' Kích lhudc hộpz104x20x30 mm
5175 Ẹâỵfưo Tacropuc
BỘ Y TẾ
cục QUÀN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân aâ….7ẳĩlászỉỉ .......
V/
__ 20__ † 1_04 _
|lr/A a
_“_1 }pỊs's`cmérìặạlặặủệ _ “ '— " "ÚẸỤ 'úỉo—ễ— “
- ²”
g o - …
;a lacropuc =>
ẵ- Tacrolimus 0.1% fỉnõ
-.._- __… _-__.___… _… …- \ …L
Ụ4 v); Ì CMEHILLVIỆỂÌỊILỰÌỊLIỈIWSIIVIIMIUSI rẸLICAÙm \"`
; F L'Z'ặ'a. .:.; '.L'J _
ạ i maw.znm… 8
² ~ Ͳầa……n…c ___…ễỂẺềỀZ-ị“ ___/_;
iẵẵl %ựo smuuone; -ẵ
. o 8
; oldome| ồ;
l ' m=ễ
_,…ì …°…°-f ___ạ—f'fỸ9" ÌỊi —J
……ma-uun =mm
i ___ *** ~~ftw…m ỉ
; …... _ ' `
`.\` } ; ZỊIZ nmmvwwwu
… Ayu: uy…» mu
WẨỢ}
50.5
J Ẹâ`ẶỂLTD Tacropi c ……ậgỷỷẫỉmm
'ỉ 94 .
xmuóc … meo oơn
Tacropic
Tacrolimus 0.1%
mAun mlu:u& um cua;
Tacvoumus .… 0.170
TI Noc vù: dù . . . . . 4 l tuỳp
couvosmou: Eu:h lubo cme:
Tacmhmus_… … .. , 0.196
Exc'pmnl q; . ! luba
ẺỈ m…uuu
’uuucu.mnư xonqu
mmmvmn—
10g
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dung trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm rhông tin xin hỏi ý kìến !Iiầy !huốc.
Chỉ dùng rlzuốa nảy lheo sự kê đơn cũa thầy !huốc.
TACROPIC
(Thuốc mỡ tacrolimus O, | %)
TIjÀNH PHÀN
Môi tưýp (i0 g) chứa:
Tacrolimus monohydrat tương đương tacrolimus ......... 10 mg .
Tá dược: Propylen carbonat, săp ong trắng, parafin lóng. parafin rắn. vaselin ...vừa đủ 1 .
luy'p.
Đặc tinh dưọc lực học:
Cơ chế tảc dụng chính xảc cùa tacrolimus ờ chảm thề tạng chưa được biết.
Tacrolimus cho thẳy có ức chế calcineurin và tiếp đó là đường truyền tinh trạng chính phụ
thuộc calci trên việc sao chép và tổng hợp các cytokin như Interleukin (iL- -2, IL- 3 IL—4, IL- 5
vả cảc bảo phân như GM— CSF TNF- -a vả lFN-y) mả tham gia sớm vảo sự hoạt hóa tế bảo T. Ý
nghĩa iâm sản g của các tác động nảy ở chảm thế tạng chưa được biết.
Đặc tính dưọc động học: Mq/
Hấp thu: Hầu hết nhũng bệnh nhân chảm thề tạng (người lớn hoặc trẻ em) dược diều trị bằng
thuốc mỡ tacrolimus dơn Iỉều hoặc lặp lại (0 03 — 0 3%) có nồng dộ trong máu < 2 ng/ m|
Ci_ii ĐỊNH: _
Đỉẻu trị chảm thẻ tạng.
Thuốc mỡ tacrolimus nên dùng cho bệnh nhân không đáp ứng hoặc không dung nạp với các
diều trị thông lhường
cạórvc CHỈ ĐỊNH: _ '
Mân cảm với bảt kỳ thảnh phân nảo của thuỏc.
LUU Ý ĐẶC BIỆT VÀ THẬN TRỌNG KHI SỦ DỤNỌ:
Bệnh nhãn bị chảm thề tạng dễ mắc các nhiễm trùng vê da. Nếu có sự hiện diện của một
nhiễm trùng da trên iâm sảng, nên cân nhắc nguy cơ và lợi ích của việc sử dụng thuốc mỡ
tacrolimus.
Mặc dù chưa thiết lặp dược mối quan hệ nhân quả các trường hợp hiếm gặp bệnh lý ác tinh
bao gổm các bệnh lý ác tính của da và bạch huyết đã được bảo cáo ở bệnh nhân dùng thuốc }Ị .
mỡ tacrolimus. Trong thời gian sử dụng thuốc mỡ tacrolimus, nên hạn chế sự tiếp xúc cùa da- Ắ' ;"
với ánh sáng tự nhiên hoặc ánh sáng nhân tạo. <)4
Bệnh nhân bị hội. chứng Netherton dược báo cảo iả có gỉa tăng nổng độ tacrolimus trong máu-
sau khi dùng thuốc mỡ tacrolimus tại chỗ. Nên cân nhắc về khả năng tăng hấp thu vảo cơt
với tacrolimus sau khi dùng thuốc mỡ tacrolimus tại chỗ ở bệnh nhân có hội chứng Nethenon.
Chưa đảnh giá về độ an toản của thưốc mỡ tacrolimus trên bệnh nhân bị chửng đỏ da toân
thân.
Nếu các dẩu hiệu, triệu chứng cùa chảm thề tạng không được cái thiện việc sử dụng tiếp nên
được cân nhắc.
Chưa thiết lập độ an toản vả hiệu quả của thuốc mỡ tacrolimus dùng tại chỗ ở trẻ em dưới 2
tuổi.
Để xa tầm tay trẻ em.
)
sữ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ:
Việc sử dụng thuốc mỡ tacroiiu … : được nghỉên cứu trên phụ nữ có thai. Thuốc mỡ
tacrolimus chỉ nên dùng tron ' '
Tacrolimus được bải tiết
dụng thưốc mỡ tacrolimu
`ĐAT w p
JVỷuyẫn 'Vấxn ỂẨcmắ
TẢC ĐỌNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Thuốc không ảnh hưởng đến khả nảng lái xe và vận hảnh mảy mỏc.
TẨC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Các rói 10an chung và lình Ir ạng lại chỗ dung Ihuồc.
Rắt thường gặp: Nóng rát, ngứa tại vị trí dùng thuốc.
Thường gặp: Nóng ban đỏ, đau, kich ứng, dị cám phát ban, phản ứng, viêm da tại vị trí dùng
thuốc.
Nhiễm lrimg vả ký sinh Irímg:
Thường gặp: nhiễm virus herpes (viêm da do herpes simplex, vìêm nang iỏng, herpes simplex
[herpes mõì], ban mụn nước dạng thủy đậu Kaposi).
Các rối loạn ở da vả mó dưới da:
Thường gặp: Ngứa
Hiểm ẹặp: Trứng cá.`
Các rỏi loạn ở hệ ll1ản lcinh.
Thường gặp: Dị cảm vả rối loạn cảm giác (tăng cảm giác cảm giác rát bòn
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng