BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ãn túi Lẩnđâu:.ẫ…J.ũlál ..... w
CONG TY CP DƯỢC TRUNG ƯONG MEDIPLANTEX
3ấfìUUO'MJGIAIPi-iONC; PHUONGLIET THANHXUAN HA N01
TÊN vi mu0c: THẤNG MA PHIÊN (Rhizoma Cimicimgae)
DÙNG LÀM NGUYÊN LIỆU ĐẢU VÀO CHO CẢC DANG THUỐC THANG VÀ
CÁC DANG BÀO CHẾ KHÁC CỦATHUỐCĐÓNG Y. THUỐCTỪ D On LIE
Nguồn góc. Tung Quôc Ữ _
Trọng luợng: 1.0 kg
Ngiy sin xuấtzm ...................................
nọneùng: 18thángkẻtừngèysảnxuát
… chuln dút luọng: chs
Bio quin: Nơi lthb. tránh 81h sáng. nhiệt độ dưới 30`C
ÔNG GIÃM ĐÔC
“ ta%mẫ?
CONG TY CP DƯỢC TRUNG ƯONG MEDIPLANTEX
3ẵSD”ỔNGCJIAIPHONG PHUONG UET THANHXUAN HANOi
TÊN vl THUỐC: THĂNG IIA PHIÊN (Rhizoma Cỉmicifugae)
DÙNG LÀM NGUYÊN UỆU ĐẦU VÀO CHO CẢC DẠNG THUỐC THANG VÀ
CÁC DANG BAO CHẾ KHAC CÚATHUOC ĐÔNG Y. THUÔCTỪ l
Nguồn góc: Tnmg Quôc
Trọng lượng: 5.0 kg
56 lô sản xuất: .........................................
Ngùy săn xuất:…
Hạndùng:1Bthángkẻtưngáysảnxuất
TIGu chuin chất lượng: TCCS
BỎO quin: Nơi khỏ. tránh ánh sáng. nhiệt độ dưới 30'C
Blj.a
DS. ẵìẺ % 5%»
CỎNG TY CP DƯỢC TRUNG ƯONG MEDIPLANTEX
SSSUUỚNGGIAIPHONG PHUỚNC: UET THANHXUAN HANOO
TÊN vl muộc: THĂNG MA PHIÊN (Rhizoma Cimicifugae)
DÙNG LAM NGUYEN LIẸU ĐAU VÀO CHO CÁC DANG THUỐC THANG VÀ
CÁC DANG BÀO CHẾ KHÁC CÚATHUỎC ĐÔNG Y. THUỐC TỪ DƯO LIỆ
Ngiysủnxuất: ...................................
Họndùngz1Bttútgkẻtừngâysảnxuát
TBuohuảnchấthmtgzĩccs
BủoquimNơilđú.ttánhánhsángmhiệtđộdướiSƯC
PHÓ TổNG GIÃM Đốc
cvp` - _
DS.đZa ắapm ÓỄ»
\!
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
THĂNG MA PfflÊN
Dạng bâo chế: Dược liệu chế
Xuất xứ: Trung Quốc
Thânh phần cho 1 đơn vị đóng gỏi nhỏ nhẩt
Thăng ma (Rhizoma Cimicijùgae) 1,0 kg
Quy cách đóng gói: Tủi 1,0 kg; 3,0 kg; 5,0 kg.
Mô tả
Phiến cắt ngang từ thân rễ, dảy ] — 3 mm, hinh dạng không đều, thường phân nhảnh nhiến, có
nhiều mẩu nhó. Mặt cắt ngang mảu trắng xám, có vân dạng mạng lưới, nứt thảnh các lỗ. Mặt
ngoải mảu nâu đen hoặc nâu, thô nhảp, còn sót lại nhiều rễ nhò. Chất nhẹ, cứng, khó bẻ. Mùi
nhẹ, vị hơi đắng và chát
Tính vị, quy kinh: Vị cay, hơi ngọt, tính hản. Quy vảo kinh phế, tỳ, vị, đại trảng
Công năng, chủ trị
Công năng: Thấu chấn, tán phong nhiệt, giải độc, thăng dương khí
Chủ trị: Phong nhiệt ở dương minh có nhức đầu, đau răng, họng sưng đau; sởi không mọc,
dương độc phảt ban; sa trực trảng, sa dạ con
Cách dùng, liều lượng
Ngảy dùng 3 - 9 g, dạng thuốc sắc hoặc hoản tán. Thường phối hợp với các vị thuốc khác
Kiêng kỵ: Không dùng cho người hòa bốc
Bảo quản: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Hạn dùng: 18 thảng kể từ ngảy sản xuất
Tiêu chuẩn: Tiêu chuẩn cơ sở
i . tue.cục TRUỎNG
Nhà sản xuat: CTCP DUỌC TW MEDIPLANTEX P.TRUỎNG pHỎNG
358 Giải Phóng- Phương Liệt— Thanh Xuân- Hà Nội @ g ,JịỊtrnig , y/ịgnể
Sản xuất tại: 356 Giải Phóng- Phương Liệt— Thanh Xuân- Hè Nội fồễ
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng