`CtjC o:zxx LY nt OC
BỘ Y
1_ .
1
it:
OI>>ẤẳO
.… ...:: .:…:5
:E : ?
L.:íỆ ;. ….
mE8… ẵoEỂỄ
_ …ỄẸ Ểoẵ…Ễ _
ẨM…ăS .…nou.ễẵ
L'YỆT
Lim đuu.ZzL/Ắủĩalỉ
ga
T V)V_'"_` P.
n 1 AALJ U
13
I.m
…Aoẫdxmổz
…8ẵ9ẻxm ỉ…z
…8zỂỉm o. o…
….ozủẵỉom
.Ooom ›ổ.on .oẵn ›..v … :… oồõ
õoon …Ễu ou ồEc _oẵ …bc «@
…ouaồõ Ea:ư ẵm
.ouũE tu…E oumxoẵ !: umm ồo£ EQ.
ẵẻ uẵu 4.3 ẵ. uỄ: ›: on
…:ozmỄoỀ ồ£o ucm ỗỄỄỄEỄ …
.com…on. á:ozẵuEuỄoo .mcozmoỉs
nề. ca 965 uao a› uE..u ..uổ
.9ễ ẵ.. .Ễc E…. uễõ ...::. Eo
...EZ
OIẾdEO :::a omn :o: c.….› 0… x .› Ế QOI
mE8… ảou.ễẵ
Ễmo.… <.wh 0200
ỄLH›RI
ẵ
..Ê uo.ẳooầẫã ›! ẵ:x ...…m
m.ồẳumầẵã ồoo›
…mcoỄoEooum ì…ẳu :Ề.
w0—âfflw F `CÊ> F ............... ụ.WƯ.WwCO—Q-OXW
ì› obẵ «...
UEOOW ................................. NQOE>£wOỂ
…ưéẳcẵ …o38 uoũ8 EE com…
ìỂu E…ẫ oẵ …au co: :o…› Ễz
…:oEnẵEoơ ìaẾ ::aỄ
uE8… ầẵễẵ
<…omaaỄ I Ễmẵ LLg một số hiếm tLường hợp có thể kết hợp với thiếu LLL'LL
L:LLL huyết \J:`L khi dó có thể dân tới hiến chứng chết người
J ! LếLL sư thiCu LLL:'LLL L:LLL huth: NCLL thiếu LLL:'LLL t:… hưyết x:iy ra với phun ửng oonng ương
Linh (phím L'LLLg nảy thường x:iy … S:LLL Ô — 12 tháng diếLL trị), nguyên nha c Lê lả dơ
mcLhyldopa Nếu Lhiếư máu tan hưyết liên quan dến methyldopa thì khôn nên tiếp tục
dùng thLLCLL.
J l`:’Lc dung an thần có thể: xảy … ờ h'Lc bắt dầu dùng thuốc hoặc khi tăng liếu nhưng tác
dụng không mong mướn LL:`Ly sc th khi thực hiên diêu tLị duv tLì.
J Khi LIL`LLLg mcth_\ldopa có thế có sốt thính thoảng có kèm Lheo tăng bạch cầu ưa cosin
… hL›:'LL Lối lLL: LLL Cher LL: LLLg LinLL UC!) xét nghiCm, sot có thC xảy L:L tmng các giai đoạn
nhung thường chỉ xíLy … tLLLLLg 3 luan dầu cua đợt diếLL tLị. V:)ng dư có Lch xảy … nhưng
LL`LLLg thường trong 2 hoặc 3 thảng dân dùng thuốc Nên dinh kỳ dịnh lượng hồng b:_iLh
L… V:) l:`LLLL Lcsl g:LLL tmng 6 - 12 tuan d:LLL diều trị hơăc khi người bệnh hi sốt nhung không
rõ nguyên nhân
- T hòi kỳ mang thai: ' . .
IhLLCLL` … thC di L|LL:L LLlL:LLL thui can LLhắL lợi ích nguy cơ khi dưng thuoc cho phụ nư co th….
- 'l`hò1' kỳ cho con bú:
Methyldopa bL`Lỉ tiết vảo sữa mẹ, có [hề gây nguy cơ dối với Lrẻ với liều diều LLị Lhường
dùng cho người cho con bL'L. Vì vậy Lhuốc không nên dùng cho người cho con bú
- LL'Li xe và vận hảnh mảy móc: Methyldopa có Lhề gây buồn ngủ hay LL'Lc dLLLL không mong
muôn LLỐLL LILầLL kinh Lrung ương (chóng mặt, nhức dằu, an thằn… .) nên ki … “
lUOIÌU lììl\. / '
8. T uong LL'Lc thuốc:
Nên Lhận Lrọng khi methyldopa dược dùng đồng Lhời với các thuốc('
Thuốc chưa Lăng huyết áp khác: Có thế lL`LLLL Lăng Lác dụng hạ huy
bất lợi hoặc phiản ứng LLch ứng Lhuốc
dùng Lhuốc co mụch.
LillLi: l L`LLLL Láng dỘL tính của lithi.
| ILLLLLL L'rc chế monoamin oxidase (MAO): VìJ gây hạ huyết áp quá mức.
ALLLpILeLLLLLLLLL, các thuốc kích thích lhần kinh tLLLLLg ương, thuốc chống trâm cảm 3 vòng: Vì
gay doi kháng với tỉ… dụng chũa Lăng huyết L'Lp VL`L mất sự kiêm soát lLuyết áp
1 huoc LL_LLL huyết có sắt: [ L`LLLL giL'LLLL nong, LlL_L LLLLLILyILLLLpLL Lmng huyết lương và IL`LLLL giảm LL'LL:
dụng chống tăng huyết L'Lp CLLLL methyldopa.
Thuoc lrz'mh LILLLi LLông: Vì lL`LLLL Lăng nguy cơ Lốn lhƯO'lìg mạch máu vả gây khó kiếm soát
lLLLLL`L up
9. lL'Lc LIL_LLLg không mong muốn của Lhuốc (ADR):
Khi diều Lrị bằng melhyldopa kéo dải, 10- 20% số ngưòi bệnh có pháin ứng Coombs
dươiìg Linh. I` LLLởLLg hợp nảy uong mot so hiếm ILOL`LLL cảnh có thế kết hợp với thiếu máu Lan
huvôl VL L khi LiL'L cớ Lhề dl LLL Lóì hiến chủng LILếL LLL,LLLL`Li.
I`erờng gặp nhất IL`L Luc dụng an thần, ít nhắt 30%; chóng mặt 18% người bệnh dùng Lhuốc
và khô miệng 10% so nguời dùng Lhuốc. Nhức dần khi mới diều trị, sau hết hẳn (10%).
llmỏn_gJ gạp, ADR `ff J/IIHJ
'l'LLLLLL LILL'ìLL: NILL'LL L'IL`LLL LhÓlì° mặt sỐL
'lLLLLLL lLL›L`LLL: llL_L huyết áp LLL thế, hạ huy ếL L'Lp khi LlL’LLLg, phù.
I`ILLLLL kinh UUnE ương: An LILLLLL.
Nội LLLL: (ìiL'LLLL Linh LÌỤL.
Tiêu hóa: Khô miệng, buồn nôn, LLôLL, ỉLL chảy.
Hô hấp: NgạL mũi.
Í/ _LJ_Lin. |/1000~1413R < mon
TUÍLH LILỉLLL: Suy lìlìU'Ọ'C.
lhần kinh: GiLLLLL sự LLILL_Ly bẻLL [Lí luụ, Llị LLLLLL.
lLLLLL thían Ác mộng, llâm cúm.
Hiếm L,Jc_ip ADR < 1/1000
ML'LLL: Suy tủy xương, giảm bL_LCIL cuu, mất bụch câu hạt, giảm Liêu cau, LILiếLL mảu LL n LLLyếL,
LILìLLL LLLL'LLL nguyên hồng LâLL khong, 10.
i` LL ìLL ILL›L`LLL: ClLL_LLLL nhịp Lim IL`LLLL LLâLLL llỌlìg LILêLLL LILLLL LILẳL ngực, suy tim, hội chứng suy LLL'LL
x……g
l` ILLLLL kinh LLLLLLg uong Liệt LLLL_LL, cù dộng dụng LLLL'LLL vờn không tự chu, họi chứng LlLiếLL
năng Luan hOảlì nao, LLiệLL chứng, giong PLLLkiLLSOLL.
Nọi LiếL: Vo kinh to vL'L dầm ông, LiêL SLLLL
[ LêLL hóa: Viêm dại trảng, viêm Luyến nước bọt, lưõi dcn dầy hơi viêm Lụy.
Du: Ngoại ban. hoại tLL biên bì LLiLLễLLL dộL.
(ìLLLL: VỈUW LiLL \ iôm gun hoại … xi Lhề Lưng vùng
(` LL xuong: I)LLLL ki…p Lò hoặc khỏng sung khớp, LLLLLL Lơ.
KlLL'LL: Viêm cơ Lim viêm mảng ngo `Li Lim, bệnh giống lupus ban dó
>? .
. /c
-`/
- Hướng Llẫn c ách xử trí ADR:
Nêu LILiêLL máu LLLLL huyếL .\L'L_\ … với phản ửng Coomb duơng Lính (phản úng nảy Lhường
.\L'Ly l"d suu (› — 12 Lháng LIiều Lrị), ngụyên nhân có Lhề lL`L do mclhyldopa, Lrong trường hợp
nảy nên ngừng Lhuốc. Tỷ lệ măc lhấp nhất nếu dùng liều hảng ngảy bằng hoặc dưới 1 g.
l`hòng LlLLròng các Lriệu chứng thiếu máu giảm nhanh chóng. Nếu không đở, có thể dùng
corticoid, Lrướng họp cần thiết có thể truyên máu, và nên xét đổn nhữ/ ’
dùng Lhuoc
llLíỒLL LLLL LLL LLLLL lLLL_\ ết [ILL'LLIL LILL›ảLLg \L'Ly … khong lỉên quan đến phả ,
hoặc fun Linh. ! rướnu hợp nảy xLLy ra ở người thiếu hL_LL g\
dehydrogcnasc, với Lý lệ 0110 hơn ở nhũng vùng LiâLL cư tiếp xúc
vùng dân cư không tiêp xúc với bệnh sôt rét.
I`L'LC dụng an lhằn có Lhể\ xảy ra ớ lúc bắt dâu LlL`LLLg Lhuôc hoz“ Lc khi LảLig liêu nhưng LL’Lc
dụng không mong muốn nảy sẽ hết khi thực hiện điều trị dILLy tri.
Khi dùng mcthyldopu Lác dụng dộc chủ yếu là sôt do thuốc. Sốt thỉnh thoang có kèm Lheo
[ửng bL_LLIL LL“… L… LLLSiLL \Ềl/hUặL IOỈ loạn chức năng gan tLêLL xẻt nghiệm, sốt có thể xảy …
Lrung CảiC gÌ'dÌ LIL›L_LLL, nhưng Lhướng Lhi\ . \L'Ly ra trong 3 LLLầLL dau LL`LLL dợt diều trị. Vảng LILL có
Lhề xziy `ìl nhưng cũng Lhường Lrong 2 hoặc 3 Lháng dẩu dùng thuốc.
"Thộng báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng
!lmôc".
10. Quá liều và cách xử trí
— Bicu hìện: Quả liều cap có lhể gay hạ huyết áp với Lối loạn chức năng của năo vù hệ Liêu
ÌÌỎLl (un Lhân LLLLL'L mưc, much Lhậm LL'LLL hón, đầy hơi, iLL chảy, buồn nôn, nôn).
- CL'LLIL .\LL LLí: lLLLL`…g hup qLLLL liêu, Lhuớng chi diêu uị tLiệLl chúng VL`L !… llỢ. Khi mới LLông
Lhuốc có thế rủa dạ dảy hoặc gay non. Nếu Lhuốc LIL`L duợc hấp thu. có Lhê L…yền dịLh dL
tung Lhai lrù Lhuôc qua nước tiếu. Can chủ Ý LiLLc biệt lLLLL sô Lim. lưu lượng máu, cân băng
diện giL’ii iiệt LLLỘL VL`L hoạt dộng LL'LLL nao
(` ó thể dùng thuốc Ló LL'LC dụng gìống giao cảm nhu: lemecrenol, epineplnin, lììCtìllìllììilìOl
Methyldopa có thể LILLLJL ILLL_Lì khới LLLLLLL hoản bằng [hâm tách ma….
Khi .\LLLLL hiện nhung LLiệLL LILLLLLg quá liếm nên ngùng thuốc nga_\ và tới cơ sở y tế gun nhật
11. I\lLLLyổLL LLLL›: Khung Lo i›L'LL› LLLLL.
12. Diều kiện bảo quán VL`L ILL_LLL LlùLLg:
- Bảo quản: Noi khô, nhiệt dộ dưới 30”(2.
~ Ilụn dùng: 36 thL'mg, kể từ ngùy sun \LLLìL. Không đuọc LlùLLg thu _
* LL… \'›. Khi thấy viên llLLLốL bị Lim mốc, LLhLLn Lhuốc LLL so lô SX [ mớ… hay có các biên
lLiLLL nghi ngờ khL'LL phái dcm thu… lới hói IL_Li noi bản hoặc noi Sản .\LLLLL theo dịu chỉ l…ng
don
13. lêu, LlịLL chí LLL:L … sỏ sí… .\LLLLt:
lên cơ w' .siìn .\uât: CỎNG lY CỐ PHẦN DUỌC PHÁM HA lÂY
Địa chi: l`ồ LiLLLL phố số 4 - LLL Khô - HL`L Đông - FP. IIL`L Nội
Diện Lhoạì: 04. 33522203, 04. 33824685
lax 04. 33522203, 04. 33829054
14. Ngảy xem xẻt sủa đổi, ập nhat lại nội dung l…óng dẫn sử dụng thuốc:
Nụùy ........... llìảl1g, ........... LLL'LLLL ............
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯ
1. Tên thuốc: THYPEROPA FORTE —.
2. Khuyến cáo:
“ Thuôo bán theo đơn” -.
“ Đọc kỹhướng dẫn sử dụng trước khi dùng” DUfẵ° °*1^”
“ Để xa tâm tay trẻ em” - _ HA TAY f-
“ Thông báo ngay cho bảo sỹ hoặc dược sĩ những tảo dụng không mo ~ ` g.-. phải
khi sử dụng thuôc”
3. Thânh phần, hâm lượng : Mỗi viên nén bao phím chứa:
Methyldopa 500 mg
Tá dược vđ ! viên
CỔPHẨN
(T á dược: Tinh bột sắn, crospovidon, microcrystalline cellulose, lactose, gelatỉn, natri
Iauryl sulfat, magnesi stearat, nipasol, nipagin, bột talc, titan dioxyd, PEG 6000,
hydroxypropyl methylcellulose, quinolìn yellow).
4. Mô tả sản phẩm:
Viên nén bao phỉm hình thuôn dải, mảu vảng, thảnh và cạnh viên lảnh lặn.
5. Quy cách đỏng gói:
Hộp 10 vì (nhôm - PVC) x 10 viên nén bao phim.
6. Thuốc dùng cho bệnh gì?
Tăng huyết ảp.
7. Nên dùng thuốc nây như thế nâo và liều lượng?
Người lớn `
+ Điều trị bắt đâu: Liều dùng bắt đầu thông thường của methyldopa lả 250mg/lần, 2 đến
3 lần trong ngảy, trong 48 giờ đầu. Sau đó liều nảy được điều chỉnh tùy theo đảp ứng của
mỗi người bệnh. Để giảm thiếu tảc dụng an thần, nên bắt đầu tăng liều vảo buối tối.
+ Điều trị duy trì: Liều dùng thông thường cùa methyldopa là 0,5 ẹ 2 g/ngảy, chia 2 - 4
lần. Liều hảng ngảy tối đa được khuyến cáo iả 3 g. ` ` `
Nên dùng phoi hợp thuôo lợi niệu thiazid nêu không khởi đâu điêu trị băng thỉazid hoặc
nếu tác dụng lảm giảm huyết ảp không đạt vởi liều methyldopa 2g/ngảy.
Methyldopa được bải tiết với số lượng lớn qua thận và những người bệnh suy thận có thể
đáp ứng với liều nhỏ hơn. Ngắt ở người cao tuổi có thể liên quan tới sự tăng nhạy cảm
với thuốc hoặc tới xơ vữa động mạch tiến triển. Điều nảy có thể tránh được bằng ùng
liều thấp hơn.
Người cao tuổi
Liều ban đầu 500mg/mỗi ngảy, liều có thể tăng dần. Liều tối đa 2 ngảy.
Trẻ em ` `
Liều bắt đầu là lOmg/kg thế trọng/ngảy, chia lảm z - 4 lân. Liêu 6
3 g/ngảy.
8. Khi nảo không nên dùng thuốc nây?Iz . _
Bệnh gan đang hoạt động như viêm gan câp vả xơ gan đang tiên triên.
Rối loạn chức năng gan liên`quan đến điếư trị bằng methyldopa trước đây.
Mẫn cảm vởì bất kỳ thảnh phân nảo của thuôc.
U tế bảo ưa crôm. ,
Người đang dùng thuốc ức chê MAO.
Người bị trầm cảm.
9. Tảc dụng không mong muốn (ADR): '
Khi điều trị bằng methyldopa kéo dải, 10 - 20% sô người bệnh cộ phản ứng Cpombs
dương tính. Trường hợp nảy trong một số hiếm hoản cảnh có thẻ kêt hợp với thỉêu mảu
tan huyết, và khi đó có thể dẫn tới biến chứng chêt người.
là 65 mglkg hoặc
Thường gập nhat lL`L Lác dụng Lm Lhân, ít nhât 300 o; chóng LLLLỆLL, I8Vo người bệnh đùng
thuốc và khô miệng 10% sỏ người dùng thuôo. Nhức dần khi mởi diều Lrị, sau hết hẳn
(10%).
Thường gặp, ADR > |/ | 00
’l`oz`1nlhân:Nhức đần, chóng mặt, sốt
Tuần hoản: Hạ huyếL L'Lp Lư Lhề, !… huyết L'Lp khi dứng, phù
Thân kinh Lrung uong: An Lhân
Nội LiLỄL: CììL'Lm Linh LlL_LL~.
Tiến hóa: Khô miệng, buồn nôn, nôn, iLL chảy.
lịlô liâp: NgL_LL mũi.
llgặp, 1/1000 < ADR < l/IOO
Toản Lhân: Suy nhược.
T hằn kinh: Giám sự nhạy bén Lri LLLệ dị cảm.
l`L'LLLL LILLLLL: Ác mộng, Lrâm Cfllìì
Hic… L_JL_ip iDR J/NNHJ
ML'LLL: Suy LL'Ly xuơng, giảm bach câu, mẩL bạch cầu hL_LL, giảm Liêu câu, Lhiếu máu LL…
huvếL, Lhiếu máu nguyên hồng câu không lô.
l` UỄÌIÌ ho£an Chậm nhịp tim, lảm Lrâm tLọng Lhêm đau thắt ngực, suy Lim, hội chứng suy nủL
xoz mg.
Thân kinh LLL…g Lrong: [ iệL mặt, cử động dạng múa vờn không tự chủ, hội chứng thiểu
nung LLLL`Ln hoi… não LriLLL chủng giong Pmkinson
Noi LiLL: Vô kinh Lu vú LiL`LLL ỏng, LiếL sũn.
"! Lêu ILóLL: Viêm đai llÊLllg,l viếm Luyến nước bọt, lưỡi dLn, day hơi viêm Lụv.
DLL: Ngoni ban, lLLLL_Li Lư biếu bì nhiễm LiỌL
GLLLL: Vùng dLL, viêm gan, hL›L_Li tù vì Lhề Lừng vùng '-
Cơ xương: Đau khớp có hoặc không sưng khớp, dau cơ 'LL—_.-ể
KhLÌCI Viêm cơ Lim, viêm mảng ngoâi tim, bệnh giống lưpus ban đò. '
- lluónụ, (iììlì LLLCh xù Lri ADR:
Nếu LhiếLL mun LLLLL hnyết xLL_x LLL vói phản ửng Coomb dương tính (phản ứng nảy Lhường `
xny L~LL SZLU (› - 12 l.hịlllg diếLL nị), nguyên nhan có thế lả do meLhyldopa, Lrong trường hợp
nảy nôn ngưng Lhuôc. l`ý lệ mắc LhLLp nhất nếu dùng iiều hảng ngảy bằng hoặc dưới 1 g.
I`hong Lhuờng cảc Lriệu chưng thiếu LLLL'LLL giảm nhanh chóng. Nếu không dỡ có thể dùng
COLLiLoid, trường hợp can LhiếL có Lhề LLLLyên máu, vả nên xLL dến nhũng nguyên nhân
khác CL'LLL LhiếLL máu. Nếu Lhiếu mản Lan huyết liên quan đến mcthyldopn Lhì không n
Liêp Lục dùng Lhuoc
lhiLLL LLLLLLL LLLLL ilLl_\Ổl LILLLLh LILL›LLLLg ›LL'Ly LLL khong liến quan đến phản ứng
Linh hL›L_LL LLLn Lính 'l'rưLrng hợp lììl) xz'Ly LLL ở người Lhiếu hụt glucose -
dchydmgcnasc, với tỷ lệ cao hơn ở nhưng vùng LiLLn cư Liếp xúc vơi bệnh
vùng LiLìn cu kliòng Liêp XÚL vói bệnh SOL rét.
T' ac dụng an Lhề… có LiLL xảy LLL ớ iL'Lc bLLL LILLLL LlL`Lng Lhuôc ho Lc khi tnng liêu nhung LL’Lc
LIL_LLLg không mong muôn nảy sẽ hết khi Lhực hiện diếLL Lrị duy LL`L
ilei LlÙILLf mcih_V lđopu LL'LL dụng LiL>L LhL'L yếu IL`L soL do Lhuôc Sot thính Lhoảng có kèm Lheo
L LLL… b LciL LL LLL … L'USili VL`L/lLLL_LL Lôi iLì'dlì chức năng gnn Lrên th nghiệm, sốt có Lhề xảy LLL
uong LL'LL giai Lioạn nhưng LhLLL`L'LLg chỉ xủy … Liong 3 LLLLLLL dLLLL của đợt diếLL Lrị. Vảng dư
có Lhề XL'Ly LLL nhưng cũng Lhường Lrong ?. hoặc 3 Lhúng đâu dùng Lhuốc.
"7hóng báo Lho bác sỹ nhũng uic dung khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
10. Nên Lrânh Liùng nhưng thuốc hoặc Lhuc pham gì khi đang sử Llung thuốc nùy'.’
Nên Lhạn tLọng khi mcLhyidopn dược đùng dông Lhời vởi các thưốc sau:
'thLôC chưa Lăng huyếL L'Lp khLLL: Có Lhề lL—`Lm Lăng Lác dụng hạ huyếLL L'Lp, Lang các phan ửng
hL"LL iL_Li iLLLL_LL phun L'LLLg LiLÍLL L'LngL liìUOC.
ôL rét so với
Thuôo gãy mê: Phải giảm liếu của Lhuốc gây mê; nếu hL_L hưyết L'Lp Lrong khi gây mê có Lhề
dùng Lhuôc co mụch.
] iLhì:l IL`LLLL Lãng LlộL líl1hCÚ'd lithi.
IILLLC›L~ L'LL LhC nn›mnnnin uxid dSL (MAO): Vì gây hạ huyết ảp quả
ALLLpILLLLLLLLLLL, các Lhuốc kich Lhích Lhân kinh nung ương, Lhuốc
Vì gậy dối kháng vởi Lác dụng chưa Lăng huyết áp và LLLLLL sự kiếm
l`huốc LL_LLL huyết có SLLL: Lãnn giảm nông dô methylclopa Lmng ln
LL'Lc dụng chống tăng hưyết áp cùa methyldopa.
Thuộc LLL'LLLh Lhaỉ LLông: Vì lz`nn Lăng nguy cơ Lon Lhương mạch mảu v
ILLL_L CL LLp.
llũy viC~L LLLỘL LILLLLIL sz'LLh những LlLLLC›L~ bL_LLL LlLLLLg dùng (bao gồm Lhuốc được kế dơn, khỏng
kC dơn v~L`L LlLL_LL~ phấm LhL'LL: năng) v~L`L cho búc sỹ hoặc Llược sĩ CL'LLL bz_m xcm. Không dược Lư
L'L dùng Lhuốc, ngưng hoặc Lhay đổi liếu lượng của Lhuốc mã không có sự cho phép cua
bảc sĩ.
11. Cần lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc?
Bô sung liếu ngay khi nhớ LLL. Tưỵ nhiến, nếu Lhời ginn giãnL LL'Lch vởi liếu Liếp Lheo qLLL'L
ngun Lhì bó LLLLLL lỉCLL LILL quến VL`L Liêp Lục lịch dung Lhuốc. Không dùng liếu gâp đôi LTC bù
cho lLC~LL di L hị \… lò
l2. Can bâu quán Lhuốc nỉLy như Lhề nâo'.’
(ìiư Lhuốc Lrong hộp kín, ngoải Lâm với CU'd Lrẻ LLLL.
Bao LLLLL’Ln Lhuốc ở nhiệt độ khô, nhỉCL dộ dưới 30"C.
13. Nhũng dẫu hiện vL`L Lriện chủng khi Llùng thuốc quá liều?
Biến hiCn: QLLL’L liếLL cap có Lhề guv hạ hnyếL L'Lp với Lối loạn chúc năng cùa não và hệ LiCLL
hóa (Lm Lhần LLLLL'L nn'rc,n1ụch LlLL_LLLL, LL'Lo bón, dây hơi, ỉLL chay, buồn nôn nôn).
14. LL“… phải lầnn gì khi dùng Lhuôc quá liều khuyến cáo?
"~~lLLLL`LLLg hơp LLLLL'L lìếư, LlLLLờLLg chí diếLL LLị LriCu chứng và hô LL~ợ Khi món ưống Lhuốc có
Lhề LLLLL dạ dủy hoặc gny nôn. NCLL Lhuoc dn dược ILLLp Lhu, có LhL`~ Lrưyến dịch dề tăng LhL'Lì `,
LL~L`L~ Lhuôc qua nước LiCLL Can L~hL'L ỷ dặc biCL LLLn so Lim, lưu lượng mảu, can bằng diCn gìải, Ềẵ
TiCL LLLỘL vả hoạn dộng cLLLL não E;
C` ó LhC LIL`LLLg Lhuốc có LLLC dụng gìông gìL Lo LL'Lm nhu: TLVELLTCI`CHOT, cpỉnephrìn, ~
LLLL~LLLL~.LLLLLiLLLLI
MLLIL_VILILLpLL L~L› LhC LILLL_LL !… _LL khoi LLLLLLL hL›L`LLL bầng Lhâm Lách mun
Khi ›LLLLLL hiCn nhưng LLìCLL chứng L|LLLL lỉCLL nến ngừng Lhuôc ngay vả LL'L~ì cơ sở y tế gLLn
nhat.
15. Những điều cân thận Lrọng khi LIL`LLLg thuôc nây. "
Thuốc LL'› Lhảnh phun LLL LILLỢL lLLL~Losc, không nên Llung Lhuốc LhO bệnh LLILL n dưng
LLL_Lp l'dCTOSC, chứng LILìCLL hụt men [ LLpp laanse hoặc rô'L loạn hLLp thu glucos -galactosc
McLhỵldopn cLLn LTLIO'C SU dụng LILL_LLL llỌlìg Lrong cảc Lrường hợp sau:
lìC~n sn bệnh gun hLLL'LL L~C›ì ỈUỤIÌ LhL'LL~ nnng gLLLL LL`L Lrước, anh Parkinson; Lru… cảm Lâm
LILLLLL: ròi loạn chuyến lLL'LLL porphyrìn: ›… VLL~LL dộng mL_LLh não.
J Bệnh nhun suy Lhụn nạng: MLthyldopa dược bải LiếL với số lLLợng lởn qua LhL_LLL vL`L nhũng
ngưòi bệnh suy LILL_`LLL … Lhề LiL'Lp ửng vơi lìếu nho hơn.
J NgLLL ơ ngưòi L~LLLL L_LLC›L có LhC lìcn quan Lởi sư Lũng nhạy cL'nn vởi Lhuốc hoạc Lớì xơ vưn
dộng mạch Liến LLiến. Điếu nảy Ló Lhê Lránh dược bằng dL`LLLg liếu thấp hơn.
J Khi L~lLCLL LL`L_ bang LLLL~LlL_VILIOpLL kco dùi, 10 20% sô người bệnh có phản ứng Coombs
LlLLLLLLL_L Linh. l`~LLLCL~LLL_L hop LLL`L_V Lrong l\ìOl số hiếm Lrướng họp có Lhế ILếL hợp vởì LhiCLL
LLLLLLL LL… hLL_x CL, vn khi LILL L~L› LhC: LILLn Lơi biến chưng L'hCL người.
J Tìến su LhiCu LLLL'LLL Lan huyCL NCLL Lhiến máu Lan hưyCL \~LLV LLL VL'LL phán ưng Cnnmb
LlLLơng Lính Lphã'm ửng nảy Lhuởng xáy LLL S'LIU (› — 12 Lháng diếLL Lrị), ngưyên nhân có LhC
\L`L LILL mcthldopn Nếu LhìCn LLLLLLL LLLLL hnyếL l'Lến qunn an meLhyldopa Lhì không nên
Liếp Lục dùng Lhuôc.
J lúc LlLLLLg un Lhần có Lch xuy ra ở lÚL' bắt dầu LIL`LLLg Lhuốc hoặc khi Lăng liều, nhưng Lác
dụng không mong muốn nL`Ly sẽ hết khi Lhực hiện diều Lrị duy Lri.
J Khi LIL`LLLg ancthyldop—LL CÓ lhế có sốt Lhi'nh Lhoảng có kèm Lhuo Lăng bạc ưa eosin
vả/hoậc rối loạn chức năng gan Lrên xet nghiệm, sốt có thề xáy ra W oạn
nhưng thưòng chỉ xảy ra trong 3 LLiần dằu của dợl diều trị. V` ' 1 ra
nhưng cũng thu'ờng trong 2 hoặc 3 tháng dâu Llùng thuốc. Nên dị
bL LL:IL câu vL`L lả… lCSi gun Lrong (› - l2 Luân dầu diếLL Lrị hoặc khi ng
khỏng rõ nguyên nhản.
— T hòi kỳ mang thai: _
I`huốc có tch di qua nhau thui, cân nhắc lợi ích nguy cơ khi dùng LILL… _! nữ có
Lhai.
— Thời kỳ cho con bL’L:
Mcthyldopa bz`Lỉ Lỉết v-L`Lo sữa mẹ, có Lhề gũy nguy cơ dối vởi trẻ với liều diều trị thường
dùng cho người chu con bL'L Vì vậy Lhuốc không nên dùng cho người cho con bù.
- Lái xe vù vận hânh maiy móc: McLhylclopa có thể gây buồn ngủ hay Lác dụng không
mong muốn dến Lhằn kinh Lrung ương (chóng mặt, nhức dầu, an thần...) nên không sử dụng
cho dối Lượng nảy.
16. Khi nâo cần tham vẫn bác sỹ, dược sỹ?
Khi cần lhêm Lhông tin về Lhuốc _
Khi Lhâ_v có những Lác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng Lhuôc
Khi LiL`Lng LILLLỐL mù LILLì_V LL iLLL chnng, cleL bệnh khung Lhuyên giznn.
I7. llạn Llùiig cún Lhuốc:
. fổ“ .
lbmịcbiLâiit
* [ U'U ý: Khi Lhấy viên LILLLốL bị am mốc nhãn thuốc in so lô SX, HD L .. .ay Lò các
biến hiện nghi ngờ khi… phải dem Lhuốc Lởi hói lụi noi bán hoặL nơi sL'm x LâL Lheo dịa chỉ
tmng dơn.
18. Ten dịLL chí, biễu tuụng của nhã sân xuat:
Ien … w win .uuĩtz C UNU IY CÓ l’i IÀN I)UUC PHẦM H. -\ [`ẦY
Dịu clu: lô LIL'ìLL pho sò 4 - l.LL KhC - IlL`L Dông - l`l’. 1121 Nội
Diện Lhoại: 04.33522203, 04.33824685
l`ux: 04.33522203, 04.33829054
DW?
HHTFlPHHR
LHD…L n L» …Jot n…… … tu
19. Ngủy xcm x'ét sủa dối, cập nhat IL_Li LLội dung hưóng dãn sử dụng thuốc:
NgLL_ ........... LILLLLLg, ........... LLL'LL
TUQ. cục TRƯỜNG
p TRUÒNG PHÒNG
gù MMÍẩ yfỄmỵ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng