PH | L PHIL INTER PHARMA
SỐ 20. đai 10 Hữu Nghi. VSIP. Thuận An. Binh Dương
lm PNARM^ Tel 0650 3766 wo Fax. 0650 3166 11o
MẨU NHẮN HÒP VÀ LỌ
Sản phẩm : Thuốc Tiêm TIAMCEFO
m 0: ummo , Kích lhước hộp : 160 x 68 x 60 mm
nmvunnaM Kích thưôc lọ : 82 x 35 mm
0:133WVI1Ì Tỷ :: :…
* Nội dung : như mẫu
R' MÚ~Ù l…úúlm
annmnumnnm
mm
Pouú u
oơnnnnuhdu
TIAMGEFO :: aa====w…
omn-tuuouu
iỮVMi'. Ew—
TIAMGEFO ...………
cua 1 0 ta 1 . '
m 0 m « m 0 mmnmmamumtrwơn Ẹ.JLTẵ…—…——
ầ#.ưả… …
pan. :.:zz':*
ý __ tnhh…
H 7 ' _ặ
TIAMCEFO in, ln! 4
…rf : '-J \
PHiL _
ửnattìnacrơ:
ị’i“ "…
SÓONOH umc
%
Rx Thuốc bán theo đơn _
Đọc kỹ hướng dản sử dụng rrước khi dùng.
Nếu căn rhêm thông n'n, xin hỏi ý kiến bác sĩ.
TIAMCEFO
SĐK: .............
THÀNH PHẢN
Mỗi lọ chứa: jÍJỘ
Cefotiam hydrochloride 1.14 g tương dương Ccfotiam ......... 1 g
Tá dược: Sodium carbonate khan.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefotiam là một kháng sinh Cephalosporin thể hệ 3 có phổ kháng khuẩn rộng, bao gổm nhiều
vi khuấn gram dương vả gram âm.
Cefotiam có hoạt tính cao chống lại Escherichia coli. KIebsiella sp.. Proleus mirabilis vả
Haemophilus infiuenzae. Hơn nữa, cefotiam cũng có hoạt tính chống lại Enterobacter sp..
C irrobacter sp.. Proteus vngan's dương tính indole. Proteus rettgeri vả Proteus morganii.
Đặc tính của cefotiam n diệt khuấn vả thể hiện tính diệt khuẩn ở nồng độ ức chế tổì thỉều.
DƯỢC NG HỌC
Nồng độ t i da của Cefotiam dạt dược trong vòng 30-45 phủt sau khi tiêm tĩnh mạch. Thời
gỉan bán hủy tmng huyềt thanh sau khi tỉêm tĩnh mạch lả vâo khoáng 70 phủt. Sự dùn thuốc
đồng thời vởi probenecid lảm kéo dèi sự đâo thải của khán sỉnh nảy vả tạo nên một rẫng độ
tối đa gia tãng trong huyết thanh. Ccfotỉam được thu hồi gan như hoản toản dưới dạng không
đổi trong nước tiều trong vòng 24 giờ sau khi dùng, phấn lớn được dảo thải qua ống thận vả
khoảng 50% qua sự lọc cầu thận.
cnỉ ĐỊNH
TIAMCEFO được chỉ định điều m' cảc nhiễm trùng do cảc chủng vi khuẩn nhạy cảm
Stapiưlococci, Streptococcỉ (ngoại trừ Enterococci). Srreptococcus pneumoniae.
Haemophilus ínfiuenzae, Escherichỉa coli. Klebsiella sp.. Enrerobacter sp.. Citrobacter sp..
Proteus mirabilis. Proreus vulgaris. Proteus rengeri vả Proreus morgam'i gây ra:
— Nhiễm trùng máu
- Nhiễm trùng vết bỏng hoặc vết phẫu thuật, áp xe dưới da, nhọt độc, nhọt, dinh nhọt
— Viêm xương tùy, vỉêm khóp mủ
- Viêm amidan (viêm quanh amidan, áp xe quanh amidan), viêm phế quản, giãn phế quản kèm
theo nhiễm trùng, viêm phổi
- Nhiễm trùng phổi, viêm mầng phổi mủ
- Viêm đường mật, viêm tủi mật
— Viêm mâng bụng
- Vỉêm thận-bề thận, víẽm bảng quang, viêm niệu đạo, vỉêm tuyến tiền liệt
— Viêm mảng não
— Nhiễm trùng trong tử cung, bệnh lý viêm xương cbậu, viêm mô cận tử cung, viêm bộ phận
phụ, viêm tuyển Batholin
— Viêm tai giữa và viêm xoang.
LIÊU LƯỢNG vA cAcn DÙNG
N Iởn: tiêm tĩnh mạch 0,5 dến 2g Cefotiam hydrochloride (hoạt lực) mỗi ngảy, chia lâm 2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng