Hộp 10 vỉx 10 viên
; —Ị m-Mbatuteooavnemtptiondtug
F = .
3 _:
i = Thmrozol
… _
g S ThiamưoISmg
@
_ TEudnủVSpecúctbm
TCCS/lhnhmm
em:
WHO
ễầ
Hộp…lelũvlèn
núnlaophlm
MpMEDtPLANTEX
mllưnlt
TIinmL…………… .................... .……ng
ỉáúlợc- víndũlviémnễnhnpũm
oiụu.uúsdụu,dotủuntnưvhck
Mummtxmtamannimhenmghtp
Wuhmmmammmẹmomm
ctmkmhnmnin
uọctt…ulusimmrdcmnim
Nhăsánxuốc
COMTYCPDƯGKTIIIIGƯGIGHBIIPLANI'EX
Jssdubng GltPMngPhuongmnThanh Xuữn. Ha Noi
SXIọì:Mùmdydnựphởnsốl Tanqìư HỔnPhong.
MOUnIIHỦW
s…smmw.
WWWỌMI
mwmmn:
m-Thuõcbántheođơantescrtptlondmg
Thiâl'0Zủl
Thiamml 5mg
Ttèu d…ẩn/ Spedũcation:
TCCS] Manufactuner's
EủĐ
WHO
@?
Hộp10le'lOvưn
nẻnboophim
Thiaruzol
…
W....w ...................... ……5 mg
@… ….……… ………………… …qsf] fim mú …
mm…mmmusrmm
……:mmmm
svmmmawa.pmtmeuhunmnemm
mmumuonm
m…mmnammm
wuụư… ............ …
Matufattumdby.
…numnmnunutuc
ìSSGhtthgmad.Phumgtiựĩlwưưuattaltoi
famyadúurĩanthvứtĩimfhmgúmnune,
MelảiltDBtJitUblld
BỘYTẾ , fflg
CỤCQUẨNLÝDUỢC—
ĐÃ PHÊ DL’YỆT
Lán đâuz.,líljị…l…ỉaéỗ , Ểtfo-Ị\\
, \,),
' 1RI'
(;òNG TY
,- ị c.ỏPHÃN
1² .«`c…uợctnuustf G
w_'lttl`i
_ỷ'đư _,Jv `
Hộp 2 vỉ x 25 viên
ị -l nx-thuócbantheoơonlprescnpttondrug Em
3 -o . WHO
ẵ~ 111181'0201
… q
3 @ ,
° N TIuamazol 5mg
2 .,,, , . @
ỊỄểS/Muưmưuìmnz Hộp2vix25viên
nénbaophlm
ThhmuoISmg
. …như…
… ầm
IAỤỦỎIIIẢSỊ.LL.JMIIIIUMMIMGIMWI
I ffl_.ủdựdủijủủủdtlhhư:
Thmrozol . ""“ỆẺP“WẸỊ …
Thiamuol 5mg ***…
I lhụl:nuMmuumụamm
I Wuọ'uiydaư. ttunlpt.hdwư(
I ltmkulandninmựltlllưnluslmtưưmnưs
I mmưmưmmumưrnmanatummuz
Imụn…
Ị|llỈâ|llllủl
Nhasánmãt:
WWOWựTWMƯGIGW SóIOSX/LotNo:
JSBđu'mgGìảìPhóng. Phuong Uệt.Thinh Xuản. HẩNội NgâySX/ Mngate:
smn……www… ………… /
Nhãn vi 25 viên
1; Ở ụẵomự Ủầề ỔỆV ẩỂnewỘ—tg\ '. Hà nội, ngảy M tháng 1 năm 2014…r
ìẸo \“0 12\ 6,92 ,nm°ỂÌ ` _ ' ,
\“ồỆ Ă \ Ệw—«ơí Ì`ề ểủ`ẫ.
UWíủĩwoưẳzẳsđỏg wtg VO Thiol Ế t
ẦW`“ tử“
ớ Wtofflozẳ jủ\Ễự 5m9\ 1°\
ịg\ qu ớ \Ĩwảmq ổ \~_ " \ .
"\W ề`ĨẸÉ ị“` 'mữ Ẩwfflomụtì ẵ l x`l'ơ` ` ² Ề '.L
tf …t… ……wưa …_ _…
'“ ` ’ PHO TONG GIAM ĐOC
DS. % %án %»
Hộp 3 víx 10 viên
ã _ Rx—Thuóc bán theodon/ Prescn'ptlon drug a
1 g = . WHO
ẵ~ IGI'IIZO
*" 3
3 .
° N Thmmazol 5 mg
@
_ Tluchuẩnl Speclfntlon: @
chu mm…s Hộp 3 Vi x 1 0 vỉên
nẻn bao phim
MPMEDIPLANTEX
ĨIIỈGI'DZOI
Thlamazol 5 mg
I MW…
Mn! Em
lámmù'lfxịluxqsL…l vilnúnbaMllnmnd…
I Uự,llqdựdủhlhhủủlfithkz
.
TInaroznl ………
I mu…umm.…umm
Thialuazol 5 mg s«muam
: Ibdtllthúùhtuhgnllịfflúủffl
I ' _ ,' atyphtp,mmmgttmm
I ưmknủmdnưwmnuơưnlusimmơmunhc
: mmưmuuumvmummmmnmmmm
I mun_-
Nhầsảnmãt:
CONTYCPWựTRUNGƯGIGMBIPI-IN'IEX SóiôSX/LotNo:
Nhím vì 10 vìên
mơ" \\ầẵẵnẵư \Ậ`Q'Ẹẵ' W °\ Ổậ; ' . Hả nội,ngảy Of tháng 1 nảm201rìẹỷ
tg\ @“ 1 \h
niầ“`q 1— v
.f ủ\aỘgfflq
,…W`ư’“ @
t… «
Ổâ° Ổuf " #
Thlamazol 5 mg
Thiarozol
SSBduùng 6… … Phương Liệt. n…… Xuân, name Ngay st Mngate:
sxz =… … s61, r nen Phong, _
MeỂnlt mnẵyi ' phám mm Hdu. Hẽn dungl EmDate:
st°² .J. f²p'?`°f…
PHÓ TỔNG GIÂM ĐôE:
os.ằÊ%aụtỗẩn
Hộp 4 vì x 25 viên
3 -l
' =
ã -:
Ẹ N
… _
ẳ s Thiamazol 5mg
Q
_ NuctnárVSọecttkatiom
TCCS/Manứactuer's
Rx-Thuõc bán theo đơn/ Prescription drug
Thiũl'0lel
Iffla
WHO
@
Hộp4le25vlòn
nẻnbaophim
©
nénbaophỉm
Hộp4vỉvaiẻn
Thiarozol
Thiamazol 5 mg
Thiamuol5mg
…
ummdlmẹu…1mmmmmmmum
SM
Thiarozol
I uụah;uụmuuhunamnu:
unnuqthdtqưuuqưp
. _..—
Seetheleùadul
A— _
I IbÙlldffl.llifiủWũfflffl
I " _’* ^ĩm demlỷLUuuffl
I ctmiturhwdnưmoựúnúnủsímstưtunơns
: mmưmưmmummmmanmmmun
I IIIỊL...………
'3
Na
6²
52
158
zẽ
D—Ễ
Thiarozol
Thiamuol 5mg
SÓỈỒSXILOY.NOI
NgãySX/Mngate:
Hạndùng/ Exp.Datez
Nha sảnxuảt
358 dường Gffl Phóng. Phưmg Uợl. Thanh Xuân. Hè Nội
SXtạèWmdydnphđmxõl, TrungHợu. Tl£nPhong.
MẻLỉnh, HdNội
Hè nội,ngảy 04 tháng & năm 201ếg,
117 /
Hộp 5 ví x 10 vỉên
; _ m~Thuõcbántheodơanrescríptiondrug ủ
Ể = : WHO
- ~ larozo
u *
ã Q Thiamazol 5mg
N
= … @
tnễẵẳumễẫm ' uọp5vixtoviên
nẻnbaophim
MpMEDtPLANTEX
…Ễ… Thiarozol
… … phim Thiamazol 5 mg
I 1qu
… Sm
lẩMvũU'ủủủlvluủtủopủt/llnwùdtủlet
I fflựủdựủlhủuúủlfflgùli:
Thiamzol .……rz…~zz …
Thhmaml 5mg seemmm '
I wựuumugmnmm
I Snakọhaứyý-ỵ =—~ mm
I ltmítmlnuchdnloựltưưuhlsủựuưtlllũn
I mmumưmmmsuumtnnnmmu
lffl/lqlu...….
Thiomazol 5 mg
Thiamzol
semsw…
. NgảySXIMngate:
Tlllũl'ũZũl ;gjggị…
Thiamaol 5mg Mnơoượcmumưmmmưrex
asamtgouưmttg,vhuongmnunh Xuan.muẹt
SXtọi:WmdydtựphõmsõlengHợuĩĩẽnPhong
W/
Hà nội, ngảy , 1 tháng ? nảm 2014c2ư
os.ẵẺ%auáẻt
TỜ HƯỚNG DẨN sử DỤNG
THIAROZOL
Dạng bảo chế: Viên nén bao phim. Chỉ định: '
Trình bảy: - Điều trị triệu chứng cường giáp (kê cả bệnh
Hộp 3 vi, 5 vi, 10 vĩ x 10 viên. Graves-Basedow).
HỘP 2 Vi› 4 Vì x 25 Vlên' — Đỉếu trị trước khi phẫu thuật tuyến giảp do cường
T hânlt phẫn: Cho 1 viên
Thiamazol…S,O mg
Tá dược: Lactose monohydrat, Natri starch glycolat,
Microcrystalin cellulose, Aerosil. ta1c, magnesi
stearat, HPMC, titan dioxid, PEG 6000, Mảu vảng
oxyd sẳt vừa đủ 1 vỉên.
Dược lý và cơ chế tác dụng:
Thiamazol lả một thuốc khảng gíảp trạng tống
hợp, dẫn chất thiomidazol. Thiamazol ức chế quá
trình tống hợp hormon giáp bằng cảch lảm chất nền
cho enzym peroxydase, kết quả là iod bị đi chệch
khôi quá trình tổng hợp hormon tuyến gỉảp.
Thiamazol không ức chế tảc dụng của hormon
tuyến giáp, không ức chế giải phóng hormon tuyến
giảp và không ảnh hưởng đến hiệu quả của hormon
tuyển giảp đưa từ ngoải vảo nên không có tảc dụng
trong nhiễm độc giảp do dùng quá liễu hormon
tuyến giáp.
Trong trường hợp tuyến gíảp đã có một nồng độ
iod tương đối cao, cơ thể sẽ đảp ứng chậm với
Thiamazol.
Thiamazol không chữa được nguyên nhân gây ra
cường giảp và thường không được dùng kéo dải để
điều trị cường giáp.
Thiamazol dùng liều quả cao và thời gian quá
dâi dễ gây giảm năng ảp lảm cho tuyến yên tăng tiết
TSH vả có thể gây ra bướu gìảp do đó khi chức
năng tuyến giảp đã trở về bình thường phải dùng
liều thấp vừa phải hoặc kết hợp dùng hormon tuyến
giáp tổng hợp như Levothyroxin.
Thiamazol không ức chế sự khứ iod ở ngoại vi
cùa Thymin thảnh triiodothyronin nên trong điều
trị cơn nhiễm dộc giáp, propy1thiouracil dược ưa
dùng hơn.
Theo trọng lượng, Thiamazol mạnh hơn
benzylthiouracil vả propylthiouracil (gấp 10 lần).
Dược động học:
Hấp thu: sau khi uống, thuốc được hấp thu nhanh
qua đường tiêu hóa, nồng độ đinh huyết tương đạt
được trong vòng 1 giờ. Sinh khả dụng đạt 93%.
Phân bố: Thiamazol tập trung nhiều vảo tuyển
giảp. Thể tich phân bố 0,6 lit/kg. Thuốc liên kết với
protein huyết tương không đảng kế. Thiamazol qua
được hảng rảo nhau thai và tiết được vảo sữa mẹ.
Chuyến hóa: thuốc chuyền hóa ở gan.
Thải trừ: thời gian bán thải khoảng 5-13 giờ (kéo
dải hơn nếu bị suy gan). Thuốc thải trừ trong nước
tiều dưới dạng các chắt chuyến hóa (90%).
giảp, cho tới khi chuyến hóa cơ bản bình thường, để
đề phòng cơn nhiễm độc giáp có thể xảy ra khi cắt
bỏ tuyến giáp bản phần.
— Điều trị bổ trợ trước và trong khi diếu trì iod
phóng xạ cho tới khi liệu phảp iod phóng xạ có tảo
dụng loại bỏ tuyển giáp.
— Điều trị cơn nhiễm độc gíảp trước khi dùng muối
iod (thường dùng đồng thời với một thuốc chẹn
beta, đặc biệt khi có triệu chứng tim mạch).
Chống chỉ định:
- Bệnh nhân mẫn cảm với thuốc hay bất cứ thảnh
phần nảo cùa thuốc hoặc khi có tiền sử dị ứng với
cảc thuốc cùng nhóm (dẫn chất thiomidazol).
- Suy gan nặng.
— Đang có bệnh nặng về máu (suy tủy, mất bạch cầu
hạt).
Thận trọng:
Phải có bảo sĩ chuyên khoa chỉ định và theo dõi
điều trí.
Cần theo dõi số lượng bạch cầu hạt vả công thức
bạch cầu trước khi điếu trị và hảng tuần trong sáu
thảng đầu điểu trị, vì có thể xảy ra giảm bạch cầu,
suy tùy, nhất là người bệnh cao tuổi hoặc dùng 1iếu
40 mg/ngảy trở lên.
Theo dõi thời gian prothrombin trước và trong
quá trình điều trị nếu thấy xuất huyết, đặc biệt là
trước phẫu thuật.
Nếu thấy cảc dấu hiệu độc với gan như vảng da
ứ mật, hoại tử gan, phải ngừng thuốc. Tuy rất hiếm
nhưng đã thấy có trường hợp tử vong. Vảng da có
thể kéo dải trên 10 tuần sau khi ngừng thiamazol.
Thuốc có chứa Iactose, vì thế không khuyến
cáo sử dụng cho bệnh nhân rối loạn dung nạp
galactose di truyền, thiếu Lapp lactase hoặc hấp
thu glucose — galactose kém. plf/
Tác dụng không mong muốn:
Tai biến xảy ra phụ thuộc vảo liếu dùng, đa số lả
mất bạch cầu hạt, thường xảy ra trong 4-8 tuần đầu
tiên vả hiếm xảy ra sau 4 thảng diếu trị.
Thường gặp, ADR> 1/100
Mảu: giảm bạch cầu.
Da: ban da, ngứa, rụng tỏc..
Toản thân: mói cơ, nhức đầu.
Tỉêu hóa: nhức đầu, sốt vừa vả thoảng qua.
Ỉt gặp: J/JOOO
Mảu: mất bạch cầu hạt biếu hiện là sốt nặng, ớn
lạnh, víêm họng hoặc nhiễm khuẩn khảo, ho, đau
miệng, giọng khản.
Tim mạch: viêm mạch, nhip tim nhanh.
Cơ khớp: đau khớp, viêm khớp, dau cơ.
Thần kinh ngoại vi: viêm dây thần kinh ngoại
biên.
Tiêu hóa: mất vị giác, nôn, buồn nôn.
Hiếm gặp, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng