\S
SỞ Y TE THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỌNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
cơ SỞ THE CƯỜNG Đôc lân — Tư do - Hanh phúc
MẢU NHÂN XIN ĐẢNG KÝ
Hoản cúng OL
THIÊN VƯO'NG BÒ TÂM HOÀN wẢĐỈỄJ
HÒP:
BỘ Y TẾ
cụfủược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
mmummn ~-— lil 150M30ỉi ẹ
ÌIIỈLÍỄJỊWỈỈỈỈJE ễỄ'ủmi—Ểỉaéễ ỉỈ 'ặ'iảả°Ễíằ”…
zo mm un ưng
to 1071 DH zu;
riẵẳỉ.ẳĩ
Iu… ~ Iun-d u WM mc zui
Mn i 0; uưnn uc Jul úl I573
II 1145 II 03²1
Iĩt: zux II ma
n zui aGI um:
I! Hn!
…mt a.…- .’1» '
.ỸWị- Đủ \M AJIẢẤÃ
l'ịl1-ÍXIIF1LLZ'W
ủ Fw Ẩ'WI
'hl & HlNl'. %
ũ1H. Mìíli 'L
`Ili
. …mmưnnnưụự
uaqt nnqnuqnmuum
iẮuzmmulnnẹn nn
umdụ
~Tlrlm íúcụuoarh
utd: "Wll
-vnuunumunmh
t›;i_twuu tr
nm—NÙỤIỪ 'HnJJUủii.
—._—_lfllt'eắutỉlầ JUI
$ũ~mỵlìgdụulndn-Mưqzb
ụm—ỦDÙIIÌIImVIỰI’ỰI
ỈIC—Ùmffl—m
cauunxuainMcvnọcctfman =11'Ẹ'mwưn ứ gi ặ l.
_ . . _ . « ổ
mụétc.ư.òne Whumm \. … `: .....
muhanMvauw.mvu ' - II IIũIiilfllk IWI
L n:mm-nluummnn L mmÙuhwmựu— J IỄmw-auwm-Dì'mm .iL J
—l i—
SĐK: dnúudmùưùdc .
561.5X:
NSX:
HD :
TP.Hồ Chí Minh, ngảy thặng năm 22011
TRƯỜNG cơ sơ
on: 1… c… cth THUẾ QUẬN 3
f
Jỏ'Vơ'W
rỞ
Sở Y TẾ THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH CỌNG HÒA XÃ HỌI CHỦ NGHĨA VIẸT NAM
Cơ SỞ THE CƯỜNG Độc Iậg - Tư do — Hanh ghúc
MẨU NHẮN XIN ĐÃNG KÝ
Hoân cứn
A ẵ A `
THIEN V U ƠN G BO TAM HOAN
II.NHANH P:
unma
M…
L
!
2
I
umnn hi
wmm lu
úuuu. …
…… M
mm …
uhm
Dư:
Mn
hư
TP.Hồ Chí Minh. n ảy tháng nảm 2011
TRƯ G cơ sở
co sòJP Ế CƯỜN _
HỒ Ệ
SẤN xuẤ T CT
146 Hải Thuc ng .10. 0.5
ĐK :TẠI c… cuc Tnué ouA
ẸƯỚNG DÃN sử pỤNG ` fẠ/
THIEN vươch BÒ TAM HOAN
1. Dạng băo chế: Hoân cứng.
z. Thânh phần cho một đơn vị đóng gỏi nhỏ nhất: Chai 30 gam (Tương đương với 150
viên hoân cứng).
STT | Thânh phẫn (INN) Khối luợnL
Jguyên liệu
1 Đia hoảng (Radix Rehmannỉae glutínosae) 8,57 g (Tám phẩy nãm bảy gam)
2 Hắc tảo nhân (Semen Zỉzỉphi maurỉtianae) 3,14 g (Ba phẫy mười bỂn gam)
3 Đương quy (Radix Angelicae sinensis) 2,14 g (Hai phẩy mười bổn gam)
4 Bá từ nhân (Semen Platycladỉ orientalis) 2,14 g (Hai phẫy mười bốn gam)
5 Bạch linh (Poria cocus) 2,14 g (Hai phẩy mười bốn gam)
6 Ngữ vi từ (Fructus Schỉsandrae) 2,14 g (Hai phẩy mười bốn gam)
7 Mạch môn (Radix Ophỉopogonisjapọnici) 2,14 g (Hai phẩy mười bốn gam)
8 Thỉên môn đông (Radix Aspamgỉ) 2,14 g (Hai phấy mười bốn gam)
9 Đan sâm (Radix Salviae miltiorrhizae) 1,07 g (Một phẩy không bảy gam)
10 Huyền sâm (Radix Scophulariae) 1,07 g (Một phẫy không bảy gam)
11 Viễn chí (Radix Polygalae) 1,07 g (Một phẫy không bảy gam)
12 Đáng sâm (Radix Codonopsis pilosulae) 1,07 g (Một phẩy không bảy gam)
13 Cát cánh (Radix Platycodi granditìori) . 1,07 g (Một phẫy không bảy gam)
14 Cam thảo (Radix Glycyrrhizae) 1,07 g (Một phẫy không bảy gam)
Tá d
1 Bột mâu đỏ (Ponceau 4RE 124) 0,002 g (Không phẩy khôẸkhỂgg hai gam)
2 Tinh bột (Amylum) o,oz gKhôfflphấy không hffl)
3 Bột talc (T alcum) Vừa đủ 30 gam
3. Công dụng:
Bỗ dưỡng, an thần. Dùng cho người:
- Tinh thần hoảng hốt, bứt rứt, hay quên.
- Tim đặp nhanh, mạnh, đánh trống ngực.
- Mắt ngủ, ngủ hay mê sảng, ngủ dậy mệt mỏi.
— Tảo bón.
4. Chống chỉ định - Thận trọng:
* Chống chỉ định:
Không dùng cho trẻ em dưới 5 tuổi. Không dùng cho người trầm cảm.
* Thận
trọng:
Thận trọng cho người đang vận hảnh mảy móc tản xe, phụ nữ có thai.
5. Tác dụng không mong muốn:
Chưa có báo cảo.
6. Liều
dùng - Cảch dùng:
1ử
Ngảy uống 3 lần uống với nước đun sôi để nguội.
… Trẻ em 5 tuổi uống 4 vìên/lần.
- Trẻ em từ 6 đểu 12 tuối uống 6 viên/lần.
- Từ 12 tuồi trở lên uống 12 viên/lẫn.
* Lựu ỷ: Không lâm việc suy nghĩ quá sức. Không xem báo, ti vi vảo ban đêm khi dùng
thuôc. ~
7. Kiêng cữ ăn uống khi dùng thuốc:
- Không uống cà phê, không ăn đồ chiên xâo khi dùng thuốc.
8. Sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc cho con bú: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ có
thai.
9. Tác động cũa thuốc khi lái xe vì vận hânh mảy móc: Thận trọng cho người đang
vận hảnh máy móc tâu xe.
10. ng tâc vởi cảc thuốc khác vì cảc dạng tương tâc khác: Không cỏ.
11. Quá liều vã xử trí: Khi dùng thuốc quá liền có thể gặp một số tác dụng phụ. Sử dụng
đủng liều các tác dụng phụ sẽ hết.
12. Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
13. Bâo quân: Nơi khô ráó, thoảng mảt.
14. Tiêu chuẩn chất lượng: Đạt TCCS.
15. Trình bây:
Hộp 1 chai x 30 gam (Tương đương 150 viên hoản cứng) vả 01 tờ hướng dẫn sử
dụng.
Chú ý:
Thỏng báo clgo bág` sỹ khi gặp tác dụng khỏng mor_zg muôn gặp phái khi sử dụng thuõc.
Đê xa gâm `tay trzẻ em — Đọc kỹ' hưởng dân sủ" dụng trưỷc khi’dùng.
Nêu cản biẽt thêm thỏng tir1 xin hỏi ý kiên của thây thuôo.
cơ sở SẢN XUẤT THUỘC Y HỌC cò TRUYỀN THẾ CƯỜNG
146 Hải Thượng Lãn Ong - P 10 — Quận 5 — TP Hồ Chí Minh
Điện thoại: 083 8537 221. Fax: 083 9507 059.
TP. Hồ Chí Minh ngảy 27 tháng 05 năm 2011
hủ 'cơ sở đăng ký thuốc ,
(Kỷ trực tiêp, ghi rõ họ tên, đóng dâu)
co sòijẾ CƯỜNG
H
sA
" ' ' ~ VỆ ! N H
.~ ỆỄẻẵẵễẳffl
HỎ CỤC TRUỞNG 1ễìH1àịĩ uo| ’ ' Ế ówfẮu ủ .
Jĩỷaỵôn %: % wffl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng