d'ỳW]
1xynộo
v
/E/ỷ/Zýtnnp UẸ’I
ĂHGHH
lĩổỉ
Bt Prescription drug 100 tablets (10 blis. x 10 tabs.)
THYMAZOLE Tablet 'n`
PackingoflOOtablets(10x10's) lll THYMAZOLE ll| _ ị
° n
( Carblmazole BP 5mg ) Ế %;
íl
Ề …
,, 1
. ll '; Manufach ln Mahysli by. …
—- DUOPNARMA IM) SDN. BHD. mNtmt [ … ẵ
Lot. 2599. lllìn 5emllnq 59 Kluasin !. Taman Klang Jaya, Mí mcm;
"Ỉ "1 l ' nm Klang. Sehngnt. Mllaysh.
Read enclosed package insert carefully before use.
' Composltton:
Each tablet contains:
Carbimazole BP .............................. 5mg
lndication, Contralndkation, Dosage & Administration.
Precautton, Side effects:
Please refer package insert for full information.
hl & . & M— . .
ẳỂẵẵ ,Ểg -ẺỄ ễẫẵ Ể R Prescnptton drug 100 tablets (10 blis. x10 tabs.)
cu ĩ @
cgẫẵỉ Ểẵ ẩ °—s
›Ềẫqẫịĩlgẩ Ễẵẳẽễ THYMAZOLE
'S | 8 = .
'Ễe `ặ Ề ọỂỔIiỄỄ ẵỄ Carblmamle BP 5mg
ẵ=ẫ Ố'U ổ ,ậỄỂ ỈÊ
›: aẵỄầ“ ',g ,,ZẺịẽ s
.ỄI=Ụ `ẵẳ E ẵt “ ". mnnhtioniui laby:
ẳ> ẽ.eẸiẵẵggẵ ígỄỄẺỄỄ . 'lz ouoniẦnỗằẫfẵ: sou.uuo. commuso
RỄ’ẵ—ìẳ ỂẽỂWỊQ ã ẳẵz ỂIỀ m2599.h1m Setullnq se Kawaan uu… Klang llya, MEchms
' ỔỔEỄ ugi sẵ- - '5-a ị “1 "Ì " nzooxhng.aiangotmhym
ẻzzộxẳộeaảnaạăẳẽaăn
Product spectfication: BP 2011 DUO DHARMA N— BHD~Wm-llt
Othtty owned by CCM Duoc Bmech Bemau ($24271—W)
Stmse= Lot2519. Jatan Semzf
Store below 30°C. Protect from light. Taman Ktang Jaya. 412
Sekang cr Darul Ehsan. Matan' .
Keep out of reach of children Batch No. :
' . Tet 3-3323 2759 (10 lines
Mfg. Date . mmlyy F ax Ẻ3_3323 3923 ›
\ Reg. No.: VN-XXXXX—XX Exp. Date : mm/yy le ~ … duochannacommy
z"ỂT"s.
othìn,i
ìí)
.'
1
Agộ8
ELL
,v
²4st
\)
íJJJ/
latch Nn_-
SDN BHD.mmm
Meo ơy OCM Biom tsum—w;
Lot 2599 n F Kawasan 3
- an g Jaya 412Ề0 Kla
`.enlangorD ti n. Mat
THYMAZOLE Tablet
Packing of 1000 tablets (100 x 10’s) - Page 1
Scale of box: 70% Label (Scale: 100%)
Scale of label & Sub-label: 100%
Sub-label (Scale: 100%) R P'°s°"Pt'°n d'“² For hosvỉml …
n……nm ……ngimgténhhệ: II | THYMAZOLE TABLET | "
Vien nén THYMAZOLE - Hộp iooo vỉẽn nen (100 vi x 10 vỉẽn)
Mỗi vỉèn chứa: Carbimazole BP 5mg
Chi tnnh, Chống chi ainh. cm dùng: xem hướng dẫn sữ dụng kèm theo. CEach tablet contalnsz Cafblmuolc BP 5msì
Bin quin: Dưới 30°CễTránh ủnh sáng. i
Cảc thông tln khỉc 6 nghi xem trong lờ hưởng ti n sử dụng Itèm lheo. '
Nhi sx: Duopherma (M) Sdn. Bhd. Ễ'dlztuẹogỉẵs'gịẵrnềwsgfẵủnửem_ Bmh N9—
Lot 2599, Julnn Scruling 59 Kawmn 3, Tamnn Khmg Jaya, 4I200 Klnng, ° " “ °": ° °“: ° * ~ Mf Da _
Selangor, MALAYSIA. Please refer package Insert for full Information. 9- te. mmlyy
snx, sô Iõ. Ngây sx, nn: xem mục Reg. No., Batch No.. Mfg. Date. Pfoduct speclũcatlon: BP zon
gg— f’ẵegỉ'ịhôP-Nsâv hề"… lènsảv ' =ũ=thánshềt … ì… … bì- Storage:Store below 30°C. Protecttrom ltght. Exp'Daw' mm'yy
“ P. '" . . . . Re . No. :VN-XXXXX—XX
Đọc y mg su ụn's ' mg m xa _ỵ m Read enclosed package Insert carefully before use.
1 000 CONTle so
ManufnđuưdlnMatayslcby. Ta b…, Mfmcms
DUOPHARMA tMt SDN. BHD.
. . u . n .
DUOPHARMA (M) SDN. BHD.ụzm—u Ẹ'ỉặããảảịĩ'ậậĩịậỉịĩặểf““ ’ ""“ '"°"" 10° blh- * 1° tm-
NVhoiĩy cwned Dy CCM t'ầnphamìâ BtOlbdt Bemad (…
ot 2599, Jatan Scrr'~ig 59. Kawasan 3
an Klang Jaya d o_oo Ktang.
iangnr Oanh Ensao-. fJniaysia
603-3323 2759t10:…es) BOX (Scaleĩ 70%)
03-3323 3923
VIIIIIIIIIII/IIIIIIIIIIIIIIIIIIIIIII/IIIIIIIIIIA
DUOPHARMA Pằ?ẵểấằầtễấẵầ.ẳìẫãỉỉn….
MALAYSỈA SDN. BHD. Taman Klang .laya` 41200 Kham;`
Setangor_ MBlGYSlã
®.
J'ưJJf-“Kìx \
THYMAZOLE Tablet
Packing of 1000 tablets (100 x 10's) - Page 2 R Pxewn'ptinndmg Forhospinl use
ll—Il
lnMnn. Dosage & Admin…lon. Batch No.:
Comindknlon, MWOII. Slde …
Hease reíeư pacth Insen fo: fulI tntntmatlon Mf9- mủ mmey
Mua sucan !? 20! \ .
Sìnngu: s… bdơw so°c. mt… Ilqht ap om. '"mM
KEEP OUT OF REACH OF CHILDREN neg. No. :VN-XXXXX-XX
Read emlosed pung ins… urefully betme use.
._ muwnmmư " °'°“
.".— oucmmmtnisml.un
LuENJdenmllnnuln-mlhmmlluwuyu
.,., __ um… __… mun…touu.
Box (Scale: 70%)
Fax 603-3323 3923
W WWW.đUODhGINE.COm.my
Rx Tlmôỉ: kê dơn
Viên nén THYMAZOLE
THÀNH PHẨN:
Mỗi viên chứa:
Carbimazol ...... 5mg
Tá dược: Tinh bột bẩp, Lactose, Mngnesi stenrat, Acid citric, EDTA Nntri. Silicon dioxyd, Natri
starch glycolat.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng. Nếu cần thêm !hôug tiu, xin ltỏi ý kiểu băc sĩ.
MÔ TẨ:
Viên nén hình tròn. mâu trấng, có khắc chữ “DUO 861" vã khắc hình ngôi sao.
DƯỢC LỰC HỌC:
Carbimazol lã một thuốc kháng giáp, dẫn chất thioimidazol (imidazol có lưu huỳnh). Trong cơ thể.
cnrbimnzol bị chuyển hoá nhanh vả hoi… toân thảnh thinmnzol; VÌ thế, cơ chế tác dụng của
carbimazol cũng lã cơ chế của thiamazol. Thuốc ức chế tổng hợp hormon giáp bã ng cách ngăn cãn
iod gắn vảo gốc tyrosyl của thyroglobulin. vã cũng ức chế sự kết hợp hai gốc iodotyrosyl thânh
iodothyronin. Thuốc không ức chế tác dụng của hormon giáp đã hình thănh trong tuyến giáp hoặc
có trong tuẩn hoân, không ức chế giải phóng hormon giáp, cũng không ânh hưởng đến hiệu quả của
hormon giáp đưa từ ngoăi văo. Do đó, carbimazol không có tăc dụng trong nhiễm độc do dùng quá
liều hormon giáp.
Nếu tuyến giáp có một nồng dộ iod tương đối cno (do dùng iod tử trước hoặc do dùng iod phóng xạ
với mục dích chẩn đoán), thì cơ thể sẽ đáp ứng chậm với thuốc.
Carbimazol không chữa được nguyên nhân gây ra cường giáp vã thường không được dùng kéo dâi
để điểu trị cường giáp.
Nếu dùng cnrbimazoi liều quá cno vã thời ginn dùng quá dâi dễ gây giãm năng giáp. Nỗng độ
hormon gìáp giã… lăm cho tuyến yên tãng tiết TSH (Thyreo-stimuinting hormone). TSH kích thích
lại sự phát triển tuyến giáp, có thể gây ra bướu giáp. Để tránh hiện tượng nây, khi chức nãng giáp
đã trở về binh thường, phãi dùng liễu thấp vừa phải. để chỉ ức chếsăn xuất hormon gìáp ở một mức
độ nhất định, hoặc kết hợp dùng hormon giáp tổng hợp như Ievothyroxin, để tuyến yên không tăng
liết TSH.
Khác với thuốc kháng giáp thuộc dẫn chất thiouracil (benzylthiouracil. propylthiourncil,
methylthiouracil). carbimazol không ức chế sự khử iod cũn thyroxỉn ở ngoại vi thănh triiodothyronin
(tác dụng của triiodothyronin mạnh hơn nhiều so với thyroxỉn). Do đó, trong cơn nhiễm độc giáp
propylthiouracil thường được ưa dùng hơn.
nUợc DÒNG nọc:
Carbimnzol hẩp thu nhanh (15 — 30 phút) qua dường tiêu hoá snu khi uống. Trong cơ thể. carbimazol
được chuyển hoá nhanh vả hoăn toăn thânh thiamazol. Trong máu, thường chỉ xác định dược
thiamazol. không xác định được carbimazol. Do đó, dược động học của carbimazol chỉ khác
thiamazol ở giai đoạn chuyển từ carbimazol thânh thinmazol. Nống độ đỉnh trong huyết tương đạt
được trong vòng 1 - 2 giờ sau khi uõng.
Thuốc tập trung nhiều vâo tuyến giáp. Thể tích phân bố lã 40 lít. Thuốc liên kết với protein trong
huyêt tương không đáng kể. Thinmnzol (chất chuyển hoá có hoạt tĩnh của carbimnzol) qua dược
hâng râo nhau thai vả tiết được văo sữa mẹ với nống độ bằng nổng độ trong huyết tương của mẹ.
Nửa đời thãi trừ khoảng 5 — 6 giờ. Nửa đời thâi trữ có thể tăng khi bị suy gan hoặc suy thận.
Thuốc được thải trừ qua nước tiểu khoảng 80% liều dùng dưới dạng các chất chuyển hoá. khoảng
7% ở dạ ng thiamazol; không thấy dạng carbimnzol.
CHỈ DỊNH:
Điều trị triệu chứng cường giáp (kể cả bệnh Graves—anedow)
tama“ ` -
Se\anfflĩ A
Tet
u
Id
0'5-
6603
W
Điếu trị trước khi phẫu thuật tuyến giáp do cường giáp, cho tới khi chuyển hóa cơ bản bình thường,
để đề phòng cơn nhiễm độc giáp có thể xãy … khi cẵt bỏ tuyến giáp bán phẩn.
Điểu trị bổ trợ trước vn trong khi diều trị lod phóng xạ (ml) cho tới khi liệu pháp năy có tác dụng
loại bỏ tuyển giáp.
Điều trị cơn nhiễm độc giáp (nhưng propylthiouracil thường được chỉ định hơn) trước khi đùng muối
iod. Thường dùng đổng thời với một thuốc chẹn bêta, đặc biệt khi có căc triệu chứng tim mạch (ví
dụ nhịp tim nhanh).
CHỐNG cnỉ ĐỊNH:
Quá mẫn với bất kỳ thả nh phẩn năo của thuốc.
Ung thư tuyến giáp phụ thuộc TSH.
Suy tủy, giãm bạch cẩu nặng.
Suy gan nặng.
Mẫn câm với carbimazol hoặc dẫn chất thioimidazol như thinmazol.
1~Ác DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Tỷ lệ chung tác dụng không mong muốn lã 2 - 14%, nặng dưới 1%. Tai biến xãy … phụ lhuộc văo
liều dùng, vũ thường xảy ra trong 6 - 8 tuẩn đẫn tiên.
Thường gặp, ADR > l/IOO
Da: Dị ứng, ban dn, ngứa (2 - 4%“).
Tiêu hoá: Buốn nôn, nôn, rối loạn tiêu hoá.
Máu: Giâm bạch cẩu thường nhẹ vã vừa. Nhưng khoăng 10% bệnh nhân cường giáp không diều trị.
bạch cẩu thường cũng giảm còn dưới 4000/mm3.
Toản thân: Nhức đẩu, sốt vừa và thoáng qua. .=AA 1Miẵoẵ
Ít ga.:p. moon < ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng