Mẫu nhãn hộp
r—ữ
……an
_
ĐL :IEDI'ÌSU.
Composition:
Eath vml , _ :.uvwm:
Mẫu nhãn lọ
ilBUCEF 1G ®
Cefotiam GMP'W"O ỉ . ~
. : Ù x
Thuỏc bó: pha tiem Ể /
t.s.n.m. ẳ ;; ả
= Sẻ ²:Ễ
G…m :: a : :*:
M_zụccl.7
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bột pha tiêm
TIBUCEF 1 g
-o-
@ Thuốc bán theo đon
THUỐC BỘT PHA TIẾM TIBUCEF 1 g
1. Thìn]: phần: Cho 1 lọ Lh' ,
Cefotiam ....................................................................................................... 1 g } /
(Duời dạng Cefon'am hydroclorid)
Tá dược: Natri carbonat
2. Các đặc tính dược Iỷ:
2.I. Các đặc tính duợc lực học:
- Cefotiam lả kháng sinh bán tồng hợp thuộc nhỏm Cephalosporin thế hệ thứ 3. Cơ chế kháng khuẩn lả ức chế sự tổng hợp thảnh tế bâo
vi khuẩn. Phổ kháng khuẩn rộng bao gồm vi khuẩn Gram dương vả Gram âm, hiếu khi vả kỵ khí: Staphylococcus aureus gồm cả
chủng sinh vi: không sinh beta-lactamase nhưng không tác dụng lên chùng khảng methicilin. Staphylococcus epidermidis,
Srreptococcus pneumoniae, Srreptococcus tiêu huyết beta, E.coli. Klebst'ella spp.. Enterobacter spp., Haemophiius injluenza,
Peptococcus, Peploslreptococcus, Clostridium spp.
2.2. Các đặc dnh duợc tịộng học:
- Sau khi sử dụng bãng đường tiêm tĩnh mạch với liều 250 mg, 500 mg, 1000 mg nồng dộ đinh trong máu lần 1ượt lả 8 mg, 14 mg, 29
mg đạt được uong thời gian 15 dến so phủt.
- Khuếch tản tốt qua hệ thống mao mạch, đạt nồng độ cỄo tmng mặt. dịch'tụy, phế quản, thặn, tuyến thượng thận, mô tim...
- Phân phối nhanh chông vảo dich mìmg bụng, mô tuyen thượng thận, găn với protein huyết tương 40%. vượt qua hảng râo máu n
~.
- Thời gian bán hùy trong vòng 1 giờ, thời gian bán hủy kéo dải khi thiểu nãng thận. ’
~ 60% liều sử dụng được hấp thu vâ thải trừ qua nước tiều trong vòng 12 giờ dưới dạng khỏng chưyến hóa.
3. Chỉ đinh: ,
~ Nhiễm khuẩn đường hô hấp dười (kể cả viêm phối) gây … bời Haemophilus induenza, Klebsiella. Proleus mirabili's. Slaphylocoèbus
aureus. Streplococcus pneumom'ae: viêm amidan, nhiễm trùng phổi, viêm mâng phổi mủ, viêm phế quản, giãn phế quản kèm theo
nhiễm trùng. \
- Nhiễm khuất: đường tiềt niệu, viêm bâng quang, viêm niệu đạo, Viêm tuyến tiền liệt.
- Viêm phủc mạc.
— Nhiễm khuẩn huyết.
- Nhiễm khuần da và cấu trủc da.
— Nhiễm khuấn xương vả khớp: viêm tủy xương, viêm khóp sinh mủ, viêm xương chậu.
- Vtẻm mâng não, viêm tai giũa vã viêm xoang.
- Nhiễm ưủng tmng tử cung, viêm mô cận tử cung, viêm bộ phận phụ.
4. Liều luợng vi củch dùng:
- Liều lượng:
+ Người lớn:
' Liều thường dùn : tiêm tĩnh mạch 0.5 - 2 gugảy, chia lâm 2 — 4 iiều nhó.
' Liều điều trị nhiem tnìng máu ở người lớn có thể tăng lẻn 4 glngây.
+ Trẻ cm:
* Liều thường dùng: tiêm tĩnh mạch 40 - 80 mg/kg thể trọnglngây, chia lâm 3 - 4 lần/ngảy.
* Liều cho ue em có thể tãng lên dến 160 mg/kg thể ưọng/ngảy đổi vởi uuớhg hợp nhiễm trùng nặng hoặc kéo dâi như
nhiễm trùng mảu vã vìêm mâng não.
- Cách dùng:
+ Tiêm tĩnh mạch: dung ngay sau khi hoa tan thuốc tiêm uuong nước cẩt pha tiêm, natri clorid đẳng trương, dung dìch glucose 5%.
+ Tiêm tmyền: Hòa tan 1iều 0,25 - 2 g vâo dung dịch tiêm truyền như dung dịch glucose 5% dung dịch diện giái. dung dich acid
amin vã ne… uuyèh kéo dâi hơn 30 phút đến 1 giờ. Khi hòa … không cần dùng nước cất pha tiêm.
+ Liều có thể được diều chinh tùy theo dộ tuối và triệu chứng cùa bệnh.
5. Chống chỉ đinh:
~ Người bệnh có tiền sử shock vởi cefotiam.
- Người bệnh có tiền sử dị ứng vói kháng sinh nhỏm betalactamasc.
6. Thận trọng:
- Bệnh nhân dễ bị dị ứng như hen phế quản, phát ban, da nối mụn, nổi mảy day.
- Rối loạn chức năng thận nặng, ua: hôn kém, bệnh nhân được nuôi dưỡng bằng đường tiêu hóa, người lớn mổi, bệnh nhãn bị suy
nhược.
- Có thể cho phản ứng dương tinh giả khi thử nghiệm nước tiểu vỏi thuốc thử Benedict. Fehling, Cih:ih:st` ngoại trừ phản ứng Tcsttape,
p" `~ự
0
qua sữa mẹ vả nhau thai. JM
Mục 1.7
phản ứng Coomb ưực tiếp.
7 Sử dụng cho phụ nữ có thi vì cho con bủ:
- Thời kỳ mang thai: chỉ dùng cho người mang thai khi thặt cằn thiết.
- Thời kỳ cho con bú: độ an toân cùa thuốc đối với phụ nữ dang cho con bú chưa dược thiết lặp.
8 Tác d ng đối vởi khỉ ning lii xe vì vận hình míy mỏc:
- Thuoc không gãy buổn ngủ nên không có lời khuyên cho những người lảì xe vè vận hình máy móc.
9 Tuơng tủc thuốc:
- Dã có bảo cáo khi dùng đồng thời với các thuốc tương tự (ca'c kháng sinh khảc thuộc uhỏm oephem) vả những thuốc lọi tiểu như
fiưosemid có thể iâm tãng nguy cơ mắc bệnh thận. Khi kết họp dùng thuốc nây với các thuốc trẻn cần phủ:" theo dõi chức năng thịn
10. Tic dụng không mong muốn:
- Shock: shock có thể xáy ra, vì vậy theo dõi sảt bệnh nhãn Khi thấy mệt mỏi, vị giác khác thường, thở khò khè, chông mặt, ù tai hoặc
đổ mồ hôi phai ngưng dùng thuốc vè dùng liệu pháp thích hợp.
-Quá mẫn: phát ban nồi mây day, ban dò, ngủn sổt, đau khởp
- Da: hội chứng Stevens- Johnson, hoặc nhiễm độc hoại tử da. phái theo dỏi kỹ bệnh nhãn.
- Bội nhiễm: viêm miệng, nhiễm nấm Candida
THÔNG BẢO NGAY CHO BÁC sĩ NHỮNG TÀC DỤNG KHÒNG MONG MUÔN GẶP PHẢI KHI SỬ DỤNG THUOC.
11 Qui lỉều vì cích xử lý:
-Quá liều có thể gây co giặt ở bệnh nhãn suy thận.
- Không nên sử dụng quá liều chi dịnh.
12. Bũo quin:
- Bảo quản ở nhiệt dộ không quá 25°C, tránh ánh sáng.
l3.Tiêu chui… JP xv
14.Quy cich dỏng gỏi: _ V’
— Hộp 1 lọ p /
15. uu dùng: 36 thảng kể từ ngây sản xuất
ĐỂ XA TÀM TAY TR_E EM
Kỹ HƯÓ_NG DẨN SỬ DỤNG TRƯỚC Kl_il DÙNG
NEU CÀN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIÊN CỦA BÁC sĩ
KHÔNG SỬ DỤNG THUOC QUA HẠN DÙNG GHI TRẺN NHẮN
THUỐC NÀY CHỈ sử DỤNG THEO ĐON BÁC sĩ
Nhì sin xuất Nhì phủ phối RM
CÒNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẨM EUVIPHARM Công ty TNHH một thình viên dược phì… v1wmmụẩẫ.
Ẩp Bình Tiền 2, xă Đức Hoà Hạ, Huyện Đức Hoâ, Tinh LongAn sa Nguyễn Chí Thanh, Phường 9 Quận 5, Thânh phố Hồ
Diện thoại: +84 (12) 311 9623 m: +84 (12) 311 9590 Diện thogi. +84 (8) 38 33 91 63 Fu- +84 (8) 39 33 9z.
LongAn, ngảy 27 tháng 08 năm 2011
GGuMĐm:
\Wấ)
;" ? CỎNGTY
i í CỔ PHẨ_N
v DUỢC PHẢM
\_EUVưHARM
ỄỪÓA -1.
…`_/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng