144/446
::o…xơcooNaaI , , . . ::o…xazco~aoz
Ễ.. ............................... 8ẵắẵ
n~ễ. ...... Eễlẵuễầ
Roĩèe lễ. Í.Ì
ẵễẫ ẵèu Ễ ẳìnẵẻỄỉ ẵ
ẫỀuẵẵỀễỄ—ũÌ …. .Ể... ..... Ế ì..ỄỄ
ễẵei.eã . ắỉửsủưìẳâẳẫẹ
Hầẫẵẵẵẵẫllio _ ẽẵắỉẵ
._ ỄỂỄẫằỄỄQỄ e…….ẹ......ẳả.....x..zi.ể.ẳ.....ịẳăẵ
Ố _. uẵiẳẵfiơỉẵ o _ . ẵ Ểẵẩẵẽ…ử sỉ
ảọẫẽ .ẹì. €ỄỂ ẵ
… …ỈỂJẵu 7_ 82 ........ ìẵễấẽẻẵễỗ
. Rễẳỉẳẵễiỉìẻẳắt
_ …a … 82 i Ê 88 ...! ỉ . _ o m _ G Q_ ẵọ....ẹ..-.......,ẵ....ẵ.-!....ỄỀÍ.
_ lỉẵ:fẵiu O ẫẵỄ<ẵẫũọo
_ ẵẵẵẵ .ỈỈẾỂJ _ ẫấẵẳẳ…ổể
Ế
zcoh …E…Ề _ Ẩẫ.ẽạ .ẳẳ _ZGQh nE:h_ ẹẩễ.ẳẫ
J Ế. a2Ỹẩẵ… IGỈỀỂIÌIÍEO
_. ẫềBỄỉẫa
_ Ủ›Wh. . . zỉẳẳầfưễ o Ễ
. €…..……
.. ›… …ẳo …
D8\1
ID qD—ưIDI
TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
BỘ Y
Lẩu đán:.íẹl...l..Qẵ…J.fflấải…
Đơn hướng dẫn sử dụng thuốc
THẶP TOAN ĐẠI BÒ
— Dạng thuốc: Thuốc nước uống
- Qui cách đỏng gói: Hộp 20 ong x lOml.
— Thảnh phần: Mỗi 10mi thuốc nước uống chứa:
Cao lỏng hỗn họp “Thập toãn đạio bo ²” 0,2g
tương ứng với:
Đảng sâm ( Rade Codonopsis pilosulae) 0,63g
Bạch truật ( Rade Atractylodis macrocephalae) 0,42 g
Phục linh ( Poria) 0,33g
Cam thảo ( Radix Glycyrrhizae) 0,33g
Đương quy ( Rade Angelicae sinensis) 0,42g
Xuyên khung ( Rhizoma Ligustici wallichii) 0,33g
Bạch thược ( Radix Paeoniae Iactịflorae) . 0,42g
Thục đia ( Radỉx Rehmannỉae glutinosae praeparata) ` / 0,63g
Hoảng kỳ ( Radix Astragali membranacei) 0,63 g
Quế nhục ( Cortex Cinnamomi) 0,42g
Tả dược vd ! Oml
(T a dược gồm. Nipagin. nipasol, acid cilric, natri citral, aspartam, nước tinh khzet )
— Chỉ định: Bổ khí huyết dùng trong các trường hợp cơ thể suy nhược, thiếu máu, kém ăn, hồi hộp, chỏng mặt, hoa
mắt, ra mồ hôi trộm, di mộng tinh, thị lực giảm lạnh chân tay, kinh nguyệt không đều.
- Cách dùng và liều dùng:
* Người lớn: Uống mỗi lần lống x 2- 3 lầnlngảy.
* Trẻ em. Uống ] ống/ngảy.
- Chống chỉ đinh: Mẫn cảm với thuốc, người tỳ vị hư hẻm, ỉa chảy.
- Trận trọng: Người có cơ địa nỏng, cao huyết áp.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thuốc không dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con .
thuốc khi có sự chỉ dẫn thật cụ thể của thằy thuốc.
— Tác động của thuốc khi lái xe hoặc vận hânh máy móc: Thuốc không gây buồn ngủ nên dùng c gười khi
lái xe hoặc đang vận hảnh máy móc.
- Tác dụng không mong muốn cũa thuốc: Chưa có tải liệu bảo cảo.
* Ghi chú. " Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dạng Ihuốc"
- Tương tác vởi thuốc khác, các dạng tương tác khác: Khi uống thuốc kiêng kị cảc chất cay, nóng
- Hạn dùng: 24 thảng tính từ ngảy sản xuất. Khôn dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý Khi thấy thuốc bi vẩn đục, chuyến mùi, s lô SX, HD mờ. hay có các biểu hiện nghi ngờ khảc phải đem
thuốc tới hòi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo dia chi trong đơn.
- Bảo quản: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 300 C.
-Tiêu chuẩn áp dụng: TCCS
ĐỀ XA TÀM TAY TRẺ EM
" Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tín xin hoi y kiến của bác sĩ"
muóc SẨNXUẤ T TẠI: CÔNG TY C.P DƯỢC PHẨM HÀ TẨY
La Khê - Hò Đông - TP. Hò Nội
ĐT: 04.33824685 FAX: 04.33829054
Tổng đâi tư vấn: o4.3sszzszs
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng