Hộp 3 vỉ x 10 viên
numhẹ .iccs
o!urlnm niu
oọut…nlusửwucmrơcmnùm
manumợcmuuuwa
opmtssamcmm-nauụ-mm
SXMWWSJI:TIWỤMIL mmutm.mw
nmmmm: nm…mớngớảnsùdụug
mmunmwmanmmmomm
Rx -Thuóc bán theo đơn ổ g
® !
THYSEDOW 5mg g
Thiamazol5,0 mg ẵ Ế
>- E
Hộp3vix10viẻnnénbaophim E
thmbktmmms WMutamm's
Th…… … …...………J0mg IEĐWIUIEAOIWOUMI
Empients. ............................................ mqst l ilm madtabbt lEADCAIEIILLV I'll! LEANI'I Itme IIS!
hdmbm.um…ndme, Won SõIõSX/Lquo:
IIIMWZSHIMWMM NÙSX/MÍQDIEI
SW:Keephadtypbcmpmưnfmmliọủbdowffl Hadủng/Eụlhte:
ạ _ 7 _ _ ỳù.
ỉ| Rx -Prescriptlon drug |GMmỄ
.<
ặạ THYSEDOW 5mg
ẫ ẵ Thiamazole 5,0 mg
i ẫ ẵ
a Box of 3 biistets x H) Him coated tablets
ỂỂz Ểiz ỂỄEỂ Ểiz ỄỀz i
oẫiiị OẳạẵỄ Oễậễ oẽiảậ OửễỄO
Ềẳ-Ẻ ?ĩớ. Ềềẻẵ ềệă ỂỄE
! .? .’ I ỉ' J
14. _ ². v Ê
:fz Ễfz Ểiz .ẵỉz -Ễĩz
.ễảễ Qag Qi…ẽ oại Qm .
%ệẽ :=Ể ẹĩẽ_ aảg inịẽ …
›.AV ,. ›—b .. ›fỤ :
_: .= x 8 3 x
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu mi… .í…f. .ẫỈ..../.Ịo,éá
Hủ nội, ngùy Ấ6 thảng Ế năm 20144 hỉ
_ ' mah:uaumma mMamtccs
Thhmazot……… ................................ 5.0mg otxnffl mcúamtm
tádơợc ............... …vuhơùiviènnénbaopiuim gọcnumoAusơoụmmotmlouus
cuqm.maự.ammmm
VìdfmủWn Mncnơợtmnmmmm
…Whmdlnsửúm eiamizssaoiớngaaimng—iiauại-viẹiiiam
Ibquthdklù,tránhánhsángnhởệtđộdướiltfi sxmmnmz:rmngnạunénmmmnonạ
THYSEDOW 5mg
Thoamalui ấ 0 mg
Rx-Thuớc bántheođơn GMwlẫ Ế ẵ
"’ ẵ’
THYSEDOW 5mg ã
Thiamazol 5.0 mg B =
cn ẫ
›- Ễ
Hộp 10vix 10 vỉên nén bao phim :
|-
…thfflmm sp…uaimuưs
Thiammle. ............................ ……SJìM mmumưm
m………—……WWMWW m…mumnmus:
…nsmuummnnhumin
mmm sausumm:
. ' .. Seethelealletendosed N SXIM Da.
Họp 10 wx lOwen SungezKeephadryplacemotecthomũghtbdơuìũ'tỉ uĩầmụằnỉ:
THYSEDOW 5mg
Ĩhmmarnl S u mu ổ MED'PLANTEX
d Rx -Prescrỉptlon drug Gleỉo
1
g <
= %
g u THYSEDOW 5mg
° 0
3 ° Thlamazole 5,0 mg
9… E
° u
3
n ẳ Box of 10 biistersx IOfilm coated tablets
Hủ nội,ngòy ZC thảng 8' năm 20142Ẻ/l
Hộp 2 vỉx 25 viên
muớuaụnzrccs
mm:mammm 50mg ưmlnuvcũnnìin
ram ........................ vinmiiviớnnénuaopuim oọmuui memamm
mụ,mmqmdẹnmvdlllhsửm mmowựmumm
ndcmthmtznfnl M 0 du… mmuss &amus -MảNội« uu…
mụitisuoiniiimmnmigmiạaomm SJiqziNMưmsig'tọĩnmhợungĩlbiptnngầlilhứlủndi
Rx —Thuõc bán theo dơn G Mwã; \
THYSEDOW 5mg
Thiamazol 5,0 mg
Thhmml 5,0 mg
THYSEDOW 5MG
Hộp 2 ví x 25 viên nén bao phim
ManuhQucu's
IEBWTƯIEKNWGIIUIEI
mmmvmnwmmm
SớleX/LMJIO:
IdoMilthtniuũnenduđ . .
WMmadqpbcemmnhomlighthelowìtì't ỆẵƠằỈằ
Ể Rx -Prescription drug GMwỉo
ẹa W
g THYSEDOW 5mg .
0
: Ó .
gi ; Thlamazole 5,0 mg
ẵ …
° 3
0 Box of 2 blisters x 25 fìlm coated tablets
Hò nội, ngờy 2% tháng Ý năm 2074đfi/
CYCPmTW
…
……
'“VSfDm 5mg
CmmTVl
’UV ẩleffl ỉ…q
`Au` SEDOW blng
h'ẵfW Smu
WWW
…
ơcva
' MV SGOOÚ ẩnw
mwonw
mu
Ibn díng:
- o
. .
`'MVSHẢM 5mg
cư›ouocrw
mouợcrw
…
nơmech
u…
le'úDtm 5mg
'…“ấEOOW ›mg
(TIImTW
mm
…smon s….
urseoow s….
CTEIOUư'WI
…
'uvsmm 5mg
O
"" seoow ảmg
SãMSX:
TỜ HƯỚNG DÁN SỬ DỤNG
THYSEDOW SMG
Dạng bùa chế: Viến nén bao phim.
Trình bủy:
Hộp 3 vi, 10 vi x 10 viên.
Hộp 2 ví x 25 viên.
Tlu`mh phần: Cho I vìên
Thiamazol.…S.O mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Natri starch glycolat,
Microcrystalin cellulose. Aerosìl, talc. magnesi
stearat. HPMC E06, titan dioxid, PEG 6000, Mảu
vảng oxyd sắt vừa đủ | viến.
Duọc lv vù cơ chế túc dụng:
Thiamazoi là một thuốc khảng giảp trạng tống
hợp dẫn chất thiomidazol. Thiamazol ức chế quá
tiình tông hợp hounon giảp bằng cảch Iảm chất nền
cho enzym peroxydase. kểt quả là iod bị đi chệch
khoi quá trình tống hợp hormon tuyến giáp.
Thiamazol không ức chế tác dụng của hormon
tuyến giáp. không ửc chế giái phóng hormon tưyến
giáp và không ánh hương đến hiệu quả cùa hormon
tư_vến giảp đưa từ ngoải vảo nên không có tảc dụng
trong nhiễm độc giáp do dùng quá lìều hormon
tuy ến gìáp.
Trong trường hợp tuyến giảp đã có một nồng độ
iod tương đối cao, cơ thể sẽ đảp ứng chậm với
T hiamazol.
Thiamazol khỏng chữa được nguyên nhân gây ra
cường giáp vả thường không được dùng kéo dải để
điều trị cường giáp,
Thiamazol dùng lìều quá cao và thời gian quá
dải dễ gây giám năng giáp iảm cho tuyến yên tăng
tiết TSH và có thể gây … bướu giảp do đó khi chức
nâng tuyến gìảp dã tiớ về bình thường phải dùng
liều thấp vừa phải hoặc kết hợp dùng hormon tuyến
giáp tổng hợp như Levothyroxin.
Thiamazol khỏng Ú'C chế sự khư iod ở ngoại vi
của 'l`hyroxil thảnh triiodothyronin nên trong điếu
trị cơn nhiễm độc gìảp. propyithiouracii được ưa
dùng hơn.
Tính theo trọng lượng Thiamazoi mạnh hơn
benzylthiouracii vả propylthìouracii (gấp I0 lằn).
Tiong một nghìên củu nồng độ thyrozin vả
triiodothyronin trong mảu giảm có ý nghĩa sau 5
ngảy dùng thiamazol 40mg mỗi ngảy. Tác dụng tối
đa dạt được sau 4 — 7 tuần.
[)ược dộng học:
Hắp thu: sau khi uống thuốc được hấp thu nhanh
qua đường tiêu hóa nồng độ đinh huyết tương đạt
dược trong vòng ] gìờ. Sinh khả dụng đạt 93%.
Phân bố: Thiamazol tập trung nhiều vảo tuyến
giảp. Thể tích phân bố 0,6 lit/kg. Thuốc liên kết vởi
protein huyết tương không đảng kề. Thiamazoi qua
được hảng rảo nhau thai vả tiết dược vảo sữa mẹ.
Chuyền hóa: thuốc chuyền hóa ở gan.
Thải trừ: thời gian bán thái khoảng 5…l3 giờ (kéo
dải hơn nếu bị suy gan). Thuốc thái trừ trong nước
t' Ảu dưới dạng cảc chất chuyến hóa (90%).
C hỉ định:
- Diều trị triệu chưng cường giáp (kẽ cả bệnh
Grzwes-Basedow).
Đìếu trị truớc khi phẫu thuật tuyến giảp do cường
giáp, cho tói khi chuyến hóa cơ bản bình thường, đế
để phòng cơn nhiễm độc gìap có thề xáy ra khi cẳt
bo tuyến giáp bản phẩn.
—Điều trị bô trợ trước và trong khi điếu trị ìod
phóng xạ cho tới khi lìệu pháp iod phóng xạ có tảc
dụng loại bỏ tuyến giảp.
Đìều trị cơn nhiễm độc gỉáp(nhưng
propylthiouracil thường được chỉ định hơn) trước
khi dùng muối iod (thường dùng đồng thời vởi một
thuốc chẹn beta. đặc biệt khi có triệu chứng tim
mạch).
C hống chỉ định:
-Quả mẫn với thiamazol. hoặc các dẫn xuất
thioamìd khác hoặc bắt kỳ thảnh phần nảo cùa
thuốc.
- Suy gan nặng.
- Đang có bệnh nặng về mảư (sưy túy, mắt bạch cằu
hạt).
Thận trọng:
Phái cỏ bảc sĩ chuyên khoa chỉ định và theo dõi
điều trị
Trong quá trình điều trị, đặc biệt trong những
thảng đầu, bệnh nhân cần được theo dõi cãn thận.
Nếu người bệnh xuất hiện triệu chứng: Viêm họng,
phảt ban trên da sốt rét run đau đầu hoặc mệt mòi
toản thân cần theo dõi số iuợng bạch cầu và công
thức bạch cầu vì có thể xảy ra thoái hỏa bạch cầu
hạt, suy tưy. nhất lả người bệnh cao tuối hoặc dùng
liều 40 mg/ngảy trở lên. Xét nghiệm nảy cần được
thực hiện tiuớC khi đìếu ltrị vả hảng tuần trong 6
tháng đầu điều trị. Khi xuất hiện thoải hóa bạch cằu
hạt, suy tùy, sốt, viêm da tróc vảy, suy giảm chức
năng gan, cằn phải ngừng thuốc và sư dụng cảc bỉện
pháp diều trị hỗ trợ vả điều trị triệu chứng cho bệnh
nhân.
Nếu thắy các dấu hiệu độc với gan như vảng da
ư mật, hoại tư gan. phái ngừng thưốc. Tuy rất hiếm
nhưng đã thấy có trường hợp tư vong. Vảng da có
thẻ kéo dải trẽn IO tuần sau khi ngừng thiamazoi.
Theo dõi thời gian prothrombin trước vả trong
quá trinh điều trị nếu thấy xuất huyết, đặc biệt lả
trước phẫu thuật.
Thyseđow có chứa iactose, vì thế không khuyến
cáo sử dụng cho bệnh nhân rối loạn dung nạp
galactose di truyền. thỉếu Lapp iactase hoặc hắp thu
glucose — galactosc kém.
Túc dụng không mong muốn:
Tai biến xáy ra phụ thuộc vâo liều dùng, đa số là
mất bạch cầu hạt, thường xáy ra trong 4-8 tuần đầu
liên vả hiếm xảy ra sau 4 tháng điều trị.
'I`lnrởng gặp. ADR> 1/100
Mảu: giz'nn bạch cầu thường nhẹ ở 12% người
lớn và 25% trẻ cm. Nhưng khoảng 10% bệnh
nhân cường giáp không điếu trị. bạch cẩu thường
củng gỉz'nn còn dưới 4000" mm".
Da vả tô chức dưới da: phán ửng dị ứng (ban da,
mảy đay. ngứa. rụng tóc...)
Toản thân: nhức đầu. sốt vừa và thoảng qua.
Ỉỉ gặp: 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng