ẮíỂ/4Zé
Mâu nhãn thuôc đăng ký
\ C LC Q_ỄỆTỊITỆ DL'ỐC
\ì ĐÃ PHÊ DUYỆT
\ .\n d…u’ẵq'jJẵưlz/
Jẩ/
Thanh phân;
Pavar e\amcul 200 mg
alẹu 10 mg
due… phtxsnhal 5 mg
\; d ((((( vd \ vlen
Cach dung › Liễu dùng
Ngqu un Ngay nòng 2 lân
… m lán \ 'Jv v›én
(ra Uón ng men rhv dẳn cua
\nảv \\ uòr
Bóc quản
Nu khn nhnal dó dqu m°C
Tbẻu chuin: anom
SDK
SỐ tổ 5 '
g
ễ
0
n
:
ả
D
C
2
n
va 3… An wy1 vx ao
€)Nnũ ỤS NYO ĐNOnH AM 300
N
unưuu l
PHÓ TỔNG GIÁM Đôc
DS.Jwỗv «ậỗốổ
THẦN KINH D3
Hộp 10 ví x 10 viên nẻn
Hộp 10 vĩ x 10 viên nén
THẦN KINH D3
q
Timfflm…1mmn
fflựnhdụaủ
dw … …
h-… huủMq
ủanhlnm0hlhh
W…hlh.
THẦN KINH D3
Box of 10 blisters ot 10 tablets
@
0
X
9.
o
2
q
ln
2
..
o
S
2
9.
0
Ễ
E
2
::
U
«›
-…t
Ju -'
THẦN KINH D3
aủ W… ủứW
Pểmơuẵwm muưouw
———— hIIỦYMWW.
Ilnhijdu
bú …
ỀL'fẵắưùũ mẵouựn'ẫ'ndun
…m...
munummm um-OIĐh-MU
…… unn—man-Ohlhlũ
\ảưẻặ .
(lr .vanmVA _ GAP wnn __ c-chDmuu GIP wm , ~ac nv›u u
ở … đ su Ởsm ® %…
míủmffllỉì
2qu N… zoom r 2mmg ' 2mnq " 2mmg Plrlxl
20er C… 20an Clhn 20mg Cdm zomg Cám 20mg Cau…
( 5mg C…Mnl Sm CmMI Sm C…Md 5m cmpmợu 5mg (`… g
\ẦY \lÀĨẦPHẨỔẨ «' \. \CVDỈ’PỦỈẦV › NẨĨM C ÍCFDPNẦYIV
Ô … 'cỊÙ Ở ,… Ôsm @
\fflm_mfũmfflmũt
… ..
20
5
… 200mg 200mg zmnụ 200mg
hn 20mg Cơm 20mg … mng Cdm 20mg Cảm
m 5mg- Cmmumm 5mg Cmuuưwm sm Cannmutm 5vng c…mm
J.… . ~
í/ ._ . ›( ~s 1|—
!.“ (.ì'.-— _
_J,ềf,~’, \.
7 x r… - --( f\'~
Í 4 C Ị›_ỊF _
Hướng dẫn sử dụng thuốc: ,_.f &
THÂN KINH na ('Íẳ ffl—f’HÂ’ù è.
\. nươc PHAM \…
\
- Dạng thuốc: Vien nén. . ( l, _
- Qui cách đóng gói: Hộp 10 vì x 10 viện. bọ mo viện. \\°,…` _HA TAY…ị
- Thảnh phân: Mỗi viên nén chứa: " —' Ỉ` ,ĩj_ .;
Paracetamol 200mg Cafein 20mg` \ Ắ… _
Codeìn phosphat 5mg Tá dược vd 1 viên
(T á dược gồm: Avicel, povidon. lactose. tinh bột sắn, tinh bột mỉ, gelatin, natri Iaurylsulfat,
phẩm mảu Erythrocin, mảu tỉm thực phẫm, magnesi stearat, bật ralc. nước Jinh khiẻĩ).
- Chỉ định điểu trị: Giảm đau trong đau đẩu, viêm dây thẩn kinh, đau xương khớp, chứng đau kinh.
- Cách dùng và Iiểu dùng:
Người lớn: Ngăy uống 2-3 lẩn, mói lẩn 2-3 viên. Thời gian tối thiếu để dùng liêu lặp lại là 4 giờ.
Trẻ em: Uống theo chỉ dãn cùa thây thuốc.
- Chống chỉ định: Mẫn cảm với một trong các thầnh phân của thuốc. Người suy gan, suy thận. Người bệnh nhiễu lẩn thiểu máu
hoặc có bẹnh tim, phổi, người thiếu hụt glucose-ó-phosphat dehydrogenase. Sưy hô hấp. Trẻ em dưới 1 tuổi. Phụ nữ có thai.
- Thận trọng:
- Uống nhiêu rượu có thể gây tãng độc tính đối với gan, do vậy tránh hoặc hạn chế uống rượu trong thời gian dùng thuốc.
— Các bẹnh đường hô hấp như hen, khí phế thũng. Có tiển sử nghiện \huốc.
— Dùng thuốc lâu ngảy có thể gây lệ thuộc thuốc.
- Thuốc gây bưôn ngủ, gìảm sự chú ý vả khả năng phản xạ nẻn không dùng thuốc cho người khi lái xe h0ặc đang vận hìmh máy
moc.
- Phụ nữ cho con bú.
- Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Không được dùng thuốc cho phụ nữ có thai. Phụ nữ dang cho con bú chỉ dùng
thuốc khi thật cẩn thiết và theo sự chỉ dẫn cụ thể của thẩy thuốc.
~ Tác động của thưốc khi lái xe hoặc vận hãnh máy móc: Thuốc gây buôn ngủ, không dùng được cho người dang lái xe hoặc
đang vận hầnh máy móc.
- Tác dụng khỏng mong muốn của thuốc:
* Paracetamol: Ban da vã những phản ứng dị ứng khác thinh thoảng sảy ra. Thường là ban đỏ hoặc măy đay; nhưng đôi khif
nặng hơn có thể kèm thêm sốt do thuốc về thương tổn niêm mạc. Người bẹnh mẫn cảm với salicylat hiếm mẫn cảm với
paracetamol vã nhũng thuốc có liên quan. Một số ít tmờng hợp riêng lẻ, parachamol gây giảm bạch câu trung tính` giảm tiểluìlv`
cẩu và giảm toăn thể huyết câu. f'__ "
- Ít gặp: Da (Ban); Dạ dăy-ruột (buổn nôn, nòn); Huyết học (Loạn tạo máu, giảm bạch cẩu tmng tính, giảm toăn thẻ huyết cấua\Ji
giảm bạch câu, thiếu máu); Thận (Bệnh thận, đỌc tính thận khi lạm dụng dăi ngây). *
- Hiẻỉn gặp: Phản ứng quá mãn.
* C odein phosphat: (
— Thường gặp: Thân kinh (đau đẩu, chóng mặt, khát); Tiẻu hoá (táo bón, buổn nôn, nôn); Tiểt niệu (bí tiểu tiện. dái ít); ’I'lih'r
mạch (mạch nhanh, mạch chậm, hổi hộp, yếu mệt. hạ huyết ãp thế đứng). /
- Ít gặp: Phân ứng dị ứng (ngứa, nỏi mề đay); Thẩn kinh (Suy hô hấp. an dịu, sảng khoái); Tiêu hoá ( đau dạ dăy. co thắt ống
mật)
- Híẻỉn gặp: Dị ứng (phản ứng phản vệ); Thần kinh (ảo giác, mất phương hướng, rối loạn thị giác, co giật); Tim mạch (suy tuân
hoăn). Loại khác (Đó mặt, toát mổ hôi, mệt mỏi).
Nghiện thuốc: Dùng codein trong thời gian dãi với liêu từ 240 - 540 mglngăy có thể gây nghiện thuốc. Các biểu hiện thường
gặp khi thiếu thuốc là bổn chôn, run, co giật cơ, toát mô hoi, chảy nước mũi. Có thể gây lẹ thưộc thuốc về tâm iý, về thân thể vẽ
gây quen thuốc.
* Cafein: Hiếm gặp phản ứng dị ứng.
* Ghi chú: " Thỏng báo cho bác sĩ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
- Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tác khác:
* Paracetamol: Uống dăi ngầy vã liêu cao paracetamol lãm tãng nhẹ tác dụng chống đông của coumarin vả dấn chất indandion.
Tác dụng nầy ít hoặc không quan trọng về lâm sầng, nện paracetamol được ưa dùng hơn salicyiat khí cấn giảm đau nhẹ hoặc hạ
sốt cho người bẹnh đang dùng coumarin hoặc dân chất indandion.
- Cẩn phải chú ý đển khả năng gây hạ sốt nghiêm trọng ở người bệnh dùng đổng thời phenothiazin vè liẹu pháp hạ nhiệt.
- Uống rượu quá nhiêu vã dầi ngăy có thẻ lăm tăng nguy cơ thuốc gây độc cho gan.
~ Thuốc chống co giật (gỏm phenytoin, barbiturat, carbamazepin) gây cảm ứng enzzym ở microsom thổ gan. có thể lăm tăng
tính độc hại của paracetamol do tăng chuyển hoá thuốc thănh những chất độc hại với gan. Ngoầi ra dùng dông thời isoniazìd với
paracetamol cũng có thể dẫn dến tãng nguy cơ độc tính với gan nhưng chưa xác định cơ chế chĩnh xác cùa tương tác nảy. N guy
cơ paracetamol gây độc tĩnh cho gan gia tăng dáng kể ở người bẹnh uống liểu paracetamol lớn hơn liều khuyên dùng trong khi
dang dùng thuốc co gìật hoặc isoniazid. Thường không cần giảm liều ở người bẹnh dùng dổng thời iiều diẻu lrị paracctamol vù
thuốc chống co giật; tuy vậy, người bẹnh phải hạn chế và tự dùng paracetamol khi đang uống thuốc chống co giật hoặc
isoniazid.
\
* Codeìn phosphar: Tác dụng giảm đau cùa codein phosphat tăng len khi phối hợp aspirin Ế ` ịfimèotaxhd, iũ'iưng lại giảm
hoặc mất tảc dụng với quinidin. Codeìn lầm giâm chuyển hoá cyclosporin do ức chế men cyt` ; ẸỏẸD(J_Ậ…; _
* Cafeín: Chưa có báo cáo. '( ' . ^“ j '
- Sử dụng quá liều: '\_ * DJỢ_C PfiAM *
* Paracetamol : \\Ọ H À TAY ỵỆ`.ẮJ
- Triệu chứng: Nhiễm độc paracetamol có thể do dùng một liêu dộc duy nhất, hoặc do uống iảắihạịồheulớn pầmcetamol ví dụ
7,5-10g mỏi ngảy hoặc do uống thuốc dăi ngầy. Hoại tử gan phụ thuộc liên là tác dụng độc cấp t ukồffliịẹjhảztrọng nhất do quá
liêu và có thể gây tử vong.
Buổn nộn, nỏn và đau bụng thường xảy ra trong vòng 2-3 giờ sau khi uống iiều độc của thuốc. Methemoglobỉn ~ máu, dãn
đẻ'n chứng xanh tím da, niêm mạc vả móng tay lã một dấu hiẹu đặc trưng nhiễm độc cấp tính dãn chất p-aminophenol; một
lượng nhỏ suli`fhemogiobin cũng có thể dược sản sinh. Trẻ em có khuynh hướng tạo methemoglobin dễ hơn người lớn suu khi
uống purucetamol.
Khi bị ngộ đ(j›c nặng, ban đâu có thể có kĩch thích hệ thẩn kinh trung ương, kích động vả mê sảng. Tiếp theo có thể \in ức
chế hệ thân kinh tmng ương; sững sở hạ thân nhiệt; mệt lả; thờ nhanh, nông; mạch nhanh yếu, không dẽu; huyết áp thấp; suy
tuân hoản. Trụy mạch do giảm oxy huyết tương dối vả do tác dụng ức chế tmng tâm, tác dụng năy chỉ sảy ra với iiều rất lớn. Sốc
có thể sảy ra nốu giãn mạch nhiểu. Cơn co giật ngẹt thở gây tử vong có thể sảy ra. Thường hôn mê xảy ra tmớc khi chết đột ngột
hoặc sau văi giờ hộn mê.
Dấu hiệu lam săng tổn thương gan trở len rõ rệt trong 2 đến 4 ngăy sau khi uống liêu độc. Aminotranfcrase huyết tương
tăng (đội khi tảng rất cao) về nổng độ bilirubin trong huyết tương cũng có thể tăng; thèm nữa, khi tổn thương gan lan rộng. thời
gian prothrombin kéo dăi. Có thể 10% người bẹnh bị ngộ đỌc kh0ng điêu trị đặc hiệu đã có tổn thương gan nghiêm trọng; trong
số đó 10%~20% cuối cùng chết vì suy gan. Suy thận cấp cũng xảy ra một số người bệnh. Sinh thiết gan phát hiện hoại từ trung
tâm tỉếu thuỷ trừ vùng xung quanh tĩnh mạch cửa; ở những trường hợp không tử vong, thương tổn gan phục hổi sáu nhiêu tuân
hoặc nhiều tháng.
- Điếu trị: Chẩn doán sớm rất quan trọng trong điều trị quá liêu paracetamol. Có nhưng phương phãp xác định nhanh nổng độ
thuốc trong huyết tương. Tuy vậy, không được trì hoãn điêu trị trong khi chờ kểt quả xét nghiệm nếu bệnh sử gợi ý 121 quả Iiẽu
nặng. Khi nhiễm dộc nặng, điêu quan trọng là phâi điêu trị hỗ trợ tích cực. Cân nỈra dạ dăy trong mọi trường hợp, tốt nhất lả
trong vòng 4 giờ suu khi uống. Liệu pháp giải độc chĩnh là dùng hợp chẩt suifthydryl, có lễ tác dộng một phẩn do bổ sung (lự ti ủ
glutathion ở gan, N-acctylcystein có tác dụng khi uống hoặc tiêm tĩnh mạch. Phải cho thuốc ngay iạp tức nếu chưa dến 36 giờ
kể từ khi uống paracetarnol. Điểu trị với N—acetyicysteỉn có hiệu quả hơn khi cho thuốc trong thời gian dưới 10 giờ sau khi uống
paracetamol. Khi cho uống hoả loãng dung dịch N-acetylcystein với nước hoặc đỏ uống không có rượu để đạt dung dịch 5% vả
phải uống trong vòng 1 giờ sau khi pha. Cho uống N-acetylcystcin với liêu đẩu tiên iă l40mg/kg thể trọng sau dó cho tiếp \?
\iểu nữa, mổi liều 70mg/kg thể trọng cách nhau 4 giờ 1 iân. Chấm dứt điếu trị nếu xét nghiệm paracetamol trong huyết lương
cho thấy nguy cơ độc hại gan thấp.
Tác dụng không mong muốn của N-acetylcystcin có gôm ban da (gổm cả măy đay, khộng yeu cẩu phải ngùng thuốc). buôn
nộn, nỏn, ia chảy vù phản ứng kiểu phản vệ. Nếu không có N-acetylcystein có thể dùng methionin. Ngoài ra có thể dùng than
hoạt vả/hoặc thuốc tẩy muối, chúng có khả năng lăm giảm hẩp thụ paracetamol.
* Codeìn phosphat:
— Triệu chứng: Suy hô hấp (giảm nhịp thở, hô hấp Cheyne — Stokes, xanh tím ). Lo mơ dẫn đến trạng thái dờ dẫn hoặc hôn … .
mềm cơ, da lạnh vã ẩm, đôi khi mạch chậm vả hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: Ngừng thở, trụy mạch, ngừng tim và có t ế
tử von . ~
- Xì? trắ- Phầi phục hói hô hấp bằng cách cung cấp dưỡng khí và hô hấp hỗ trợ có kiểm soát. Chỉ định Naloxon ngay bằng Ệĩườ
tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặng. 1“
* Cufein: Chưa có háo cáo.
- Hạn dùng: 36 (hãng tính từ ngây sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý. Klii thấy viên thuốc bị ẩm mốc, thuốc chuyển mầu, nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có các biễu hiẹu nghi n ờ
khác phải đem thuốc tới hỏi lại nơi bán hoặc nơi sản xuất theo địa chi trong đơn.
- Bảo qủản: Để nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C.
- Tiêu chuẩn áp dụng: BP 2010.
Oa
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM \
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. ' -._'
Nếu cân thém thông tin xin hỏi ý kiến bác sĩ" `Ì
THUỐC sx TẠI: CÔNG TY C.P DƯỌC PHẨM HÀ TÂY … (
L aKhê . Ha Đông . TP. Ha Nội /
, ( ĐT: 04. 33522203 - 33516101. FAX: ssszzzoa .
ạ … ~ CÒNG TY CP DƯỢC PHẨM HÀ TẤY
/ Tổng g đốc
' g ,ẫảC’fịỄ L. 91 500
-ỄỂ I’" C`ONC— 1 v" ằ.f"_ ,:
`t~/ , .- \; ,
v“²,J (;waif! …
, , 2 n 3`~ ,…
PHO cục TPUONG .\ (IƯO`Ì Pỉ-(Ah'z › ONG GIAM ĐOC
eẤỳưỷẫ)? Ĩ'cẳ’n ỂỔIỄ(mẨ `"ỂụễịỵjịhỂTĨịÌ/Ửs DS-~ fịợaỵẽễa Jẵa'ằẫa
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng