ổẩg/ởĨSỈ _
…oz ……I ozn ỄỄ .…ổ Ễ…Ể c…ăf .…oI Ếm mx :…o Ễnẫ n……fmn mcoo ẵo …›mE Ếz
_oz Ế Ế…
9.
…x… ›nmz
…xm 0. mm
:… …Ễ. ›ễ 3² 5… …o . ozỄ .Ễ obbE ozẵ b… z ổ›ổz ……mòm @… ……om EF
osz oozn 993 0on zzz› ỉ uzoo
., aasoõầ
TO HƯỚNG DAN SƯ DỤNG T ,,
mnue nm nổ
Thảnh phẩn:
Nhân sâm (Radix Ginseng) : 10g Câu ký từ (Fructus Lycít)
Ba kích (Radix Morindae officinalis) : 20g Đại tảo (Fructus Ziziphíjujubae)
Cốt toái bổ (Rhizoma nynariae) : 30g Liên nhục (Semen Nelumbinis nuciferae)
Hè thủ ỏ đỏ (Radix Fallopiae multiflorae) t 20g Hoảng kỳ (Radix Astragali membranacez)
Ho`ai sơn (Tuber Dioscoreae persimi/is) 1 309 Kẻ huyết đằng (Cau/is Spatholobi suberectr)
Đương quy (Radix Ange/icae sinensis) : 25g Tục đoạn (Radix Dipsacủ
Thục địa (Radix Rhemanniae glutinosae praeparata) : 100g Ý dĩ (Semen Coicis)
Bạch linh (Pon'a) I 209 Ngưu tẩt (RadixAchyranthis bidentatae)
Xuyên khung (Rhizoma Ligustici wal/ichh) : 15g Cẩu tích (Rhizoma Cibotii)
Cát sâm (Radix Millettiae specíosae) i 609 - Thổ phục linh (Rhizoma Smilacis glabrae)
Cam thả° (Radix Glycyrrhízae) i 209 Ngũ gia bì (Cortex Scheflerae heptaphyllae)
Bẹch thược (Radix Paeoniae lactinorae) 1 209 Trần bi (Pen'carpium cm reticulatae)
Bạch truật (Rhizoma Atracty/odis macrocephalae) 1 15g Thịẻn niên kiện (Rhizoma Homa/omenae)
Đô trọng (Cortex Eucommiae) ; 15g
Dạng bảo chế: Thuốc thang,
Quy cách đóng gói: Gói 850g.
Công dụng:
Bổ thặn — tráng dương - trị đau lưng ~ phong thẩp, _\
Dùng trong các trường hợp: Thận yếu, cơ thể mệt mỏi, kém ăn. mẩt ngủ, ù tai, chóng mặtỷnhức ỏi chân tay.
Cách dùng & lỉều dùng: _ _
- Ngâm thang thuốc với khoảng 4 lít rượu 400 trong 10 ngảy, mỗi lần uống 1 chén nhỏ (khoả Oml) vảo bữa
ăn.
- Hoặc chia thang thuốc lảm 3 phần, mỗi ngảy sắc một phần để uống.
Tác dụng phụ:
Cho đến nay, vẫn chưa có tải liệu nảo báo cáo về tảc dụng khỏng mong muốn củ . Nếu thẩy có bất kỳ
tảo dụng phụ nảo trong quá trình dùng thuốc, cẩn thông bảo cho bác sĩ hoặc sĩ về những tác dụng
không mong muốn nảy.
Chống chỉ định: Người suy gan. thận không được dùng dạng thuốc ngảm rượu.
Hạn dùng: 12 thảng kể từ ngảy sản xuất.
Bầo quản: Nơi khõ, nhiệt độ dưới 30°C.
Tiêu chuẩn: TCCS.
Thỏng báo cho bảc sĩ hoặc duợc sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp
Nếu cẩn thêm thỏng tin, xin hỏi ý kiến của bác sĩ.
Sa'n phẩm nảy đuọt: sản xuất vả phân phổi bởi: , _ … J Ì"Ỉ
Công ty TNHH Đông Dược Phủc Hưng . 'A ’Ắ“- —
Trụ sở: Số 96-98 Nguyễn Viết Xuân, phường Quang Trung, quặn Hè Đông, `Ính phổ Hâi
Nhã máy: Cụm Công nghiệp Thanh Oai, xã Bích Hòa, huyện Thanh Oai, thảnh p _ 3
Website: www.dongduocghuchung.com.vn TUQ.CUC TRUÓN ii
Đỉện thoại: 04. 33824177 - 33826222 Fax: 04. 33978024 PTRUỎNG PHỎN «!
m …ifmá Jf²² #
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng