303/(1’4
CTY TNHH SX-TM DUỢC PHẨM GỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
THÀNH NAM Độc lập — Tự do - Hanh phủc
MÃU NHÂN x… ĐÃNG KÝ
VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM TIDACOTRIM
Mãu nhãn 10 150 viên
1 1.111: mc vA oAcu nủuo. no nụue
. . . __ '
cMmưc: mbl…cmtn Rx , V
W… ,mm 1 WHO_GMp Ìmu.mịu ~rnouo.mmncmuỏc.w :
TWlla ._ ,_ ……Jnmq Thuôo bán theoớơn ỈMGQtOWNỮOỎNAIVANNỪIOG .
nm… . ....….tmr›hnphln . . ỉDtlucluLtNýanc: ` |
=…,,.….…; ., ,…, T d C 1: '
. _ …ngttctmuđwamngun | a Ọ r| m ẫxndoctrongtờhươwdln sủ đung. 1
NmmnfflnũƯlnbumnlnh,llphílỞffl› inủwlunuxuòuánmtmt u… * 1
’ mun…mulammnủwía _- 4 _ ! … oi '
t OWIOMưc
i mũmmìrxẵ'izẵrgvpẵziznn ĩ H 1 Chất' Sutlamelhoxazol / Trimethoprim Ễ 'Ể “ m' "" củ“ mt “ i
iMnimmtdođnụnllờn À' oạ ' .oociđmmmsùwncmncmnủnc
1-NWnlúuiủlMiutlluhôl:ưưưệlúmín 1 cm-1soviè nó dấb ' 'soK; 1 " " l
, . t | n n 1 ao phim ( >< x
1 -Mmquduưtmnu › _ .
` -m…m… … ,… neu ouulu Ap wuo. roos , 2 2
: oaóuomdmt TỈdũCOU'IITI — ni
swmnunumomumumtmnóngacmuđc _- 480 _ g ẵẳ
`_ uwnhuyítmnulbummxicđợmm5unúu
,nmnlứwdulmđngúdotntđuatuloimmlnctm
_VỦÍMWVỦIIIÌIMJIIỔI'ỦỔMÍZ
m…
1
1
aennwmu-uunconbvunm {
nouuụncuvmuw…
TNII TMnM.MIIIDMIỊ i
Vf)ADIMYII,QLTFmII \
BỘYTỂ ,«
cục Qt'ÁN LÝ DƯỢC
_
` : 7 "~r
ĐA PHh D b 2 I? f Blnh Dương, Ngay 15 tháng 03 nãm 2014
CTY TNHH SX-TM DP THÀNH NAM
Lân đâu:..41Ế.1..0311….1416.… KTJ Giá… 060
Phó Giám dõc
Ds. Nguyễn Ouõc Ghinh
THÀNH PHẨN : Mỗi viên chứa
Suit'nmcthoxazoi ..................................................... 400mg
Trimethoprim .......................................................... 80111g
Tả dược vữa đủ ...................................................... 1 viến. ' "V
(Avicel PHIOl PVP. K30 Natri starch giycolnt Magnesỉ stearat Hương da ——4
PEG. 6000 Titan dioxyd, Tale Ethanol 96%).
DƯỢC LỰC HỌC
DƯỢC ĐỘNG nọc
CHÍ ĐỊNH ĐIÊU TRỊ
LIỄU LƯƠNG VÀ CÁCH DÙNG
\l '
Cotrimoxazol (Tidacotrim) lả một hỗn hợp gồm suifarnethoxazoi ( 5 phẩn) vả trimethoprirn 11 phần).
Suifamethoxazol là một suifonamid, ức chế cạnh tranh sự tổng hợp acid folic của vi khuẩn. Trimethoprim là
một dẫn chất của pyrimidin, ức chế đặc hiệu enzym dihydrofoiat reductase của vi khuẩn Phối hợp
trimethoprim vã sulfatnethoxazol như vậy ức chế hai giai đoạn liên tiếp cũa sự chuyển hóa acid t`ntic, do dó
ức ohế có hiệu quả việc tổng hợp purin thymin vã cuôi cùng DNA của vi khuẩn Sự ức chê nối tiếp nảy có
tác dụng diệt khuẩn. Cơ chê hiệp đống nảy cũng chống lại sự phát triển vi khuẩn kháng thuốc và lăm cho
thuốc có tác dụng ngay cả khi vi khuẩn kháng lại từng thảnh phẩn của thuốc. Các vi sinh vật sau đây thường
nhạy cãm với thuốc: E. coli. Kiebsieíla sp., E terobuczer sp., Morganella morgam'i Proreus mirabilis.
Protcus indol dương tĩnh, bao gồm cả P. vulgarís, H. infiuenzae tbao gổm cả các chủng kháng ampicilin), S.
pneumoniae. Shi-gella fiexneri vã Shigeila Sunnei, Pneumocystt's carinii.
Cotri noxazol có một vải tác dụng đối với Plasmodium falciparưn vã Toxoplasma gondii. Các vi sinh vật
thường kháng thuốc 1â: Enterococcus, Pseudomonas. Campylobacter, vi khuẩn kỵ khỉ, não mô cẩu, lậu cẩu,
Mycoplasnu
Tĩnh kháng nây tãng ở cả vi sinh vật Gram dương vả Gram am, nhưng chủ yếu ở Enterobacter Ở Việt Nam
theo báo cáo của Chương trình giám sát quốc gia về tĩnh kháng thuốc của vi khuẩn gã 11 bệnh (ASTS) thì sự
kháng cotrimoxazol phát triển rất nhanh. nhiều vi khuẩn trong cãc nâm 70 - 80 thường nhạy oảm với
cotimoxazoi, nay đã kháng mạnh (Hae vzophilus infiuenzae. E. :oli, Klebsiella, Proteus spp., Enteroỏacter.
Salmonella typhi...). Tĩnh kháng cc«í:l;noxazoi của vi khuẩn khác nhau theo từng vùng (Bắc, ’1`rtng, Nam),
nỏ g thôn hay thảnh hị. nên đòi t '›1 ụỂy thuốc có sự cân nhắc T…;i chọn thuốc kỹ. '
Sìlll kni uống, cả trimethoprím vả suifamethoxazol được hẩp thu chanh và có sinh khả dụng cno. Sau khi
uống 2 giờ với liểu 800 mg sulfamethoxazot vả 160 mg trimethoprim, nổng độ huyết Lhanh ưung bình của
.rimeLhoprim 1â 2,5 mgllít vả của sulfamcthoxazoi 1ả 40 - SO mgllít. Nổng độ ổn định cũa trimethoprim 1â 4 —
5 mg/h't, của suifamethoxazol là 100 mg/lít 5011 2 — 3 ngây điều trị với 2 1J'ểu mỗi ngăy. Nửa đời của
trimethoprim Ba 9 - 10 giờ, cũa sult'amethoxazol là 11 giờ. Vì vậy cho thuốc cách nhau 12 giờ iă thích hợp.
Tỷ lệ 1:5 giữa trimethoprim vã sulfamethoxazol thích hợp nhất cho viên nẻn. Tuy nhiên trong huyết thanh,
tỷ lệ năy 1ả 1 20 do trimethoprim khuếch tán tốt hơn ra ngoải mạch máu, đ² vảo trong các mô. Tn'methoprìm
đi văn trong các mô vả các dịch tiết tốt hơn suifamethoxazoi. Nỗng độ thuốc ưong nước tiểu cao hơn 150 lẩn
nồng độ thuốc trong huyết thanh.
Nhiễm khuẩn đường tiết uiệu: Nhiễm ichuẩn đường tỉết niệu dưới không biến chứng. Nhiễm khuẩn đường
tiết niệu mạn tính, tái phát ở nữ trưởng thânh. Viêm tuyến tiền Liệt nhiễm khuẩn.
Nhìễm khuẩn đường hô hấp: Đợt cấp viêm phế quãn mạn. Viêm phổi cẩp ở trẻ em. Viêm tai giữa cẩp ở trẻ
em. Viêm xoang má cấp người lớn.
Nhiễm khuẩn đường tiêu hóa: Lỵ trzfc khuẩn (_tuy nhiên, kháng thuốc phố biển tăng).
Thuốc hăng hai trong điều trị thương hân ( oeftriaton hcặc một fiuoroquinolon thường được ưa dùng).
Nhiễm khuẩn do Pneumocystt's cart'nu. V 1ẽm phổi do Pneumocystis cartru'i.
Nhiễm khuẩn đường tìết niệu:
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới khỏng biến chứng:
Người lớn: 2 viên] iẩn, ngăy 21ẩn,cách nhau 12 giờ, trong 10 ngăy.
Hoặc liệu pháp 1 iiều duy nhất: 4 viên/ lẩn Nhưng điều trị tối thiểu trong 3,ngảy hOặc 7 ngùy có về hiệu
quả hơn.
41²1
%…
\
11
(
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Xây ra ở 10% người bệnh. Tác dụng không mong muốn hay gặp nhất xảy ra ở đường tiêu hóa (5%) vả các
phân ứng trên da xả y ra tối thiểu 65 2% người hệnh dùng thưốc: ngoụi ban, mụn phỏng. Các ADR thường
nhẹ nhưng đỏi khi xãy ra hội chứng nhiễm độc tin rẩt nặng có thể gây chết, như hội chửng Lyell.
'
Trụ: c~;lz 1- ư:g f.:“lnlcthuprinnkg + -11) mg, st…“itưnuaỉn '30 Liều tliông thường
15 - 30 % tiều thường dtmL
<15 Khộggđùng
CHỐNG cni ĐỊNH
Snjf ihận nặng mã kỉ.ong giám : íf được nổng độ thuốc trong huyết tương; người hộnh được c đinh thiếu
main nguyên hổng câu khổng 1ố ưc thie’u acid folic; mẫn câm vCi suifonamid hoặc với trimethoprim, trẻ nhỏ
dưỏl 2 tháng tuổi.
LJẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG KHI SỬ DỤNG
Chức nãng thận suy giảm; dễ bị thiếu hụt acid folic như người bệnh cao tuổi vã khi dùng cotrimoxazol liều
cao dầi ngăy; mất nước; suy dinh dưỡng.
TMP/SMX có thể gây thiểu máu tan huyết ở người thiếu hụt G - 6PD.
TƯONG TÁC VỚI cÁc THUỐC KHÁC
Dùng đổng thời với các thuốc lợi tiểu, đặc biệt thiazid, iâm tăng ngưy cơ giã… tỉểu cẩu ở người giả. Sulfonamid
co' thể ức chê _tấn protein vã bải tiết qua thặn của rnethotrexat và vì vậy giảm đảo thải, tăng tác dụng cũa.
methoưexat. Cotrimoxazol dùng đổng thời với pyrimethnmin 25 mg/tuẩn lảm tâng nguy cơ thiểu máu nguyên
hềng cẩu khổng lổ.
Cotrimoxazoi ức chế ohuyến hóa phenytoin ở gan, có khả năng iâm tảng quá znức t:ic dụng của phenytoin.
Cotrimoxnzoi có thể kéo dăi thời gian prothrombin ở người bệnh đang dùng warfzưin.
TRƯỜNG HỢP có THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mang thai
Sulfonamid có thể gây văng da ở trẻ em thời kỳ chu sinh do việc đẩy bilirubin ra khỏi albumin. Vì
trimethoprim vả suifamethoxazoi có thể cản trở chuyển hóa le1d folic, thuốc chỉ dùng lúc mang thai khi thặt
cẩn thiểt. Nếu cẩn phâi dùng thuốc ttong thời kỳ có thai. điểu quan trọng lã phải dùng thêm acid fotic.
Thời kỳ cho C011 bú
Phụ nữ trong thời kỳ cho con bú không được dùng TMPJSMX. Trẻ sơ sinh rẩt nhạy cảm với tác dụng độc cũa
thuốc.
TÁC DỤNG ĐỐI vở1 KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có tãì liệu báo cáo.
_ a
V
` -. ….._ ,... ......22... ..... .…
T ' ~ ~` _ #" ,tz' -, _.,-'-'
` Ỉ`…`1 * J :~`1\ 1 11.² n ' được t11111-0111 nghi lct1tì :1Ĩ1 ịt;ìz; tit'tỄ': t“: th1su 1Ĩ`.1:'.1 «igJ'yèn hờn; cnt.1khợng .u 1.tttc tigị-t.tvt
—_ _ bệnh hi lìt_ÌFh gi… n Ỉtng, có thẻ» iỏii-. gn: . nhiễm độc.
~ HJ- , ' *J›: Sốt. Buồn non non, in chzty \iêiii 1ưõi 1'gứn ngoại ban
Ít gặp 1'ăng bộch cẩu ưa eosin giãm b.;ch cấu, giảm bụth cẩu trung tĩnh ban xuất huyêt
Hitm gập: Phản ứng phân vệ, bệnh huyêt thanh Thiêu máu nguyên hồng cẩu khổng ›,è
huyệt giãm tiểu cẳu, giăm bạoh cẩu hạt vì: giảm toi… thể huyêt cẩu Viêm măng não \'Ố
biểu bì nhiễm độc (hội chứng Lyeii), hội chứng Stevens Johnson, ban đó đa dạng, phù m
sáng Vâng da, 1? mật ở gan, hoại tử gan. Tăng kali huyết, giãm đường huyết. Ẩo giác. Su \— =
kẽ, sỏithận Ù tai
Thông bảo cho bác 51 những tâc dụng không mong muôn gặp phải khi sử dụng thuôo
QUÁ LIỄU VÀ XỬ TRÍ
A
quá 1iểu. Ức chế tủy
Xử trí: Gây nôn rửa dạ dăy.
leucovorin (acid folinic) 5 — 15 mglngảy 0116 đến khi hổi phục tộc mảu.
BẤO QUẢN . Bâo quản nơi 1thộ tnđt, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30"C
HAN DÙNG : 36 tháng kể từ ngảy ; :… xuất ~
TIÊU CHUẨN :chs
TRÌNH BÀY : Lọ 150 viên.
. KHUYẾN CÁO : Thuốc nảy chi dùng theo đơn của thẩy thuốc ’11V
Để xa tẩm ta; của trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi đùng
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ
.; .. , .. … a R ;! w , ` ` . # .. a 0 `
Bteu luẹn: Chan an, buổn non, non, đau đau, bat tinh. Loạn tạo mau va vang da lả bieu tuẹn muon cua dung
Acid hóa nước tiểu để tãng đăo thâi trimethoprim Nêu có dân hiện ức chế tủy, người bệnh cẩn dùng
u imtènmủnatt .
~ìthnt'tmaf-
=Moadmh
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỢC PHẨM THÀNH NAM
Địa chi: 60 Đại lộ Độc lập, KCN Việt Nam Singapore,Thuận An, Binh Dương
ĐT: t_0650) - 3767850 Fax: (0650) — 3767852
Vân phòng: 3A Đặng Tất, P. Tân Định, Q.1, TP. HCM
Tp.HCM,ngăy 15 tháng 011 năm .".014
'ạ'~KỆT£ Giám đốc
tUQ. cục TRUÒNG
P muòno PHÒNG
1 o /Ílínli Jẳmg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng