#"
OỸJO(Mẹz
lhzinh phần,
A ' Otloxacin 200mg
" TáỞll'ợ' VA lvien
BQ Y TẾ liia tiiiilì J:…wụ \ìil CỈ`i'ili "" `: i 'iw - iit"ii (liiiĩL’ \.i …1th dung
_v' UC QUAN LY DƯ Xin đọc trong tờ hướng dẫn sử dụng.
r’.i~ ti : iĨi:
Nơi khô. nhiệt ơẹ không quá Jo°c, tránh ánh sáng.
ĐÃ PHÊ DUYỆ
Lấn đẩuz.Ê…/ẮẮ…AỄDẨ
Nin… xuh: CÒNG TY CP DƯỌC VTYT'HIANH HỔ
SổOIQIIIgTMg-TF'MHOQ
oT~ on stzsot - Fu' 031 mszoo
umwa CÔNG 1v cv DUOC PHẤM SANI'A /
sỏ ll«Ngich ztmz. KhươngHg— Kll …
!
Thnthùl-HtNOI
SĐK:
, 'iửv` . f _
* EỄ RXThuóc bán theo đơn w "“
0 ễ ® s ẵs* ẵ a
0) ẵ Ồ >< >< ›<
` E ~fg ẵ ẵ`< ẵ`< 8.`<
I I .Ễ ễ D 3 D
E 5 ẫẳ 3 Q 3 0 3 °
« 8 ỄỄ co * «› >< co “
N x ỂQ
O '… Ệ; 9 Q Q .—
— m _~. o
C Ồ '1 ga 3' ã ở 3' :
Ễ C" C) >< g
" ỉ “»” ảệ. .ẳ â ² i
i . J`ỉiĩii i`tffi’ề hao tịi"…` ị` Ễắ í Ễ`<
8 ` °ẳ ẫ g `
’.ẬirỊm-a'uu 0 * ễ 0 *
Oũoxacin .............................................................. 200mg
IEnctptents q.s ................ . ................... | tablet 8 " 2 " g _.
vntìi:ztiiwin k.UiiƯớiiikilCặìlỉvl'i`.li…aijịt'ttĩiii-izjỉììiiiziliitihiP 9 =- 9 ở 9 =-
leseseethepackinsett g Q 8 QL 8 2,
`Iui,;…t ĩ` ỉ K 5 `<
lnadry place,anemure notexceoding 30%,protectfmmlight. ẽ “ ẵ ì ã a
KEEP o… & PEAC H ư CHiLDPEN ở G 0
READ …EPAC›<ưEEQiCAQEHJM BEFOREUSE ẵ * ẵ x ẵ *
T`ê hẳn:DĐVNIV
' "° “ glgllllllllllllllll
[
35131204862
PỬ Prescription drugs GMP ' WHO
T hek yF lOX
Ofloxơcin 200 mg
sỏ lò sx:
Ơ MẦU NHẮN xm ĐÃNG KÝ muóc
s…… ThekyFlOX
Hộp(105x70 x 53)mm
K'CH THƯỞC Vi: (102 x 49)mm
MAU sAc I Ề*ÌỂ I ẫ "
KN
/ .
/
aỹ" .
Rx Thuốckẽđơn ỊÍỂ CỔ PHẨN
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC ẵ='j~ DUỢfyĩ-TVÊẬT …
Viên nén bao phim Thekyflox \"Ĩẹặ THANH HỎA
(Ofioxacin 200 mg) ' ""
CÔNG THỬC: Cho một viên nén bao phim:
Ofioxacin 200 mg
Tá dược vừa đủ ] vìên
(T á dược gồm: Cellulose vi tinh thể, tinh bột mỳ, Povidon, magnesi stearate, hypromellose,
polyethylen glycol. titanium dioxid, bột taIc, ethanol 96%)
QUI CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp 10 vi x 10 viên.
DẠNG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim
CÁC ĐẶC TỈNH DƯỢC LỰC HỌC:
Ofioxacin lá thuốc kháng khuần nhóm fiuoroquinolon giống như cỉprofioxacỉn, nhưng
ofloxacin khi uống có khả dụng sinh học cao hơn (trên 95%). Ofloxacin có phổ khảng khuấn
rộng bao gồm Enterobacteriaceae. Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus induenzae,
Neisseria spp., Staphylococcus, Slreptococcus pneumoniae và một vải vi khuẩn Gram dương
khảo.
Ofioxacin có tác dụng mạnh hơn ciprofioxacin đối với Chlamydia trachomatis,
Ureaplasma urealytícum, Mycoplasma pneumoniae. Nó cũng có tảc dụng đối với
Mycobacterium Ieprae và cả vởi Mycobacterium ruberculosis và vải Mycobacterium spp.
khác.
Ofioxacỉn có tảc dụng diệt khuẩn. Cơ chế tảc dụng chưa được biết đầy đù. Giống như
các thuốc quinolon khảng khuẩn khảo, ofloxacin ức chế DNA - gyrase lả enzym cần thiết
trong quá trình nhân đôi, phiên mã và tu sừa DNA của vi khuấn.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC ĐỌNG HỌC:
Ofioxacin được hấp thu nhanh và tốt qua đường tiêu hóa. Sinh khả dụng qua đường
uống khoảng 100%, và có nồng độ đỉnh huyết tương 3 — 4 microgam/ml 1-2 giờ sau khi uống
1 liều 400 mg. Hấp thu bị chậm lại khi có thức ăn nhưng tỷ lệ hẩp thu không bị ảnh hướng.
Nửa đời trong huyết tương là 5 - 8 giờ; trong trường hợp suy thận, có khi kéo dải 15 - 60 giờ
tùy theo mức độ suy thận, khi đó cần diều chinh liều. Ofioxacin dược phân bố rộng khắp vảo
cảc dịch cơ thể, kể cả dịch não tủy và xâm nhập tốt vảo cảc mô. Khoảng 25% nồng độ thuốc
trong huyết tương gắn vảo protein huyết tương. Thuốc qua nhau thai và tiết qua sữa. Có nồng
độ tương đối cao trong mật.
Khi dùng liều đơn, ít hơn 10% ofioxacin được chuyến hóa thảnh..desmethyl - ofioxacin
vả ofloxacin N - oxyd. Desmethyl - ofioxacin có tảc dụng kháng khuẩn -trung binh. Tuy vậy
1
i iắÌ--ĩ
`;,ă
thấm phân mảu.
CHỈ ĐỊNH:
+ Đìều trị nhỉễm khuấn do các vi khuẩn nhạy cảm với ofioxacin như: Enterobacteriaceae,
Pseudomonas aeruginosa, Haemophilus infiuenzae, Neísseria spp., Staphylococcus,
Streptococcus pneumonia... tại phế quản, phối, da, mô mềm, đại trảng.
+ Điều trị khiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoặc không kèm lậu, lậu
không biến chứng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết niệu.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
- Người có tiền sử quá mẫn vởi ofioxacỉn, các quinolon khảo vả/hoặc cảc thảnh phần khảc có
trong chế phẩm.
- Trẻ dưới 15 tuổi, người mang thai và cho con bú.
THẬN TRỌNG:
Phải dùng thận trọng dối với cảc người bệnh động kinh hoặc có tiền sử rối loạn thần kinh
trung ương. Phải giảm liều đối với người bệnh bị suy thận.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn thêm thông tin hỏi ý kiến của bác sỹ
T huốc nảy chỉ dùng theo hướng dẫn của thẩy thuốc
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BÚ:
Ofioxacỉn qua nhau thai. Cũng phảt hiện thấy ofloxacin trong nước ối cùa hơn một
nửa số người mẹ mang thai có dùng thuốc. Chưa có những công trình được theo dõi tốt và đầy
đủ trên người. Tuy vậy, vì ofioxacin vả cảc fluoroquinolon khảc gây bệnh về khớp ở sủc vật
non, không nên dùng ofioxacin trong thời kỳ mang thai.
Ofloxacin có bải tiết vảo sữa mẹ với nồng dộ tương tự như trong huyết tương. Cảc
fiuoroquinolon đã đuợc biết là gây tổn thương vĩnh viễn ớ sụn cùa những khớp chịu lực vả cả
nhiều dấu hiện bệnh lý khác về khớp ở sủc vật non. Vì vậy nếu không thay thế được khảng
sinh khảo vả vẫn phải dùng ofioxacin, thi không nên cho con bủ.
sử DỤNG QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ: Chưa có thông tin
TÁC ĐỌNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: Cần thận trọng
khi dùng thuốc vỉ thuốc có thể tác động lên thần kinh, gây ảo giác, phản ưng loạn thần, trầm
cảm, co giật.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN:
quinolon thế hệ trước như acid nalidixic.
Thường gặp, ADR > 1/100
Tiêu hóa: Buôn nôn, nôn, ia chảy, đau bụng và rối loạn tiêu hóa.
t . i . , . t , t t. . W
Than kinh: Đau đau, chóng mặt, mẹt mm, run, mat ngu, ác mọng, ron loạn thị gi .
Da: Phát ban, ngứa, phản ứng da kiểu quá mẫn.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Thần kinh: Ảo giảc, phản ửng loạn thần, trầm cảm, co giật.
Da: Viêm mạch, hội chứng Stevens - Johnson vả hoại tử nhiễm độc của da.
Thông báo cho ba'c sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
TƯONG TÁC THUỐC:
Uống đồng thời ofloxacin với các thuốc chống viêm không steroid (aspirin,
diclofenac, dỉpyron, indomethacin, paracetamol), tảc dụng gây rối loạn tâm thần không tăng
(sảng khoái, hysteria, loạn thần). Không cần có sự thận trọng đặc biệt khi dùng các kháng sinh
quinolon với các thuốc chống viêm không steroid. Sự hấp thu ofloxacin không bị amoxicỉlin ẵỄ`
iâm thay đổi. Mức ofioxacin trong huyết thanh có thể giảm xuống dưới nồng độ điểu trị khi
dùng đồng thời với các khảng acid nhôm và magnesi.
LlỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Người lởm ___“ẩ
- Viêm phế quản đợt bệnh nặng do nhiễm khuẩn hoặc viêm phổi: Uống 400 mg cảch 12 giờ/l
lần, trong 10 ngảy.
- Nhiễm Chlamydia (trong cổ tử cung và niệu quản): uống 300 mg, cảch 12 giờ/l lần, trong 7
ngảy.
— Lậu, không biến chứng: Uống 400 mg, l liều duy nhất.
- Viêm tuyến tiền liệt; uống 300 mg, cách 12 giờ/l lần, trong 6 tuần.
- Nhiễm khuấn da và mô mềm: Uống 400 mg, cách 12 giờl ] iần, trong 10 ngảy.
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu:
Viêm bảng quang do E. coli hoặc K. pneumoniae: uống 200 mg, cảoh nhau 12 giờll lần, trong
3 ngảy.
- Viêm bảng quang do cảc vi khuẩn khảo: Uống 200 mg, cảch nhau 12 giờ/l lần, trong 7 ngảy.
— Nhiễm khuẩn đường tiết nỉệu có biến chứng: Uống 200 mg, cảch 12 giờll lần, trong 10
ngảy.
Người Iởn suy chức nãng thận:
- Độ thanh thải creatinin › so mllphủt: Liều không thay đối, uống cảch 12 giờ/l lần.
3 i
… Độ thanh thải creatinin: 10 - so mllphủt: liều không đổi, uống cách 24 giời] lần.
- Độ thanh thải creatinin < … mllphủt: Uống nửa liều, cách 24 giờ/l lần.
Liều trẻ em cho tởi 18 tuổi: Không khuyến cáo dùng.
HẠN DÙNG: 24 tháng kế từ ngảy sán xuất.
Không dùng quá thời hạn ghi trên bao bì
BẢO QUẢN: Nơi khô, nhiệt độ không quá 30°C, trảnh ánh sáng.
Đế xa tầm tay cùa trẻ em.
TIÊU CHUẨN: DĐVN IV
Nhã sản xuất
CÔNG TY cò PHẢN DƯỢC VẶT TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Số 4 - Quang Trung - TP. Ihanh hoá
Điện thoại: (037) 3852.691 - Fax: (037) 3724853
Nhà phân phối.
CÔNG TY cò PHẨN DƯỌC PHẨM SANTA VIỆT NAM
Số ] !, ngách 29/12. Khương Hạ … Khương Đình - Thanh Xuân - Hè Nội.
Điện thoại: 04.3540181] - Fax: 04.35401812
Ngãy. ẻ.'i.. tháng. .ỉ:..nãm 2013
' \GIÁM ĐỎC
/ậ°c "con`c w ;… PHÓ TỔNG GIÁM Đổf
ề .
\
DUCỄJO-C PVẢT T
g Y TE
ĨHANH HOA ềCẫ/
% S. Ếẽ "Vớn JV`mẩ
PHÓ cuc TRUỞNG
JVMễn ”VỡnẵỈcm/ỉ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng