/1 63 Jỳllỉj
'XẾN
ĩXSOIỹS
A0 PHIM METHORPHAN - Hộp 1 Vi x 10 Viên
( "… › Glđm ho
`»ịịịị ’ Long dòm
› Chống di ửng
O
Truphoco
_fflmửể ' cưu…ijutu nùĨn-cAỗỉ '
Dextromethorpfm nyơLooLomu. \5 mg WN°ư … °Ủ Wt
Chlorpnenlomln molemự . .4 mg Xem '°° W dỔnSỬỚMD
Guolpmmsh … …Loomg lẮoeuẮu: … khó Loo. meLdo
T0 0an ................. vùo oi .............. ] viân lth0l'u cpù 30'C. tróm óMsdng.
IleIllanrủnbuophIn
muócuo
METIIfflIIPIIAN
,,,,®ĩ
mwoõwúumuoo
75YOnM~IGIIỨvMùW Yd (MJMIW NI (MOWHM
Lum…mimo:
lủnlđlưMlã.MWM-WUỢFMMGFIÙNG
›Glẻmho
›Longdờm
>Chđngdlứng
KT hộp: 105mm x 45mm x16mm
:gĩéJ’ ' .…” `Ì' á" ' .…
ỉz. ẨỔ \ vsỹấỔ af'“ f f"
" " *“ẳ *" v“`…"i
o°jư" g\ .:» ;,«4 «°° \\ …,, cư“ ,4
Ộ` _,ư ,:J :» ạ\f, .ẹ,
ỷ° * «f ' : J"Q °” `ỳ ,6 Pc
onư°dô Ĩw°° Ủfỷ :: z`Ể
l`ư`”Ểầc ư. \ W ,
'ễf @ °UZÍIJỌ`Q`Ộ`AỔ ,:Ệ f « ng ỘÝ g ag,
. . \ _…»d’“ ~°` Jvỵ ::
xP°ĨM° Ể—ấ ' . °“ẵ3`ỄẬỔ “
KT vỉ: 100mm x 41mm.Só Lo SXVả HD ơuục dập nổi Lren vỉ.
( 1L › Glủm ho
1 g,; › Longơđm
› cmde
obue múc: Dextromthorphon nyơrobromơ 15 mg
` Chbrphoniưomin moleof ..................... 4 mg
Guolphonesln…… ìmrng
To dan ................. vùo duì vlẽn
cui mm. uéu núm - cAcn oùuc. cu6uc cui mun:
_ x?”' … Wơđn sử W.
1 2vỉxlũvlơnntnboophlm
ã ; muóc uo
METIIfflIINIAN
am
` úo euẨu: Nơi mo Loo. nmL cọ khóng qud ao°c
mm dnh sóng.
oOmw cỏ mAummm
75VũìM-UGW-HQNU Td(W)WMNRIIMIIIIW
Luưn…nnựlmmn
saanmons.mmuơ~muwummmeum
KT hOp: 105mm x 45mm x 22mm
v r ,d'ẹv 4 * \UV_,
›“ẩj’Mử on j_ »
# Lo `Ỏ \“.«j, ° ,ư*' " ư” _,
J"Q ,…:f“ ,: ư“ ,, ạ\ Ệ J #
ỷ° Ổ đ°fỵ : JẠQFp o g'ẹ
«LLẾỂ M Ý…fv’ ' *”
D`ỆỔ wẩẹgoủ ạt'b'ư p 5,@ ụểẤ ỵỢf :
ẺỂ . J Ộ\Ồ` Wm`g" **Ổ \` ,:ẫ ổ
. W\ , \«4 J p `Ọfở`huị'
JM Ểặẵ" .:: . *ẳỏ`Ễổl ”“
KT vi: 100mm x 41mm.Só Lo sx vả HD đuợc dap nỏi trén vỉ.
í | ẺLbI t ~ơdn nửni""
MÃU HỌP'VL
ÊN NÉN BAO PHIM THUỐC … METHORPHAN - Hộp 5 ví x … viên
_NoL oae`ó,
5vỉxltlvlónnõnboophlm
> Glởm ho
\ ** \ > I.ong đỡ…
Trnphuco' ' WM diứng
com mửc: Dextromethorphon hydrobromid… 15 mg
Chlotphenlrumìn mcleot ..................... 4 mg
Guobhenesln ................................... lũ) mg
Tú duoc ................. vũo dù ................. ] vlén
oul ĐINH:
- Ho khon. ho do dl ứng. ho do cỏm cúm.
- Ho có dờm Lrong viêm phôi, viem phế quỏn. ho do hủf thuốc ló
\ , quó nhiêu.
uỂu oùns— cÀcu oủne:
Nguơi Ión vò trẻ em trên 12 fuổl: ] viên] Iỏn x 3—4 Iỏn |ngòy.
5vỉx lOlennònboophtn
ããgg ẫẫ muốc Ho
.>s a .’5 I'H
: “ MEỈII III'IIAN
-- =
a
- vn › Glỏm ho
= …. › Long đđm
ã > Chống dl ửng
.
'l'ruphuco
nẢo euẮu: Nd khó :oo. nhlệt co khóng quó ao nc.
tlónh ónh sởng.
, ĐỂ XA TẤM TAY TRẺ EM
V aoc KỸ HƯỚNG 01… sử DỤNG muơc «… DÙNG
CÔNG tv cỏ PHẨM TRAPHAOO
75 ven Nhh — Đo am — HO NỌI Tet: (OI-I) 345610721 Fox: [04-4) WI'IW
TlhủllhủđIW Imll
sdnmmmge Ls.amngNgọc Hòa-mdnguợi- Hodng Moi-Hù Noi
K T hộp : 105mm x 45mm x 42mm
ễẵẵF _ ,:ểĩFÍjỂf-ờ ' '
jổ`ỵứỷạự a~”`
ẩỷẤỔtpfff-ỂỔỘ :p"` «*
_,,:>°Ể°Ệẵợ __:wa ,,»"j
”’ ử* ®Ệff“²°
" ẹL , « '_ `
_ J"'ử Êẩẫj-ắ ... _ ní AJ.’
KT vỉ : 100mm x 41mm.Số lô SX vè HD được dập nối trén VI.
MÃU HỌP VIÊN NÉN BAO PHIM THUỐC HO METHORPHAN - Hộp … vỉ x 10 viên
lo vĩx lo vlơn nón buc phln
› Glỏm ho
› Long 66… @.
' Chống d Uno _
Trcphuco'
cóne mửc: Demomemorphm hydrobronld.... L5 mg
Chlotphenircmin mcleof .................... 4 mg
Guclphenesln .................................. 100 mg
Tú dược ................. vừa đủ ................. 1 viên
cuỉ amu:
- Holdwm.hodo dlứng,ho dooỏmcúm.
- Ho có dờm trong vlèm phđi. Vle phố quỏn. ho do hút thuốc ló quó nhlè
uỂu oùus- cAcu oùus:
Nguđl Idn vỏ tLè em trèn 12 tuỏi: 1 viên] Iỏn x 34 Iỏn lngùy.
cuóue cn] ĐlNH: Xem Loa hutĩng dón sử dụng.
²0H
iXSN
²XSOIPS
f)IGS
10le lOviõn nón buo phIn
muóc no 0
* Gfflm ho
›Longdởm
LChốnedlứno
Truphuco'
BẮO euẤu: Nd mo rco. nhiệt co khỏng quở 30 °C.
ừónh đnh sóng.
ĐỄXATẨMTAYTRẺEM
ĐỌCKỸHƯÓNG DẦN sủnụuemưdcmnùne KTw:100mmx41mm.
Số ló SX vè HD đuợc
d nối trên vỉ.
oòue ty cổ PHẨM mmco ập
75Vénth-Bd um-Hc NN let MMIO7ỀẢ th. (Mầóffl 1542
Nviulhủehlúncìle
sdnmtolmoo IS.MuNgọcRòl-HoùngW—HoôngMd-Hnrđbl
Kthộp: 115mm x 64mm x 46mm
ÍLL/
Ivỉx4vlõnnónbooplửn
THUỐC HO
METIIUIIPIIAN
Trcphoco'
uẦo euẮu: Nd mo IÓO. nhiệt oo khóng quó so°c.
LLonh cm :onq.
LL-Luócuo
METIUIII'IIAH
CNoơphenlromin moleơt
Guolphenesln……....…….
, Tú dUợc……........…vửo d
V cai omu:
-Homm.hododlúng.hodooỏm cúm.
- Ho oó dòm trong we… phỏl, we… phê cuỏn. ho do hút
thuốc Lú qud nhlèu.
uỂu oủue - cAcn oùne:
Nguòi Iơn vò trẻ em tien 12 tuổi: ] wen] Iỏn x 3—4 Ión lngòy.
CHỐNG CHỈ ĐINH: Xem foơ humg ddn sử dụng.
SĐK:
56 lò SX:
NSX:
MD:
ĐỂ XA TML nv mè em
oọc KỸ LLưdMG DÃN su DỤNG muóc KHI DÙNG
_
KT hộp: 100mm x 80mm x 10mm
MẤU HỌP vLEN NẺN BAO PHIM THUỐC HO METHORPHAN Hộp s vỉ x 4 viên
L_ THAP
ễẳẫẵ
LL
cõ'PLLÂLL
HAW
[
Svĩx4vlònnónboophlm
THUỐC HO
METIIỦIIPIIAN
›an -…~
f .' —Lonodờm
.… 'Chổnođứng
'ừcphuco'
cONc mơc: Dextromethorphm hydrobromid.... 15 mg
Chloưphenirominn molem .................... 4 mg
Guolphenesỉn… ... ..lm mg
Tớ dược ................. mvcio dù ..1 vlén
cnỉ ĐINH:
—Hokhon.hododúng.hodoođm oúm.
— Ho có đdm trong viém phổl. v1èm phố quỏn. ho do hút
thuõc ló quó nNéu.
5vỉx4viẽnnónboophim
THUỐC L-Lo
MEĨIIỦIIPIIAN
> chống dl ửng
Trophcco'
uỂu oùue- cÁon nủus:
Người lởn vò trẻ em frén 12 fuổl: ] vién/ Iỏn x 3-4 Lỏn lngòy.
cnóue cui mun: Xem Ioc nuong ơdn so dung
IẨO euẤu: Noi khô lóo. mẹ: oo khòng què ao °c.
trónh dnh sóng.
ĐỂ XA_TÁN TAY TRẺ EM
Đoc KỸ HUM DẦN sủouue mước KHI DÙNG
KT hộp:100mm x 80mm x 35mm
Nvủl 0409: W. lWlì
oòns w cỏ PHẨM mnmco
75YInM—ủW-MNOI TOI: (ounmom Fơ:mmlim
Sỏllludì'YơtNgb15.MnoNgocnòl—MoơmlijhNoùnon›l-tòNợl
:›`Xnu in uu
íiả—`:.
I"ủ
MÃU HỌPVIỆN NÉN BAO PHIM THUỐC HO METHORPHAN - Hộp 1o vỉ x 4 viên
.mf`
lOvỉx4viénnénbcophlm
uốc HO
C ›Giỏmho
ễwẵi ›lpngđđm
>Chốnodừm
Trophuco'
oònc mửc: Demomemofpnon hvđobvcưnỉd… 15 mg
Chlomhen’ưomh moleot .................... 4 mo
Guolphenesln ............................. Lm mg
Tỏ duợc ................. vũo dù ................. \ viên
cui ĐINH:
- Ho khon. ho do dl ửng. ho do cỏm cúm.
- Ho cỏ dờm trong %… phổi. vlèm phê quỏn. ho do hút
1huo'c lơ quở nhiêu.
uỂu nủue- cAca oùue
NguơL Lon vò Lrè om LLện L2 tuõI: L wen; Lón x H lón lngủy.
cuõue cu] ĐINN: Xem foc huđng dỏn sử dung.
²0H
²XSN
²XSOIQS
²XGS
NVIILIIIWIIEIW
uJLLLd ooq uẹu uẹLA v x LA OL
lOvỉx4vlòn nónbooplim
muốc no
> Giõm ho
› ngơơm
A > Chống dlứnc
Trcphoco'
nẢo euẤu: Nd mo Loo. mLeL do khong quó ao °c.
trdnh ónh sdng.
oÉ XA TẤM nv Tn_Ẻ eu_
ooc KỸ NưL'JLG DAN su DỤNG TRƯỞC KHI DÙNG
còue w ođ PHẨM mưnaoo
75YènNhh-Boũnh-Hù Nội Islz (M-d) mmm ch (W)WHW
Nvđthùnc mom:
Sdnxuđ'lfọí:NgòLG.WMNQỌcHỏì-HoOngW-Hotiond~MMl
KT hỏp: 100mm x 80mm x 50mm
10 vỈx 4 vlén nén boc phỉm
METIIUIIPIIAN
;:ỉl I "ẮỐ
Ifixị .«"""~` c-fu \\ '.L'Ễ
Ễoz.ẵẩ.ẫẵảxẵazữã nẵẵềỸlẵ
zịụllclciẹĩl
ẵzẵẵ Ế Ễ:ỉảế ! .oznz GBE.EzS›Ế
oo<ỄỀ z(h ẫhíX u
Ế
ẵ
…xu9bu
ul»
z < x …› mu
MẦU YỈ NHÔM NHỒM VIÊN NÉN BAO PHIM THUỐC HO METHORPHAN - Vi 4 vỉên
W'
tuuõcuo
MEIIOIIPIAI METIOIPIAH O
…' W' Ế .Iph
mu6cuo
IHIAI METIOIPIAI
o' 'ltmhoce'
ă
mu6c ao mu6c uo ấ g
ummrm MEIIOIIPIAI ? o
K T vĩ: 83mm x 70mm
V“ MẦU TỜ ĐÍNH KẺM vỉ NHỎM NHỎM 4 VIÊN NÉN BAO PHIM THUỐC HO METHORPHAN
1“ 4 vIOn nbn boo phia
muóc HO
MEĨIIfflIIPIIAN
›Giõmho
-I.ongdđm
>Ch6nodửho
oòne mửc:
Dextromthorphon hydrobromid lảmg
Chlorphenlromh moleot ................ 4mg
Guolpth ............................... Imng
Tóduợc…………vũodủ ................. 1 viện
ouỉomn:
-Hokhon.hododứng.hodocỏmcúm.
— Ho có dờm hong vlém phổi. vlòm phế
quỏn. ho do hút thuốc 1ó quở nhiêu.
uẺu oủue- cÁcu oủue.
Nguòi lớn vò trẻ em trẻn 12tuổl: lvlénllõnx
3-4 Iỏn lngòy.
nẢo ouÀn: Nơi khó róo, nhiet co khỏng
qud 30°C.trónh ónh sdng.
ĐỂ XA TẤM nv mè w
aọc KỸ wma oẦu sử DUNG muòc KHI nùne
ocme w cỏ mt… nmuco
TSVMNM-ủM-MNOD lot (MÒHMIOTMIMMAVWHM
tua…wnnuu
SỔHIIỦUWIS.WWM-MIM-MWvMONỘI
KI' 165mm x 70mm
l-oẩ \ÒJỄẢẮJ y
|
1
P: M!
' …l .
lẵl %“
' .h`n ;r.
Hồ sơ đăng ký Thuốc ho Methorphan
THUỐC HO METHORPHAN
TRÌNH BÀY: Hộp 1,2,5,10 vi x 10 viên nén bao film.
Hộp 1,5,10,25 vỉ x 4 viên nén bao film.
CÔNG THỨC: cho 1 viên
Dextromethorphan hydrobromid lSmg
Chlorpheniramin maleat 4mg
Guaiphenesin 100mg
Tả dược (Lactose, Tinh bột, Avicel, Sodium starch glycolat, Aerosil, Magnesi
stearat, Tale, HPMC, PEG 6000, Titan dioxyd, mâu FD&C green No 3, mảu
quinolein lake) ..... vđ ..1 viên
TÁC DỤNG:
Thuốc ho Methorphan lá thuốc trị ho phối hợp gồm 3 thảnh phần:
— Dextromethorphan hydrobromid: có tảc dụng trị ho do có tác dụng lên trung tâm
ho ở hảnh não, có tác dụng tương đương với Codeìn nhưng không gây nghiện, ít gây
tảc dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn, hiệu quả tảo dụng kéo dải hơn (6 — 8 giờ/ 1 liều
uống một lần)
- Guaỉphenesin (hay Glyceryl Guaiacolate): có tác dụng lảm loãng sự nhảy dính
cùa đờm và các dịch tiết khác cùa phế quản khiến việc tống xuất chúng đuợc dễ dảng
hơn, thuận lợi cho việc rút ngắn điều trị ho. Đồng thời lảm dịu đường hô hấp đang bị
kích ứng.
— Chlopheniramin maleat: là một chất kháng histamin có tác dụng chống ho nguồn
gốc dị ứng do tác động lên thụ thể Hl ngoại biên.
CHỈ ĐỊNH:
- Ho khan, ho do dị ửng, ho do cảm củm
- Ho có đờm ưong viêm phổi, viêm phế quản, ho do hút thuốc lá quả nhiều
LIÊU DÙNG- CÁCH DÙNG:
Người lởn và trẻ em trên 12 tuổi: 1 viênl lần x 34 lần lngảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Mẫn cảm với bẩt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Người bệnh đang cơn hen cấp
- Người bệnh có triệu chứng phì dại tuyến tiền liệt
- Glocom góc hẹp
- Tắc cổ bảng quang
- Loét dạ dảy chít, tắc môn vị tả trâng
11
`~4M
cỏ'm—gÂN
AFHACỜ`J-
Hồ sơ đãng ký Ihuốc ho Melhorphan
i bệnh đang diều trị cảc thuốc ức chế MAO
.::.. : ời cho con bủ, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu thảng
DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
Các tác dụng phụ bao gồm một số rối loạn đường tiêu hóa và thần kinh tmng ương có
thể xảy ra như buồn nôn; khô miệng; mệt mỏi; chóng mặt; nhịp tim nhanh; dò bừng;
tác dụng lảm dịu, thay đổi từ lơ mơ đến ngủ li bì có thể xảy ra nhưng sẽ giảm bớt sau
vải ngảy khi ngừng sử dụng thuốc. Ngoài ra hiếm gặp cảc tác dụng phụ sau: Nổi mảy
đay, ngoại ban.
T hông bảo cho Bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
THẬN TRỌNG:
Thuốc có thể gây buồn ngủ, mất nhanh nhẹn, các bệnh nhân dùng thuốc ho
Methorphan không nên lái xe, vận hảnh mảy móc.
Clorpheniramin có thế lảm tăng nguy co bi tiểu tiện do tảo dụng phụ chống tiết
acetylcholin của thuốc, đặc biệt ở người bị phì đại tuyến tiểu liệt, tắc đường niệu, tắc
môn vị tả trảng vả lảm trầm trọng thêm ở người bệnh nhược cơ.
Tác dụng an thẩn của Clorpheniramin tăng lên khi uống rượu và khi dùng đồng thời
với cảc thuốc an thần khảc.
Người bệnh có nguy cơ biến chứng đường hô hấp hoặc đang bị suy giảm hô hấp và
ngừng thở.
Có nguy cơ sâu răng ở những người bệnh điều trị thời gian dải, do tảc dụng chống tiết
acetylcholin, gây khô miệng.
Tránh dùng cho người bệnh bị tăng nhãn ap như bị Glocom.
Người bệnh bị ho có quá nhiều đờm vả ho mạn tính ở nguời hút thuốc, hen hoặc trản
khí
Dùng Dextromethorphan có liên quan đến giải phóng Histamin và nên thận trọng với
trẻ em bị dị ứng.
Lạm dụng vả phụ thuộc Dextromethorphan có thể xảy ra (tuy hiếm), đặc biệt do dùng
liều cao kéo dải
PHỤ NỮ cớ THAI VÀ CHO CON BỦ
Chỉ dùng cho người mang thai khi thật cần thiết. Dùng thuốc trong ba thảng cưối của
thai kỳ có thể dẫn đến những phản ứng nghiêm trọng (như cơn động kinh) ở trẻ sơ
sinh. Nên thận trọng khi dùng thuốc với các chế phấm có chứa Ethanol.
- Không dùng cho phụ nữ đang cho con bú
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE, VẬN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc có thể gây buồn ngủ, mất nhanh nhẹn, các bệnh nhân dùng thuốc ho Methorphan
không nên lải xe, vận hảnh mảy móc.
TƯONG TÁC THUỐC:
- Trảnh dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế MAO.
12
Hồ sơ đăng ký Ihuốc ho Methorphan
'_ đồng thời với Ethanol, cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương hoặc các thuốc
gan, lảm tăng nồng độ chất nảy trong huyết thanh lảm tăng tác dụng không mong
muốn của dextromethorphan.
- Thuốc ho Methorphan có chứa Chlorpheniramin gây ức chế chuyến hóa phenytoin,
có thể dẫn tới ngộ độc phenytoin.
- Thuốc có thảnh phần guaifenesin có thế cho kết quả dương tính giả ở xét nghiệm đo
acid vanilylmandelic trong nước tiếu. Cần ngừng dùng gưaifenesin 48h trước khi lấy
mẫu nước tiểu để lâm xét nghiệm nảy.
QỦA LIÊU:
Quá liều Dextromethorphan:
Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: liều tối đa 120 mg/24 giờ.
Triệu chứng quá liều : Buổn nôn, nôn, an thần, buồn ngủ, nhìn mờ, rung giật nhãn cầu, bí
tiều tiện, trạng thải tê mê, ảo giảc, mất điều hòa, suy hô hấp, co giật.
Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon (tác dụng dối khảng opiat) liều 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho
dùng nhắc lại nếu cần tới tổng liều 10 mg.
Quá liều Chlorpheniramin.
Những triệu chứng vả dấu hiện quá lìều bao gồm an thần, kích thích nghịch thường hệ
TKTW, loạn tâm thẩn, cơn động kinh, ngừng thớ, co giật, tảc dụng chống tiết
acetylcholin, phản ứng loạn trương lực vả t1ụy tim mạch, loạn nhịp.
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống, cần chú ý đặc biệt đển chức năng gan,
thận, hô hấp, tim và cân bằng nước, điện giải.
Rừa dạ dảy hoặc gây nôn bằng siro ipecacuanha. Sau dó, cho dùng than hoạt và thuốc tấy
để hạn chế hấp thu.
Khi gặp hạ huyết áp và loạn nhịp, cần được điều trị tích cực. Có thể điều tri co giật bằng
tiêm tĩnh mạch diazepam hoặc phenytoin. Có thể phải truyền máu trong những ca nặng
BẢO QUẢN: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá ao °C, tránh ánh sáng.
HẠN DÙNG: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẾU CÀN THÊM THÔNG TIN x… Hò] ỷ KIÊN THẨY THUỐC
CÔNG TY cò PHÀN TRAPHACO
75 Yên Ninh — Ba Đình - Hà Nội
in xuât tại: Ngõ 15, đường ngọc Hồi, P. Hoãng Llệt, Q. Hoăng Mal, TP. Hè Nội
. 13
' PHÓ cuc TRUỞNG
JVyuyeẵt “Va“xn Ểỗắcmổ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng