máu. Trong ou thể
cảc cobalamin náy tạo thảnh các coenzym hoạt động lả
melhyloobalamin vả 5-deoxyadenosyloobalamin rả'l cản thỉè't cho
tế bảo sao chép vá tăng trưởng. cho các mô có tốc ơọ tăng ttưòng
của cảc tế bảo mạnh như mỏtạo mảu. ruột non. tửcung.
Dược ĐỘNG nọc:
Vitamin 81 hãpthu qua dường tiêu hóa lheo cơ chế vận chuyển tich
cực phụ thuộc Na+. phán bố vâo cảc mỏ và sữa, mải trừ qua đường
nước tiêu.
Vitamin 86 hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. phấn lớn dựtrữò gan
vả một phán ở cơ. nâo. Thải lrừqua thặn dưới dạng chuyển hóa.
Vìtamin 812 sau khi uõng hấp thu qua ruột. chủ yếu ở hổi trảng theo
hai cơ chế: cơ chế thụ dộng vả oơ chẽ tích cực. Sau khi hẩp thu
vitamin B12 lien kểt với transcobalamin II và được Ioạỉ nhanh ra khỏi
huyè’ttưong để phân bố uu \)èn vảo như mô gan, thải trừvèo mật.
cnỉ omu:
Phòng ngùa vả đtẻu trị ơác bệnh do thiểu vitamin nhóm B (31 -
Bô - B12) do nguyên nhân dinh dường.
Liêu cao được sử dụng trong một số hội chứng đau do thấp khớp
hoặgthẩn kinh.
CHỐNG cnỉamu:
Quá mắn vởi bấtkỳ thảnh phẩn nâo của thuốc.
Có tiên sử dị úng vởi cảc cobalamin (vttamln 812 vá các chất liên
quan); U ác tính: Do vitamin B12 lảm tảng tnrởng các mô có t6c độ
sinh trởng cao. nén có nguy ou lâm u liẽn trỉến; Người bệnh oc địa dị
ứng (hen. eczema). WAẦ\
PHÓ CỤC TRUỞNG
Ẩỷưyẫn Wcủz ẵắmẩ
uÉu DÙNG vÀcAca DÙNG:
Dùng thao sựchỉdẵn của thấy thuốc.
Người lớn: Uống 1 viẽn/lắn. 2 - 3 lãnlngảy .
Trẻ em: Uống 1l2 liếu nguời lớn.
Uống trước hoặc trohg các bữa ãn.
TƯONG ~rAc muôc:
Pyridoxin lâm giảm tác dụng cùa lovodopa trong dĩêu trị parkinson.
Pyridoxin có thể lam nhẹ bớt trảm cảm ở phụ nữ uõng thuốc tránh
thai.
Lìêu dùng pyridoxin 200mg/ngảy gây giảm nõng dộ phenytoin vả
phenobarbỡtal trong máu ở một số người bệnh.
THẬN TRỌNG:
Sau thỏi gìan dải dùng pyridoxin vói liêu 200 mglngảy. có thể thẩy
biểu hìện độc tính thẩn kinh (như bệnh thẩn kinh ngoại vi nặng vá
bệnh thẩn kinh cảm giác nặng). Dùng lỉẽu 200 mg mỗi ngảy, kéo dăi
ừèn 30 ngầy 06 thể gây hội chứn :ẹ thuộc pyridoxin.
Cân chấn đoán xác định sự th hụt Vìtamin B12 trèn bệnh nhán
nghi ngờ oó thiêu hut Vltamin B12 trước khi dùng thuóc. Nèn
thường xuyên lheo dõi oòng thửc máu. Sử dụng lièu trèn 10
núơogram cyanooobalamin mõi ngảy oó thẻ tao ra một phán ứng
huyêt học tren bệnh nhan miêu hụt folate. sử dụng bừa bái
wanocobalamin oó mé lảm chản doán thiêu chính xảc. Ngược lại.
folate oó mẻ one dán sự thiêu hụt vitamin B12. Cyanooobalamin
khòng nẻn sử dụng cho bệnh Leber (mù bảm sinh) hoặc giảm thị lực
donhữngtébáothần kinhmịgiácoómẻbịmoáihóamiẻu hơn.
SỬDỤNG cuo PHỤ NỮCỎ THAIVÀCHO con sú:
Phụ nữcó lhal: Liêu bổ sung theo nhu cảu hảng ngảy khòng gây
hại cho thai nhi.
Thdf kỷ cho con bú: Khõng ảnh hưởng gì khi dùng theo nhu cấu
hảng ngảy.
ouA LIÊU vÀxùmí: Khong đề cập.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG muốn:
Hiếm gặp (ADR < moooỵ
Toản thân: Ra nhiêu mõ hôi. sốc quá mần.
Da: Ban da. ngứa. mảy đay. nổi mấu da.
Tiéu hóa: Buôn nỏn vả nòn. tìèu chảy.
Thóng báo với bác sĩ các tác dụng khóng mong mu6n gặp phải khi
dùng thuốc.
BẢO QUẢN: Nơi khô. nhiẹtơọ dưới ao°c. tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kểtửngảysản xuất.
Khỏng dùng quá thởi hẹn ghi Irẻn bao bì.
chua n cũ pulu nuực nứa muua … 2
9 Trấn Thánh Tõng … 0. Hai as Trưng — Hì Nội - VIỆT NAM
ĐT: 04.39715430 FAX: 04.38211615
Sin xuất tạl: còue w cp DƯỢC PHẨM TRUNG ươus z
u› 21. xcu Ouanq Minh . Mê Linh . na ugr- VIỆT NAM
ĐT. 04.39716291 FAX: 04.35251184
Hà Nội, ngảyM tháng C’Ĩ năm 2013
/fXAỮỂGẦáITI ĐốCĨỈ
/:
Ị/ì ’ le`— V
v '…1oẶ'J
`ằ DL'ỏf. DN…
TRUNG %… ›
\: ~r-Ặ :
`NN" -
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng