AMIFỒ
Ngảya) tháng 5” năm 2013
GIÁMDỐC
1Áu aóc
zõ<ỵ …. ... ›
ZOỀOfflZ… MO…… ZOE.DAOm
TỎNG G
1: n .z J.J_EỉEs ỉ .:… ch C.VấĩLm— I._.
. ỉ… - >.
.. @…
Ĩ:t IOV)IEHl
: ũ5—Ủ …mEu co…ắtẵuẩ .AM
Ịị . `\ z… zxẵ… oos U!WJI!WV
ễa. ?ẻẵ u... ỂỀ… ẵm
of uẵ \ …Eư
….ẵén: .::..: .fỤụ …. …ỄỂvEZzẾ E.…ẳu :.…Ề .:ẵEỉ5Euu % ..oưqS.u .ềỂUỀJEẮÊ .…ẵzũẵẵ
. ..:… .. .. ... ... .. .. . ..…...1……fiễuvú
N N Em: :::… E..ỂE .U.b... m...?iđỗ :é EEEZE3 .ụẵĩ E. n 5 Fổz wE oc… . . . ... ..:ẵỄ<
H 0 n % 0 \NỄ. …ằESv. …ỂEE8 uỉẵE: :ẵm ..:::SnEeU
| C. M V K ~EN Ê Ễụ. ỀuẵĨ
… C I zõ<ăE/. - _.
. FC | % ỀỔ… UOZ…. r…CO A C .. . `
.M A …… _ n -.… … :. …o… .: Cb> n:20 . Ế
U
tủ 822 :8 …Ế . ẫễ :8 Ế
C …A A… 8: Ễẻ. Ệ… ỂẺ . ẵ£. Ểỗ 3 ...… ozoo .zỵ oQẾ oẫo o… zlI 100
+ Toản thân: Chóng mặt.
+ Tiết niệu: Protein niệu, tăng creatinin và tăng urê máu.
+ Thinh giảc: Giảm khả năng nghe, độc với hệ tiền đình như buồn nôn và mất thăng bằng.
- ít gặp, 1/1000 < ADR <1/100
+ Toản thân: Sốt.
+ Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin.
+ Da: Ngoại ban.
+ Gan: Tăng transaminase.
+ Tiết niệu: tăng creatinin mảu, albumin niệu, nước tìếu có hồng cầu, bạch cầu và đải ít.
- Hiếm gặp, ADR < moon
+ Toản thân: Nhức đầu
+ Mảu: Thiếu máu, giảm bạch cầu, giảm tiếu cầu.
+ Tuần hoản: Tăng huyết ảp
+ Thần kinh: Dị cảm, run, nhược cơ, liệt.
+ Cảc cơ quan khảo: Đau khớp.
+ Tai: Điếc.
"Thông bảo cho bảc SI "những tác dụng không mong muốn gặp phăỉ khi sư dụng thuốc".
HƯỚNG DĂN CÁCH XỬ TRÍ ADR
- Cảo thuốc lợi tỉều tảo dụng nhanh như furosemid tăng nguy cơ độc với thinh giảc và thận.
- Nếu trước đó người bệnh đã điều tn_ với cảc thuốc có nguy cơ độc với tai hoặc thận như các
aminoglycosid khác thì phải chú ý đến sự nguy hiểm do sự tích lũy thuốc.
- Một số chế phẩm có chứa natrisulfit có thể gây dị ứng mạnh, đặc biệt là người có tiền sử
hen.
ãE
`
IQ’
PHI
:-vl
( T
NH H
1'A T
lỀõ Fu.A…
— Khi suy thận chỉ dùng amikacin khi thật cần và điều chinh liều theo sự thay đối nồng độ
creatinin, mảu hoặc độ thanh thải creatinin. Phải giảm sảt chức năng thận và thính giác. Cần
kiếm tra nồng độ thuốc trong huyết thanh.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:
Cảch dùng:
— Amikacin sulfat dùng tiêm bắp hoặc truyền tĩnh mạch. Để truyền tĩnh mạch, đối với người
lớn, pha 500 mg amikacin vảo 100 - 200 ml dịch truyền thông thường như dung dịch natri
clorid 0,9% hoặc dextrose 5%. Liều thích hợp amikacin phải truyền trong 30 - 60 phút.
- Đối với trẻ em, thể tích dịch truyền phụ thuộc vảo nhu cầu người bệnh, nhưng phải đủ để có
thể truyền trong 1 - 2 giờ ở trẻ nhò, hoặc 30 - 60 phủt ở trẻ lớn.
Liều lượng:
- Liều amỉkacin sulfat được tính theo amikacin và giống nhau khi tiêm bắp hoặc tĩnh mạch.
Liều lượng phải dựa vảo cân nặng lý tưởng ước lượng.
- Liều thông thường đối với người lớn và trẻ lớn tuổi, có chửc năng thận bình thường là 15
mg/kg/ngảy, chia 1ảm cảc liều bằng nhau để tiêm cảoh 8 hoặc 12 giờ/lần.
- Liều hảng ngảy không được vượt quá 15 mglkg hoặc 1,5 g.
- Trẻ sơ sỉnh và trẻ đẻ non: Liều nạp đầu tiên 10 mg/kg, tiểp theo là 7,5 mg/kg cảch nhau 12
giờ/lần.
- Hỉện nay có chứng cứ là tiêm aminoglycosid 1 lần/ ngảy, ít nhẩt cũng tảc dụng bằng và có
thế it độc hơn khi liều được tìêm lảm nhiều lần trong ngảy.
… Ở người có tổn thương thận, nhất thiết phải định lượng nồng độ amikacỉn huyết thanh, phải
theo dõi kỹ chức năng thận và phải điều chỉnh liều.
— Căn cứ vảo nồng độ thuốc trong huyết thanh và mức độ suy giảm của thận, đối với người
suy thận, có thể dùng cảc liều 7,5 mglkg thể trọng, theo các khoảng cảch thời gian ghi trong
bảng dưới đây, tùy thuộc vảo nồng độ creatinin huyết thanh hoặc vảo độ thanh thải creatinin.
Creatinin huyết thanh Độ thanh thải creatinin Khoảng cách liều
(Micromol/ Lít) (ml/ phútl 1,7 m2) (giờ)
5 1 10 > 100 12
111—150 100—55 15
151—200 54—40 18
201—255 39—30 24
256 - 335 29 — 22 30
2 336 < 22 36 hoặc lâu hơn nữa
QUÁ LIÊU VÀ xử TRÍ:
n’7'
\\âXề" ậZỹ
*Ỉ
\f i.\K"~ …. …Ị'Ể:
Khi gặp quá liều hoặc có phản ứng độc, có thể chạy thặn nhân tạo hoặc thẩm phân mảng bụng
đề đấy nhanh quá trình thải trừ amỉkacin. ó trẻ sơ sinh có thể thay máu.
TƯONG TÁC THUỐC:
Dùng đồng thời hoặc nối tiếp amikacin với cảc tảo nhân gây độc với thận hoặc thính gỉảc khác
có thể lảm tăng độc tính nguy hiếm của aminoglycosid. Dùng amikacin với cảc thuốc phong
bế thần kinh cơ, có thể tăng nguy cơ gây chẹn thần kinh cơ dẫn đển liệt hô hấp. Amikacin có
thề lâm tăng tảc dụng thuốc giãn cơ cura và thuốc gây mê. Amìkacin còn có thể tương tảo với
một số thuốc khảc như cảc penicilin hoạt phố rộng, furosemid, bumetanid, hoặc
indomethacin.
TƯONG KY :
Không được trộn lẫn amikacin với cảc thuốc khảo, đặc biệt là kháng sỉnh beta lactam.
QUY CÁCH ĐỎNG GÓI : Hộp 10 ống x 2 ml.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trươ'c khi dùng
Nếu cần thêm thông tỉn hỏi ý kiểu của Bác sỹ
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sỹ
HẠN DÙNG: 24 thảng kể từ ngây sản xuất
BẢO QUẢN: Nơi khô, tránh ảnh sáng, nhiệt độ không quá 300C.
Để xa tầm tay trẻ em
TIÊU CHUẨN: TCCS
Nhà sản xuất và phân phối
CÔNG TY CP DƯỢC VẬ T TƯ Y TẾ THANH HOÁ
Văn phòng: 232 Trần Phú - Thânh phố Thanh hoá
Cơ sở sản xuất: Số 04 Đường Quang Trung - TP. Thanh hoá
Điện thoại: (03 7) 385269] Fax: (037) 3855209
Ngây ;23 thảng S năm 2013
_ ngo GIÁM ĐÓC
M ĐỔC .1
QPHỐ TỄNG GIÁ .,'²
i
PHÓ cục TRUỜNG
JVỵưyỗn “Vãn %…
a THANH HỎ
44’6’
HơA_T_. -
DS. % %… JVM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng