HHHHHHHHHIHHHH lHANHPNẢN(CMỈVỚÊnÌ CÁCHDUNG&LJÉUDUNQ
ẵ’ĩẫđàễzẵàng Uèfoộm dướW Itẹ )“ 36mg › Ngảy uống 3 lân, mõ! Iãn 5 viên, uỏng sau bùa ản.
ng ng VỚI mg C U ị . ` '
Cao đặc H g bá IIIIIII … . Bệnh nặng có thể dung gấp ruơi lléu lvèn.
(tuong đudng vởi 300 CHỎNG CHỈ ĐINHz
Cao ơặc Hoang clặm ^' xe… từ huủng tnn sủ dụng thuốc ben lrong hộp.
(tuong duong von 300 T H A N H H u YE T ,
SNle on Hd cao đặc Bóbó ........ BAO QUAN. Nơi khô, nhiệtđộ dười 30“c
[tuong Gương vđt 400mg dưoc líèu)
Cao đặc Klm ngản hoa .…
A A
TIEU ĐOG P/l'l ““"""ỂAM
_ DOC KV HUONG DÁN SU DUNG VRUDC KHU DUNG
DE XA TÀM TAY TRE EM
(tunng dương vùi 400mg d
Cao dặc Chi tử
[tương đvungm vút 100mg dươc liêu)
Tủ duơc .... .....…. vđl vìèn SĐK :
CHI DINH: & sỏ |ó sx
Mởt gln - Glủl độc - Thlnh huy nhlột. N à SX:
Chủ trịt Mẽn ngủa. dị ửng. nối mẻ day. sạm P H Hễ y.
da. rám má .da khô ráp. táo bón. SUY giảm PHUC HUNG
chúc nảng gan. trẻ em mụn nhọt. ròm sảy.
C.TY TNHH ĐÓNG DUỢC PHÚC HƯNG
ỈllUIIIHIHHIUH|IUHI
THANH IIIIYẾT ` TIỂANHẠIIUYẾT
nêu nộc P/ H neu nọc P/ll
PHUC HUNG `*-._ PHUC HUNG
Ầ,
r
BO Y TE
CL'C QI'ẤN' LÝ
Lân đáu:âắĨ…/Ểj…
II/d ~3
ủnnfflx
V.
\:
Ẹmli HN'ưtll
<Ệ>PiH
PHUC HUNG
PHUC HUNG
quu NÉN"BA »-ĐưởNG
. _TNi—i H .
Tl-IANH HUYẾT
TIÊU ĐỘC P/ H
Hộp 5 Vi x 20 vién
:'
I'H
:
@
«o
ụmuìuvm
l-l/d 0
VIÊN NẺN BAO ĐUỜNG
PHUC HUNG SDK²
THANH l-IIIYẾT
TIÊU nộc P/H .
Hộp 5 ví x 20 viên
<\Ễ> P/ H VIÊN NÉN' : A . ĐƯỜNG
PHUC HUNG SĐK²
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
mm… Huvê'ĩ TIỂU ĐỘC PlH
Thảnh phẩn: (cho 1 viên)
Cao đặc Hoèng Iièn (Extractum rhizomae coptidis) 36rng
(tương dương với 300mg dược liệu) _
Cao đặc Hoảng bả (Extractum corticis phe/Iodendri) ị 30mg \ j
(tương đương với 300mg dược liệu) _ _
Cao đảo Hoảng cẳm (Extractum radicis scutel/ariae) . 30mg \ -_\
(tương dương với 300mg dược tiệu) DỎNG DUỢC IỈĨI
Cao dặc BỔ bổ (Extractum herbae adenosmatis indiani) . 50mg
(tương đương với 400mg dươc liệu)
Cao đảc Kim ngản hoa (Extractum f/i lonicerae) . 40mg
(tương đương với 400mg dược liệu)
Cao đảo Chi tử (Extractum fructỉ gardeniae) 10mg
(tương đương với 100mg dược iiệu)
Tá dược (Avicel, tinh bòt sắn, calci carbonat. magnesi stearat. đường kính, talc. Iactose, PVP K30, nipagin, nipasol, mảu
Erythrosin, sắt oxyd đỏ. sảp ong trắng. carnauba wax) ...................................... vừa đủ 1 viên
Dạng bảo chế: Viên nén bao dường.
Quy cảch dóng gói: Hộp 1 lọ x 60 viên, hộp 2 vĩ x 20 viên, hộp 5 vĩ x 20 viên.
Chỉ định: Mảt gan, giải đỏc. thanh huyết nhiệt.
Chủ tn: Mắn ngửa. dị ứng. nổi mề đay. sạm da, rám má. da khô rảp. táo bón, suy giảm chửc nảng gan, trẻ em mụn nhọt,
rôm sẩy.
Cách dùng & Iiểu dùng:
— Ngảy uống 3 lấn, mỗi lẩn 5 viên, uống sau bửa ăn.
- Bệnh năng có thể dùng gấp rưỡi liểu trên.
Tác dụng phụ:
Cho đẽn nay. vẫn chưa có tải liệu nảo báo cảo vẽ tảc dung khòng mong muốn của thuốc. Nếu thấy có bát kỳ tảc dụng phụ
nảo trong quá trình dùng thuốc. cẩn thỏng bảo cho bác sĩ hoặc dược sĩ về những tảc dụng không mong muốn nảy.
Chống chỉ dịnh: Không dùng thuốc cho người tỳ vị hư hản.
Thận trọng: Thận trọng khi dùng thuốc cho bệnh nhân tiểu đường.
Dùng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú: Hiện vẳn chưa có tải liệu nảo bảo cáo về trưởng hợp dùng thuốc cho phu nữ
có thai vả cho con bú.
Tác dộng của thuốc khi lái xe và vận hảnh mảy môc: Hiện vẫn chưa có bằng chứng về tảc đòng của thuốc lẽn khả năng lải
xe và vặn hảnh mảy móc.
\
Tương tác vởi cảc thuốc khảc vả cảc loại tương tác khác: Trong thởi gian sử dụng thuốc. không nên ăn cảc thức ăn cay.
nóng. tôm, cua, cả và cảc đồ uống có cồn như rượu, bia… …
…
Quá Iiẽu vả cách xử trí: Cho đến nay, vẫn chưa có tải liệu nảo bảo cáo về trưởng pạbỄùn`g thuầổìỆu. Khi dùng thuốc.,"v
liều. nếu thấy có dẩu hiệu bẩt thường. cẩn dưa ngay bệnh nhản đến cơ sở y tế gẩ "qhá't để có biện p ` ửtrí kịp thời.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bảo quản: Nơi khỏ, nhiệt dò dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Thỏng báo cho ba'c sĩ hoặc duục sĩ nhũng tác dụng khỏng mong m
Nếu cẩn thêm thông tin xin hổi ý kiến của bác SI.
Đọc kỹ hưởng dẫn sửdụng trước khi dùng. Để xa tẩm tay trẻ em
TÙQ CỤC TRUỎNG
Sán phẩm nảy đuợc sán xuất vả phản phỏĩ bói: P. | RUỞNG PHÓ NG
Cong ty TNHH Đong Dược Phuc Hưng j {. Ẩ_'fNÍ ÍÍHỈĨJỊ
Trụ sổ: Số 96—98 Nguyễn Viêt Xuân, phường Quang Trung. quận Hả Đông, thảnh, phô Hà Nội
Nhà mảy: Cụm công nghiệp Thanh Oai, xã Bỉch Hòa, huyện Thanh Oai, thảnh phố Hè Nội
Website: www.dongduocghuchung.com.vn
Điện thoại: 04. 33824177 - 3382622² Fax: 04. 339780²4
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng