… om …tm
Bum nnouasuu
CIFWN
m…… W.qu
CWFDIKKN
TNVSEDOW 10mg THYSEDOW 10mg
MI m.n ng
MM
mvseoow mm mvsenow to….
UEme
M
mm…mmom
cưpmxwi
WQIHNIm
SMOSX:
ẢỂỸ' W' Óịf ZJG… ẮẮF
…) Y TẾ
cư QI'ÁN' u" m"ợc
ĐÁ v…ì DưỆT
Hộp 2 vỉx 25 viên
uuahẹ …
numumn duúnu mu
… .......................... IM
Ĩáủ… ......... ..iufilvihuhhaphư *Ủủủdựư _- . a 06 `
mụ.ah.dựoonnhu uwơmmffl Lan duuz. .… u....n…"uẳQỔí-ì`
III!
&ụiuuumadaụuniụnmm
\ nmmumzmwmamm auntmmam-mư—
nựuưaz:mmmmụ
nx-muocunmeoom IGMuỄ °
ã z
THYSEDOW 10mg " ²
Thiamazol 10,0mg Ê Ế
Ỉh
Hộp2le25vỉènnénbaophim Ễ
Who…m WWỉ
m………
…… ''''''''''''''''''''''' mm ưmưmu…
m……… ...................... wum…m m…mumnmư
……Ảu…… “ỔWWW
. maysxlưgna:
WIuplnúypln.mmmmffl MWEẸMI
Rx- rỉ d | 51
Presc ptíon rug GMuuo
THYSEDOW 10mg
Thiamazole 10,0 mg
Box of 2 blisters x 25 film coated tablets '
ễsễ ễgẽ ễgE ễg Hùnội,ngờy ,gy thángJơnảmzmqw
ỄOỄ²ẳỄ QẽẽặỂ Qẽẽặẳ Oả
>ẫẵ gẫỄ ềẳẵ 23 0`0 0430
E Ê E E
cò_~oỵw
ễỂE ẫẫ; ễẫẽ ễẫ cómum
gẫẹg gẫẳẹ .ẻẻg ggă
ẾỄỀ ễzỀ ỀỄỄ ỀỂ
E E” # EE
Hộp 3 vỉx 10 viên
nuuhg m
ểỉĨf…mpm ÚIAỈÍIW ỈỦH
YÓM……….…………vhfilvưnnbingu cựu…nlnưnnnxnnm
N“ủíqdựdủhplhúg Wươlựll
lbụlnnummanuamunum eumusamewm-mwmm
ummuu:…umnhaw
\ smuưumm nam…mmu-
Rx-Thuõcbôntheođm ổ
THYSEDOW 10mg
Ihhmuol 10,0 mg
Hộp3lelOviủmủbaopfflm
\ WMW… WWi
` ................................................ …ìMm W…— …
m…………… .…. .… .…ụflhưnndtau umưmưm
wmmm… m…mmnnmn
ua:…munm Ề2ẫW
… … mm …r
WM ammm … ủWE
Ể Rx mnptson drug lGMmỄ
<
ịa THYSEDOW 10mg
—› ẫ Thiamuole 10,0 m
a .. ²
3 ẵ Box of 3 blisters x IO m… coated tablets
ễặễ ễgễ ễẻẵ ễấị ễẻg ễị
'âaẩ Oặệgẳ Oễễẹẳ Oảảgẳ Oẳặẹễ Oầị
ễgẳ ẫgễ ễgễ ễgễ ễgẵ ễg ²
# # # # af ,; ã
Hò nội, ngờy tháng
năm 20141Q/
mahuumma uumhẹmtccs
… ......................................... 10,0m ÚIỦIVdMIU
um mo 1 neu ua hanMn mumalnstqmươcmưus
muanan.amnau
ummuu: mewơưựmmm
múhúngdlnđdng mm:asumfflMụ-muựưhM
lbụh:uummmumụcọmm mợwưưzrmm wmwmmự
THYSEDOW 10mg
Thinmnzol 10.0 mg
Rx—ĩhuócbánủeođm |GMỄ
THYSEDOW 10mg
Thỉamazol 1 0,0 mg
Hộp 10 vì x 10 vỉên nén bao phỉm
THYSEDOW 10mg
Thiamazol 10,0 mg
……Wmm Wldanhauu's
……….….…….………......….....… 10,0 mg mhề ___________________________
m.........……………………. q.xl Y Ủll … … m mu … ư fflw
WM…MJW munsummmnnmm
u … M: 56 » SX! mm;
Seethe … end…
. WY W WMz
Hộp ĩOle 10 Vlên mmmmyuue,mmmm.mm MWủMr
THYSEDOW 10mg Ổ
Thiamazol 10,0 mg MED|PLANTEX .a
Rx —Prescription drug GM P
WHO
THYSEDOW 10mg ;
Thiamazole 10,0 mg
Box of 10 blisters x 10 fìlm coated tablets
6… o’o [ qozewnụu
6WOI MOCIBSAH].
UAp MEDIPLANTEX
JLM \
.. / —
›’ ụr›_ve tv \'
-`~Ị ~ìC, Pư «AN
\ ~ \ouec ’FUNGưON
m.ulm.axưx
', \`
TỜ HƯỚNG DẢN SỬ DỤNG
THYSEDOW lOmg
Rx Thuốc bản theo ami
Dạng bảo chế: Viên nén bao phỉm.
Trình bảy:
Hộp 3 vi, 10 vì x 10 viên.
Hộp 2 ví x 25 viên.
Thảnh phấn: Cho 1 viên
Thiamazol.…lOmg
Tá dược: Lactose monohydrat, Natri starch glycolat,
Microcrystallin cellulose, Aerosil, talc, magnesi
stearat, HPMC 13606, titan dioxid, PEG 6000, Mảu
vảng oxyd sắt vừa đủ 1 viên.
Dược lý vả cơ chế tđc dụng:
Thiamazol là một thuốc kháng giảp trạng tổng
hợp, dẫn chất thiomidazol. Thỉamazol ức chế quá
trình tổng hợp hormon giảp bằng cách lảm chất nền
cho enzym peroxydase, kết quả lả iod bị đi chệch
khỏi quá trình tồng hợp hormon tuyến gìáp.
Thiamazol không ức chế tác dụng cùa hormon
tuyến giáp, không ức chế giải phóng hormon tuyến
giảp và không ảnh hưởng dến hiệu quả cùa hormon
tuyến giáp đưa từ ngoải vảo nên không có tảc dụng
trong nhìễm độc giáp do dùng quá liều hormon
tuyển giáp.
Trong trường hợp tuyến giáp dã có một nồng độ
iod tương đối cao, cơ thể sẽ đáp ứng chậm với
Thiamazol.
Thiamazol không chữa được nguyên nhân gây ra
cường giáp và thường không được dùng kéo dâi để
điều trị cường giáp.
Thiamazol dùng liều quá cao và thời gian quá
dải dễ gây giảm nãng giáp, lảm cho tuyến yên tăng
tiết TSH và có thể gây ra bưởu giáp do đó khi chức
năng tuyến gỉáp dã trở về bình thường phâì dùng
liều thấp vừa phải hoặc kết hợp dùng hormon tuyến
giáp tống hợp như Levothyroxin.
Thiamazol không ức chế sự khử iod ở ngoại vi
cùa Thyroxỉl thảnh tn'ỉodothyronin nên trong điều
trị cơn nhiễm độc giảp, propylthiouracil được ưa
dùng hơn.
Tính theo trọng lượng, Thiamazol mạnh hơn
benzylthiouracil vả propylthiouracil (gấp 10 lần).
Dược động học:
Hấp thu: sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh
qua đường tỉêu hóa, nổng độ đỉnh huyết tương đạt
được trong vòng 1 giờ. Sinh khả dụng đạt 93%.
Phân bố: Thiamaml tập tmng nhiều vảo tuyến
giáp. Thể tích phân bố 0,6 litlkg. Thuốc liên kết với
protein huyết tương không đáng kể. Thiamazol qua
được hảng râo nhau thai và tiểt được vảo sữa mẹ.
Chuyến hóa: thuốc chuyển hóa ở gan.
'I11ải trừ: thời gian bán thải khoảng 5—l3 giờ (kéo
dải hơn nếu bị suy gan). Thuốc thải tn`x trong nước
tiểu dưới dạng các chất chuyến hóa (90%).
Chỉ đinh:
- Đỉều tri triệu chứng cường giảp (kể cả bệnh
Graves-Basedow).
— Điểu tri trước khi phẫu thuật tuyến giâp do cường
giáp, cho tới khi chuyển hóa cơ bản bình thường, dễ
để phòng cơn nhiễm độc giáp có thể xảy ra khi cắt
bỏ tuyến gỉáp bản phần.
- Điều tri bổ trợ trước và trong khi điều trị iod
phóng xạ cho tới khi liệu phảp íod phóng xạ có tảc
dụng Ioại bò tuyến gỉảp.
- Điểu tri cơn nhìễm độc giảp trước khi dùng muối
iod (thường dùng đồng thời với một thuốc chẹn
beta, đặc bỉệt khi có triệu chứng tim mạch).
Chống chỉ đính:
- Quá mẫn với thiamazol, hoặc các dẫn xuất
thioamid khảc hoặc bẩt kỳ thảnh phần nảo cùa
thuốc.
- Suy gan nặng.
— Đang có bệnh nặng về máu (suy tùy, mẩt bạch `Àu
hạt). ỡa
Thận trọng:
Phải có bác sĩ chuyên khoa chi đinh vả theo dõi
diều tri.
Cần theo dõi số lượng bạch cầu hạt và công thức
bạch cầu trước khi điều tri và hảng tuần trong sáu
tháng đầu điều tri, vì có thể xảy ra giảm bạch cầu,
suy tủy, nhất là người bệnh cao tuổi hoặc dùng liều
40 mg/ngảy trở lên.
Theo dõi thời gian prothrombin trưởc và trong
quá trình điều trị nếu thấy xuất huyết, dặc bỉệt lả
trước phẫu thuật.
']11ysedow có chứa lactose, vì thế không khuyến
cáo sử dụng cho bệnh nhân rối loạn dung nạp
galactose di truyền, thiếu Lapp lactase hoặc hấp thu
glucose - galactose kẻm.
Tác dụng không mong muốn:
Tai biến xảy ra phụ thuộc vảo liều dùng, đa số là
mất bạch cầu hạt, thường xảy ra trong 4-8 tuần đầu
tiên và hiếm xảy ra sau 4 tháng điều tii.
Thường gặp, ADR> 1/100
Mảu: giảm bạch cầu thường nhẹ ở 12% người
lớn và 25% trẻ em. Nhưng khoảng 10% bệnh
nhân cường giáp không điều trị, bạch cầu thường
cũng giảm còn dưới 4000/ mm’.
Da: ban da, ngứa, rụng tóc(3- 5%).
Toản thân: nhức đầu, sốt vừa và thoáng qua.
Ít gặp. 1/1 000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng