BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nUợc
Mảu nhãn đãng ký ĐÃ PHÊ DUYỆT
c
…
m……
mm:ư… Lân dá…2ĩJ.MJM
chlldm
Rud cathy
W dlnchon' bdorn uu. .
Innơyơu.pmuuiunllơwbdowưC ẮƯ`
SpocMatìon: manứacmror's /
RXThuốc hán theo đơn GMP—WHO
THYLMEDI
METHYLPREDNISOLON
3 vi x 10 viên nén O
UJ .
.!
>.
I
MEDI PLANTEX ị_
Thùnhptửi Myunan BtoquAn NơukM trinh…ưnthtdộeưfflSũ’f.
… 10 mg T… ơiuẤn tccs
Ta duoc … 60 1 … SlJK/Weq Nc
Oiĩaih.auoơqơũmn.ủuoiim oe KAĨÁM TAY CÙATRỆ_ EM
vò chwin kMz Doc KY HƯỚNG DẢN suouuemuơc K… DUNG
Xom … nuoru uln sứ cung
CÔNG TY (`P DƯỢC TW MEDIPLANTEX SK li“ Nhầ fáy 3² Số 2
u…ume PHr'NthA …: VIÍ~`I ~ưw '"mwm: "*" "MW m…n '“ N°'
RX Pmscription drug GMP-WHO
, THYLMEDI O
METHYLPREDNISOLONE
3 blisters x 10 tablets
@ MEDIPLANTEX
idắW1AHL
ffl Ẹ… Ê g, ffl zu. ẫ zẽ ffl `EẸ
ã ặẵ s =,Ễ s `ẽỄ z is 5 ầ—
; =s -J :g g Eg .i ẩt ;* ::
z ›- ; __ >- : f: ~-
EỂE= :Ểiẹ! ẸỊ'F.» ẸỂEỄ ẸẸsx ê
›- .- — … .-
:— ~— ỉ
“ .: Q . — — — 5
0 €: :… o f- o 2- 0 t
Ểễ Ế ỄỂỄ “ * ả iỄ : * ²
'f- —' 'i' . &
-J Ề’ ị ':ễ 3 ”E _] vỄ .J Jẫ
Ềg ::Ểẽĩ >-Ểfl ỄỆỔ' ỄỂS
i-gẹ F,. Ễ.. t-w i—v
...«o—N
,.rK/Jh`; x
, ,"~= .. \…
Íl` °tẦ /> ~,
| Ư :; ’ xì
Ị ' 'ĨỮ L—U’ẻfq
\- … «J*cmm- 0"
Ngây ịị Iháng 02 …… 2012 q
TỜ HƯỚNG DĂN sử DỤNG THUỐC
Viênnén “' THYLMEDI 16mg
Quy cảch: Hộp 3 ví x 10 viên
Thảnh phẩn: cho 1 viên
Mcthyl prednisolon l6,0 mg
Tá dược: lactosc, tinh bột sắn, Microcrystallin oellulose, PVP, tween
80, sodium starch giycolat, magnesi stearat, aerosil v.đ 1 viên.
Dược lực học:
- Methyl prednisolon là một glucocorticoid, dẫn xuất 6-alpha—methyl
cùa prednisolon có tác dụng chống viêm, chống dị ứng và ức chế
miễn dịch rõ rệt.
Dược động học
- Sinh khả dụng của thuốc khoáng 80%, sau khi uống l-2 giờ nồng
dộ huyết tuong đạt mức tối đa, thời gian tác dụng kéo dâi khoảng 12
giờ. Methyl prednisolon được chuyền hóa trong gan vả bải tiểt qua
nước tiếu. Thời gian bán thải của thuốc khoáng 3 giờ.
Chỉ định
- Methyl prednisolon được chỉ định trong iiệu pháp không đặc hiệu
cần dển tác dụng chống viêm vả giảm miễn dịch của glucocorticoid
dối với: Viêm khớp dạng thấp, lupus ban đỏ hệ thống, một số thẻ
viêm mạch, viêm động mạch thái dương và viêm quanh động mạch
nốt. bệnh sarcoid, hen phế quan, viêm loét đại ưâng mạn, thiếu máu
ian máu, giam bạch cầu hạt vả nhũng bệnh đi ủng nặng bao gồm cá
phản vệ.
- Methyl prednisolon còn 66 chỉ định trong diều ưị hội chửng thận
hư nguyên phát.
Chống chỉ đinh
- Mẫn cảm vởi một trong các thầnh phẩn của thuốc
~ Nhiễm khuẩn nặng, trừ sốc nhiễm khuẩn vả lao mâng nảo.
- Thương tổn da do virus, nắm hoảc Iao.
- Đang dùng vaccine virus sổng.
T hận trọng:
- Thận trọng với người loãng xương, người mới nối thông mạch máu,
rối Ioạn tâm thần, loét dạ dáy, loét tá trảng, suy tim, đái tháo đường,
tảng huyết ảp, trẻ đạng lớn, người cao tuồi, phụ nữ có thai.
- Suy thượng thặn cẩp có thế xáy ra khi ngừng thuốc đột ngôt sau
thời gian dải diều trị hoạc khi có stms.
- Khi dùng liều cao có thế ânh hưởng đển tác dụng của tiêm chủng
vaccine.
cm dùng vũ liều dùng
- Xác định liều lượng theo từng cá nhânTrong những chỉ định cấp
nên sử dụng glucocorticoid với liều thấp nhất vả trong thời gian ngắn
nhất có hiệu lực lâm sáng.
Dùng một liều duy nhẩt trong ngáy gây ít tác dụng không mong
muốn hơn những Iiểu chia nhô. Khi cần dùng liều lớn trong thời gian
dải nên áp dụng liệu pháp cách ngảy, dùng một liều duy nhẩt cử hai
ngảy một lẩn, vảo buổi sáng.
- Theo dòi vả đảnh giá dịnh kỳ nhũng thông số về loãng xương, tạo
huyết, dung nạp glucose, những tác dụng trên mắt vả huyết ảp.
- Dự phòng loét dạ dảy tá trảng bằng các thuốc kháng thụ thể H2-
histamin khi dùng liễu cao.
- Điều trị dải hạn với glucocorticoid cẩn bổ sung calci ơẻ dự phòng
loãng xương.
- Điểu tri cơn hen cấp tính: 32-48 mg/ngảy, trong 5 ngảy, sau dó điều
trị bổ sung với iiểu thấp hơn trong 1 tuần, khi khói cơn cắp tính giâm
1iếu nhanh dần.
- Nhũng bênh thấp nặng: lủc đầu thường dùng methylprednisolon
0,8mglkg/ngảy chia thảnh nhiến liều nhỏ, sau đó điều trị củng cố
dùng một liều duy nhất hảng ngảy, tiếp theo là giảm dẩn tới liễu tổi
thiều có tác dụng.
- Viêm khớp dạng thẩp dợt cẳp tính: dùng iièu 16-32 mg/ngãy, sau
dó giám dần
nWJ:ỂÌ _
ỷ_n`ì ""l 1 " : n,Ắ
f ' HỎ cục TRUỞNG
Jiỷugẫn 7’ễẽn Ểễ/ễxmlẳ
W/
- Hội chủng thận hư nguyên phát: bát dầu dùng liều 0,8—1,6 mg/kg
trong 6 tuân, sau đó giám dẩn iièu trong 6-8 tuần.
~ Thiểu máu tan máu do miễn dich: uống 64 mg/ngây, trong 3 ngây,
sau đó giâm liều dẩn tmng 6-8 tuần.
- Bệnh sameíd: 0,8mglkg/ngảy đề lùm thuyên giám bệnh, sau đó
dùng iièu duy trì 8 ngngây.
Tảc dụng không mong muốn:
Những tác dụng không mong muốn thường xảy ra nhiều nhất khi
dùng thuốc líều cao và dải ngây.
- 'Iìiường gặp: mất ngù, thẩn dễ bị kich ơohg, tăng ngon miệng, khó
tiêu, rậm lông, dái tháo đường, đau khớp, đuc thủy tinh thẻ, giooom,
chây máu cam.
- Ít gặp: chóng mặt, oơn co giật, Ioạn tâm thần, u giả ờnão, nhức đầu,
thay đổi lâm trạng, mê sáng, ảo giác, sâng khoái; phù, tăng huyết áp;
trứng cả, teo da; hội chứng Cushing; ủic chế trục tuyến yên —thượng
thặn, chậm lớn, không dung nạp glucose, giảm kali huyết, nhiễm
kiểm, vô kinh, giữ natri vù nước, tăng glucose huyết;
Loét dạ dảy, buồn nôn, nôn, chưởng bụng“, viêm loét thục quản,
viêm tụy; yếu cơ, loãng xương, gãy xương; Phán ứng quá mẫn.
Chú ỵ' ; Thỏng báo cho bác sĩ những lăc dụng mong muốn găp phải
khisử dụng thuốc
Tương rác thuốc:
- Methylprednỉsolon lả chất gây cảm ứng enzyme cytochrome P450
vẻ là cơ chắt của enzyme Pm 3A, do đó thuốc nây tác động đến
chuyền hóa của cyclosporine, crythromycin, Phcnobarbỉtal,
phenytoin. carbamazepin, ketoconazol, rifampicin.
- Phenytoin, Phenobarbital, rifampicin và các thuốc lợi tiểu giám kali
huyểt có thề him giảm hỉệu lực của mcthylprednisolon.
- Methylprednỉsolon oỏ thể gây tãng glucose huyết, do đó cần dùng
liều insulin cao hơn.
Thời lti mang thai hoặc đang cho con bủ:
- Thời kì mang thai: Dùng kéo dải corticosteroid toân thán cho mẹ eó
thềdẫnđểngiảmnhẹthểtrọagcủatrẻsơsinh. Cầnsứdụngthận
trong.
- Thời kì cho eon bủ: Không có chổng chỉ định,
Người đang um hay vận hònh mảy móc: Không dùng thuốc
Qủa liểu vả xửlrI:
- Khi sử dụng thuốc dải hạn, các triệu chúng'quá liền có thể xây ra
gồm: hội chứng Cushing, yểu cơ vá loãng xương.
- Khi sử dụng liều quá cao trong thời gian dâi oó thể xảy ra ức chế
tuyến thương thận vả tang năng vỏ tuyến thương thận.
… Xử tri: giảm liều từng bưởc một thay vì ngủng dột ngột Cẩn hỏi
kiến của bác sỹ.
Băo quăn: Nơi khô, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 48 tháng kế từ ngảy sán xuất
Tìêu chuẩn: TCCS
Đếxa Iẫm tmzicủatrẻem.
Dọc kỹ huớng dẫn sử dụng lrưór khi dùng
Thuốc nảy chỉ bán theo đơn eủa bác sỹ
Nếu cần rhêm rhỏng tin, xin hỏi ý kiến thẩy dmốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng-Phương Liệt-Thanh Xuân-Hả Nội
Sán xuất tại: Nha máy DP số 2
_ ,_ _Tnmg-HậụỉTiền Phong-Mê Linh-Hâ Nộ'rMí
vỦ/Ủ
TONG GIAM Đô'o
ỉ.'.`ìS -fĩ’ỏặf g,…, _ yft
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng