RX Thuốc bân theo dơn
TM ãẳ g
PỘ Y T Ế À DUNG DICH TIÊM ỆJỄỄ
THEVININ ảặt
Vinpocetin 10 mg/ 2 ml gả ẩ
Lân tiâuffl.J.Qít…J.ảâtiã \ ẵ ẵ %
V1npoeetin… , ..
Tá dươc , … …vừa đủ ........... 2ml
Chi đinh. chỏng ehi đinh. llỗu dùng
vì cách dùng:
x… doc trong từ hướng dăn sử dung. ctư wợc -vạrw Y re … 110/1
Bóc quin: Nơi khô. tránh ánh sáng. 56040me-TPM…6
nhiệt do không quá 30°C ĐT 0373 852691 -Fax 0373 724853
L— ẫ Ể’ Prescription Drugs.
0; o
t_,J— 3
.J,= ẫ ẵ IV
Ị= g SOLUTION FOR ÍNJECTỈON
—= 201
m= ẫ
Ễ= ầ
\l— ẵ
u_— ẳ
am…
ATÌIÌĐIVDWÌỜWM mu
NNIODĐWĐINIĐ
Box of 10 ampoules x 2 ml
Composfflon:
Each ampoule oomains,
Vmpooetin . , . . . ,10mg
Exciptentsqe ,, . ,, .. . . ...…2ml
Indicatlons. Comraindicationo. Douge nnd Administration:
Readcarefultytheendosodleullet.
Storage: o
Keep tn a dry place, tetmerature not exoeedtng 30 C.
protect from light
Ngây 54 tháng. Rnăm 2013
Đ c
, 'Ji'lhc .
Ợ \ mAu NHÂN xm ĐÀNG KÝ THUỐC
` THEVININ
Hộp (88 x 78 x 30)mm
K'CH THƯỚC Nhản ống: (26 x 23)mm
Cl² C!
MÀU sAc . 'i'tẳt I 2'1'3
K
KM !
Rx Thuốc bán theo đơn
TỜ HƯỞNG DÃN sử DỤNG THUỐC
THUỐC TIÊM THEVININ
(Vinpocetin 10 mg/ 2ml)
THÀNH PHẨN: Cho 1 ống x 2ml.
Vinpocetin Mười miligam
Tả dược: vừa đủ
(T á dược gồm : Alcol benzylic, natri metabisulfit, acid Iactic, propylen glycol, sorbitol, natri
hydroxyd, nước cất pha tiêm)
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 ống x 2 ml.
DẠNG BÀO CHẾ: Dung dịch tiêm.
DƯỢC ĐỘNG HỌC: Chưa có thông tin.
DƯỢC LỰC HỌC:
Vinpocetin lả dẫn chất bản tổng hợp của vincamine có tác dụng cải thiện tuần hoản não và
tăng cung cấp oxy cho não, nên dược sử dụng trong cảc rối loạn tuần hoản não.
CHỈ ĐỊNH:
Các rối loạn tuần hoản não: Sa sủt trí tuệ, thiếu mảu cục bộ, sau chấn thương, sau đột quỵ
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Phụ nữ có thai.
- Không dùng đường tiêm trong thiếu mảu cơ tim cục bộ nặng, loạn nhịp tim trầm trọng.
TƯONG TÁC THUỐC: Vinpocetin tương kỵ với heparin, do đó không nên truyền dịch nảy
cho người đang dùng heparin.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN: Các tác dụng không mong muốn rất hiếm.
- Tỉm mạch: Hạ huyết ảp tạm thời, hiếm khi nhịp tim nhanh hoặc ngoại tâm thu.
- Tiêu hoá: Ợ nóng, đau bụng, buôn nôn.
- Thần kinh: Rối loạn giấc ngủ, choáng váng nhức đầu và yếu mệt có thể xảy ra. Á/
- Ngoài da: Những phản ứng dị ứng ngoải da.
"Thông báo cho bảc sĩ những tác dụng khóng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc".
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
- Liều khởi đầu: 20 ng 24 h, truyền tĩnh mạch chậm (Pha 2 ống trong 500 - 1000 ml dịch
truyền)
- Khi cần thiết có thể tăng liều ] mg/kg thể trọng, tùy theo dung nạp của người bệnh.
THẬN TRỌNG KHI DÙNG: Do có thảnh phần sorbitol trong thuốc tiêm, người bệnh tiểu
đường phải kiếm tra thường xuyên lượng đường huyết có trong máu khi điều trị.
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BỦ: Không dùng được.
sử DỤNG CHO NGƯỜI LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC: Nên thận trọng vì thuốc
có thể gây choáng vảng nhức đầu vả yếu mệt.
SỬ DỤNG QUÁ LIỀU VÀ CÁCH XỬ TRÍ: Chưa có thộng tin.
Thuốc nảy chỉ dùng theo đon của bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng lrước khi dùng
1
Nếu cần thêm thông tin hói ý kiến của bác sỹ
Đế xa tầm tay trẻ em
HẠN DÙNG: 24 thảng kế từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, trảnh ánh sáng, nhiệt độ không quá 30°C
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn cơ sở
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY CP DƯỢC - VẬT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Văn phòng: 232 Trần Phú - Thânh phố Thanh hoá
Cơ sở sân xuất: Số 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh hoá
Điện thoại: (03 7)3852691; Fax: (03 7)3 724853
Q . ’
p.TRUỜNG PHÒNG.
.]iĩguyển ỂỂỂị %ắ“ ẵhay ắ/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng