..Q' `
ịMẨUNHẮNTHUỐC
l. Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất: Lọ
d_.ợg_. lưnú-u-uu m—M-
úd -dc
……ắ…
mau…
Ibùirqhũil
mmnmưc
19
2. Nhãn trung gỉan: Đính kèm
m…s-m
m…ụ…amm.
Mmmwnum.
…:…
muvnm
alnưnnnnưun
m…nntunsrm Ư
…w
…ưnnmatu
Mihmhnffl.hffldll
ihbWC
Thuoc bot pna hem
SũũSl WM
Enlhh.
ti…t1iẽiiưị im monod
,dẵOVZBL
lìuựnp-u- luu…
Powder tot lnjection
For I.H., LV.I LV. IIIMM
U _ IE- nm HJIII.
mMm.vn
3. Hướng dẫn sử đụng thuốc: Đính kèm
…::ZU ị
M
TEZACEF …nchơnutatncrđ
mm…ttm uuumụuum 'yWMỀỂM
Tbmnâọ-mmnnucn su mu
Túmtmylntlnhmọch
Ợunmưnu-mn …
uD—Msăi—Jể/Ảjj
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC
ĐĂPHÊDUYỆT
Lãn dauẶ/Ễrẫ’Zả/Ắé
g@,
'IIlHMI: Mũbủ
………mnmmmn
uhn-dnuh-uúcdnlt
mưmchdm
dc…mdcmnmnhim
lbdu:truụunmhum nu…
Mmtmnm
IEuudtnn
iìnínunn IIộpt Lọ
Thuòc bỏt pha tiêm
m……-
txnhmmta
UtdlÙlllũựnlưcnih
a…aư
ỂỈYĨIIIII'ffl
sm-mumunmlz. mu
Min…
Tlờm bin - TICm … mch
…nhảt 116m trưyũn tĩnh mọch
mm…n,m
u-1s.mhcùum
W-ỊLWW-đb.
mun…
IiỈYIIIII I … IIAEWI
www.ciinmmmm
TEZACEF“
Thạtoc t›eì nne hem
Ngây 07 tháng 12 năm 2015
CÔNG TY 'ỊRẤCH NHIÊM HỮU HẠN
DƯỢC PHÂM SHINPOONG DAEWOO
u'ềlỉfìlllll 'lt'l "A'l "ll'l l°:l
,aaovzax
uonoeiưụ 1011apmod
WWMMN°SỀ SIUIA 011° WE
la 111 10 11121:
For I.M.. I.V.
I.V. lnfuslon
19
lì Soidmlyhypơucdptlon
Powder ior iniection
TEZACEFW
g… IIAEWIII FI'IAIIMA liILIJII
www.chlnpoong.com.vn
HIMII:EJMH…
… ....................................... Ju;
Il…m-m-mmmmum
mm:sụuw
mmnmm.nùyuhuamwmm
mm…m
mmuvnnm
WMITIIIWIGIIIIII
MMHILYÌIIIW—III
…nwtuưmmnmntm.
MihanMMMUHNII
uwmtlưfflfflfflllll.
41—15. WWW Mum Wu.
chumboLumdem
… liq.iln:
tơnsx um. :
… tu. .
110 Ba.ũùt
/ _ __
nm… Mu: … 11 mm
cn… ............. 1atd1đldcnnCofhmlnuht).
_, _ _ _ 1:11] o11111 - ma mo — 21161111 1:111211111:
Thuoc bọt pha 11em Xem…mnudlmdunc.
1… 11101111 1111 1111111: Xem 111 mm dln tù um.
@ m cui… Trung … 11 tdn. 1 ml m. mu … um.
T 2 c 11h101d0 m ao'c.
m p ,
; 1111161: … nien …
TIOm ư"h mục… 1 l!1ư 1tu … mè
Tlèm truyên tĩnh mẹch 1 m 111 1111… 11111 111 wa Mc 11111 mm
1 ị ị ỄỄ“ xul't 111: BTV TN… IP EIĐIIOẸGFIIINII IIAEWIIJ
) 1:1-amonxcummz. 1111…
g gnhnnmn 111I sn… 11111111111 u………nummmmnmmm
www.shtnpoong.com.vn - 4145. ……an 5… …o—m Hn…thw
Ohconulu—cl. Whobtlt-đti. nmuu ot Kom…
| 1.' ~ "\~
_/_,a; co…JẺhá
, _lN'H'E Ấ_
²_Ỹz Di 11C1 lWP W’ỉ
5111fo111›NG /Ệf
THÀNH PHÀN: Mỗi 1ọ chứa: ,
- Hoạt chất: Ccitczol ........................ .1 . . f ......... 1 g
(đưới dang ccftczol natri) ~ "
DẠNG BÀO CHẾ: Thuốc bột pha tiếm.
QUY CÁCH ĐÓNG GÓI: Hộp ] lọ; Hộp 101ọ
CHỈ ĐINH
Điều trị cảc nhiễm trùng do vi khuấn _nhạy cảm gây ra như: nhiễm trùng
đường hô hấp, nhiễm tn'mg đường tiết niệu, nhiễm trùng trong ổ bụng,
nhiễm trùng máu.
uEu LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG
-Nguời Iởn: Liều thỏng thường la 0, 5— 4 g/ngảy, chia Iảm 1 — 2 lẩn,
tuỳ vảo độ nhạy cảm của vi khuẩn gáy bệnh, mức độ nhiễm trùng vả
tinh trang của người bệnh.
- Trẻ em 1ừ2 đến !! moi: 20- 80 mglkglngảy, chia Iảm 1 - 2 iằn
- Suy thận: Dùng liều khời đầu như bình thường, sau đó duy tri theo độ
thanh thái creatinin (Clcr).
Clc, (mL/phút) Liễu hăng ngăy
> 40 Liều _thông thường
30 — 40 75% liếu thông thường
10 — 30 50% liếu thông thường
< 10 25%11ều thộng thường
cm pha vã tiêm thuốc:
- Tiem tĩnh mạch: Hoả tan ] g cctìczol với 10 mL nước cắt pha tiêm
NaCl 0, 9% hoảc dcxtrosc 5% Tiêm chậm trong 3— 5 phút hoặc cảng
chặm cảng tốt Tiém tĩnh mạch một lượng thuốc lớn có thể gây đau
mạch mảu hoặc viêm tĩnh mach huyết khối. Vi vặy, nén chủ ý khi lựa
chọn phương pháp vả vi tri tiếm thuốc
- Truyén fĩnh mạch: Hoả tan 1 g ceftezol với 10 mL nước cẩt pha tiếm,
sau đó pha Ioãng với dung mỏi thích hợp (đextrosc 5%, NaCl 0 ,9%).
- Tiêm bắp; Hoả tan 1 g ccftczol với 3 mL nước cất pha tiêm _hoặc dung
dich lidocain HCL 0,5% Tiêm sâu vảo các cơ lớn. Tiêm bắp cũng có
thể gây đau và chai cứng chỗ tiêm. Nếu xảy ra các triệu chung náy thi
khỏng nên tiêm tiểp ở vị trí đó.
Tương kỵ: Trảnh trộn _chung với aminoglycosid trong cùng một dung
dịch Tuy nhiến, có thể phối hợp hai Ioai thuốc trên cùng một người
bệnh nhưng phải dùng tách biệt.
CHỐNG cni ĐINH
- Quá mẫn với cettewl và bắt kỳ thùnh phần nâo của thuốc.
- Tíền sử dị ứng nặ_ng với cảc bcta—lactam.
- Trẻ cm dưới 2 tuổi.
THẶN TRỌNG VÀ CÁNH BÁO KHI SỬ DỤNG
- Trước khi sử đụng thuốc, nên điếu tra kĩ tiến sữ di ưng của người
bệnh đối với ccftczol, các ccphalosporin, cảc penicillin hoặc thuốc
khác. Thận ưọng khi dùng thưốc ở người quá mẫn với các penicillin,
hoặc có tiền sử di ủng như hcn suyễn, phát ban hoặc nổi mề đay.
- Cảo phản ứng dị ứng có thể xây ra… Cần chuẩn bị trước các phương
tiện cẩp cứu khẩn câp phòng khi xảy ra sốc. Thận trọng với bẳt kỳ
dẫu hiệu hay triệu chứng nảo như mệt mòi, khó chịu vùng khoang
miệng, thờ rit, ch_ớng mặt, câm giảc muốn đại tiện, ù tai, vã mồ hôi.
Ngưng dùng thuốc và áp dụng các biện pháp điều trị thich hợp nếu
xảy ra cảc phản ứng quả mẫn như phát ban, mây đay, ban đò, ngửa
hay sốt
- Đề giâm nguy cơ phảt triền các chủng vi khuẩn đề kháng vả đuy tri
hiệu quả của cảc khảng sinh, chi nến dưng cciìczol đế điếu tri cảc
nhiễm trùng đã được chứng minh hoặc chảc chản lả do vi khuẩn nhạy
cảm gãy ra. Nên xảc đinh độ nhạy cám của vi khuẩn gây bệnh đổi với
cet_ìczol trước khi điều trị Sứ đunỄ ccftezol kẻo dùi có thể gây phát
triển quá mức các chủng vi khuânđ khảng
- Đã có báo cáo về tiêu chảy vả viêm đại trảng do Closlr1dium d fi` c1le
khi dùng ceftczol. Nên cân nhắc đến vấn đế nảy nếu người bệnh bị
tiêu chảy s_au khi dùng khảng sinh. Thận _trọng khi dùng ccfteml ở
người có tiến sử bị bệnh về da đảy-ruột, nhẩt lả viêm đại trảng.
- Thận trọng khi dùng thuốc ở người bệnh bị rối ioạn chức nă_ng thận
trầm trọng. Nên kiếm tra chức năng thận định kỳ_ khi dùng thuốc
- Các triệu chứng thiếu vitamin K có thể xảy ra, cần theo dõi cẩn thân ở
người an uống kém, nuôi dưỡng ngoải đường tiêu hoá, lớn tuối hay
đang trong tinh trạng suy nhuợc.
` inh cephalosporỉn thế hệ 1
11, t pha tiêm TEZACEF
(Ceftezol ] g)
sử DỤNG ớ P_HỤ NỮ có nm VÀ DANG CHO CON BỦ
- Dữ liệu về việc đùng thuốc trong thai kỳ còn hạn chế. Chỉ nên đủng
thuốc cho phụ nữ có thai khi thật cẩn thiết
- Chưa biết thuốc có bảỉ tiết vân sữa mẹ hay không. Nên thặn trọng khi
dùng thuốc cho người mẹ đang cho con bủ.
Tiồc ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY
M C
Ccftczol không ânh hướng đến khả năng iải xe vả vận hảnh máy móc.
TUỢNG TẤC THUOC
- Probenecid có thế lám giâm độ thanh thái cua ccftczol
- Các thuốc độc thận _(colistin, poiymixin B, vancomycin): lảm tang độ;
tinh lên thận khi phổi hợp với ccttczoi.
- Antínoglycosid: khi phối hợp với ccftezol thi có thế lâm tăng hiệu quả
diểu trị nhưng cũng tăng nguy cơ độc tinh trẽn thặn.
TÁC DỤNG PHỤ
-Phán ứng tại chỗ: đau, chai củ_ng (l_M); viêm tắc tĩnh mạch (1V).
- Phán úng dị ứng. phát ban, nối mề đay, đỏ bửng mặt, ngứa, sổt, khó
thớ, sổc phản vệ, phủ mạch.
- Tiẻu hoá. tiêu chảy, đau bung, viếm đại trâng mảng giả, buồn nôn,
nôn.
- Máu: giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu hat… Siâm bạch cẳu ưa acid, giám
tiều cầu, thời gian prothrombin kẻo dâi; xét nghiệm Coombs trưc tiếp
dương tính.
- Gan: tăng nhẹ AST, ALT, phosphatasc kiếm. _
- Thản. tăng creatinin vảlhoặc BUN, suy thặn câp, rối loan chức năng
thận, độc thận, xét nghiệm đường niệu dương tinh giả
- Hô hấp: viếm phổi mô kẽ, ho, khó thở, )_(-quang ngực bất thường.
- Khác: bội nhiễm, nhiễm Candida; dau đầu; thiểu vitamin K; co giật
- Tác dụng phụ gặp phải trên các thử nghiệm lâm sảng
o Tiêmltruyến tĩnh mạch: 0 ,82% người bệnh (105/12 822) gap phản
ửng phụ, trong đó phản ửng quả mẫn (phát ba.n, ngửa, lạnh,… .)
chiếm 0 4% (49 trường hợp), tảc dụng phụ trến tiêu hoá (bưồn nôn,
đau bụng, tiêu chảy,… .) chiếm 0,2% (49 trường hợp), trên ga
(tang ALT, AST, Al-P… .) chiếm 0,2% (29 trường hợp), trên thợn
(tang BUN, S-Cr) chiếm 0,02% (2 trường hợp).
o Với tiêm bảp, tỷ lệ tác dụng phụ là 0,59% (31510)
Thông báo Mc sĩ cảc tác dụng phụ gập phăi khi dùng Ilmổc.
DƯỢC LỰC HỌC
Cettczol lả kháng sinh bán tổng hợp, thuộc nhóm ccphalosporin thể hệ
một. Thuốc có tảc dụng diệt khuẩn do sự ửc chế sinh tổng hơp
mucopcptiđ ớ thânh tế bảo vi khưẳn Ccfiezol có tác dụng in vilro với
nhiều chủng vi khuẩn Gram đương và Gram âm như sau:
- Vi khuẩn Gram dương: S1reptococcus pneumoniae, S. pyogenes;
S taphylococcus aureus.
- Vi khuẩn Gram âm: Escherichia coli; Klebsiella spp.; Proleus
mirabilis.
DUỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi tiêm tĩnh mạch Ccttezol ở người iớn khỏe mạnh vả có chức
nảng thận binh thường, nồng độ đỉnh trong huyết thanh đạt được sau
5 phủt Khi tiêm bắp, nổng độ đinh trong huyêt thanh đạt được trong
vòng 25- 30 phút.
- Cctìczol phân bổ rộng khắp t_rong cơ thế, nhiều nhất lả ớ thân, gan,
phổi, máu, tim vả1ách Thời gian bản thải trong huyết thanh khoảng 1
giờ Ccficzoi chủ yếu được đảo thái dưới dạng không đổi ớ thận, tỉ lệ
bải tiết qua thận t_rong 24 giờ xấp xỉ 87, 5%.
ọuÁ uEu VÀ xử TRÍ
-Triệu chứngz Liều cao có thế gáy suy thận cấp, co giặt vá sốc .1hĩ 1.
vệ
- Xử tri. Khóng có thuốc giái độc đặc hiệu. Điều trị chủ yếu là hồ trọ
vả điểu trị triệu chứng Nếu xảy ra co giật, áp dụng cảc liệu pháp
chổng co giật khi có chi đinh. Bảo vệ đường thờ của người bệnh, hỗ
trợ thông khi vá t_ruyền đich. Khi bị quá liếu nặng, nhất là ờ người suy
thận, thi có thế kết hợp thẫm phân và truyền máu.
KHỤYẺN cÁo
— Dê n tẩm tay trẻ em.
- Thuốc nây chỉ dùng theo sự kế đơn cũa thầy thuốc.
- Đ ck hướng dẫn sử dụng trước khi đùng.
- N ư c n thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến bảc sĩ
BẨO QUẢN: Trong bao bì kín, ở nơi khó, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới
30 °C
HAN DÙNG: 24 tháng kế từ ngay sân xuất.
TIÊU CHUẨN. TCCS.
Nha sảnxuẩl: CTY TNHH DF SHINPOONG DAEWOO
DT: (08) 222 50683 Fax (08) 222 50682
@
ĐT.(031)491~6191 le (031)491-6193
Nhi miy: Số 13 Đường 9A_, KCN Biến Hòa 2, Đổng Nui Viêt Num
Vln phòng Phỏng 5 & 7,1iu 9. Tháp R! Tò: nhi Evcnich, 968 Đường 312 P 15 Q 11 Tp. HCM
Emlil' ẩủffl@fflm
Nhuơng quyến của: SHIN POONG PHARM. CO., LTD
Nhã mảy 41 — 15 Oscngsacngmyeong 5—m Osong cup chngđeok—gu. Chcongju- si Chungchcongbuk-đo Republic choru
E-mail hin .kr
…
comosmorv. Each via] contains ệ~_f
Activeingredienl. Ceftczolc .................. &"ầ` ..........................
(as Ccitezole sodium)
DOSAGE FORM: _Powder for injcction
INDICATIONS
Treatmcnt of infcctions caused by susccptiblc strains such as: respiratory
tract infections, urinary tract infections, intra—abđominal infections,
septicemia.
DOSAGE AND ADMINISTRATION
~ Aldull: The usual dosage is 05 — 4 g daily in 1 — 2 dividcđ doses,
dcpcndỉng on the susccptibility of causativc organism. scvcrity of
infection. and the condition of the patient.
- Children 2 year: to II years ofagc: 20 - 80 mg/kglday in 1 — 2 đivided
doses.
~ Renal impairmem: Give an initial loading dosc as normal, and then, give
the maintcnancc dose based on the creatinine clearance (Clq).
C IC, (ml/minj Daily dosage
> 40 Usuai dcsagc
30 — 40 75% usual dosage
10 - 30 50% usual dosage
< 10 25% usual dosage
Prepnrntion of solution for administration:
- IV injcction: Dissolve 1 g of ccttczole in 10 mL of” sterile water for
injcction, 0.9% NaCI or 5% dcxtrosc. The đose should be injcctcd over 3 -
5 minutes or as slowly as possible. A Iarge intravcnous injcction may
cause vascular pain or thrombophlebitis. Thercfore, it should pay attcntion
to adjusting the mcthođ and the injcction site.
- IV infusion; Dissolve 1 g of ceftczolc in 10 mL of stcrile watcr for
injcction and further dilutc in compatible diluents (5% dcxtrose, 0.9%
NaCl).
- IM injection: Dissolve 1 g of cetìezolc in 3 mL of watcr for injcction 01
0.5% lidocain HCL. IM injcction should be made deeply into a large
muscle. lntmmuscular injcction may also cause pain and induration at the
injcction site. ln this case, do not use that site again.
lncompatibility: Advoid mixing with aminoglycosidcc in a same injcction
soiution. However, they may be administetcd scparately to the same patient.
CONTRAINDICATIONS
~ Hypcrscnsitivity to ceftezole or to any component ofthe drug.
- History ofsevere allergy to beta-lactam antibiotics.
~ Children under 2 years of age
PRECAUTIONS AND WARNINGS
- Prior to initiation of cchezole therapy, carefui inquiry should be made
conccming previous hypersensitivity reactions to cci`tczolc,
cephalosporins, pcnicillins or other drugs. It should be ưseđ with caution
in patients hypetscnsitivẹ with pcnicillins. or with & history with allcrgy
such as asthma. rash or unican'a.
- Hypcrscnsitivity reactions may occur. Emergency facilitics should be
prepared beforchanđ in case of the dcvclopmcnt of shock. Caution with
any related signs or symptoms such as feeling unchl. oral cavity
discomfort, stridor, dizziness, abnonnal urge to đcfccatc, tinnitus or
diaphorcsis. 11` signs of hypersensitivity reactions such as rash. unícaria,
crythcma, pruritus or fcvcr occur, this drug should be discontinucd and
appropriate mcasurcs should be taken.
~ To reduce the đevelopmcnt of drug-rcsistant bacteria and maintain the
cffcctivcness of antibiotics, ccftezole should be used only to trcat
infections that are proven or strongly suspected to be caused by
susoeptiblc bactcria. Should đetenninc the susceptibility of the causative
organisms prior to staning trcatment. Prolongeđ use of ccftczolc may
result in overgrowth ofnonsusccptiblc organisms.
~ Clostridium dlfflrile associated diarrhea and colitis has bccn reported with
cetìczolc. This must be consich in 1111 patients who prescnt with
điarrhca following antibiotic use. Use ccttezole with caution in patients
with & history ofgastrointestinal diseasc, particularly colitis.
- Use with caution in patients with serious rcnal function disorder. Pcriodic
monitoring ofrcnal function is recommended when ưsing the drug.
~ Carcful observation in patients with poor oral nutrition, receiving
parcnteml nutrition, cidcrly patients or patients in a đebilitatcd state,
because vitamin K dctìcicncy symptoms 1nay đevelop.
,_ F Powder for injcction
" Ceftezole 1 g)
USE IN PREGNANCY AND BREAST FEEDING
- There are Iimitcđ data on the use of ceftczoie in pregnant women. The
đrug should be used đuring pregnancy only when clearly necded.
— It is not known whether ccftczole is cxcretcd in human milk or not. The
đmg should be used with caution in breast feeding women.
EFFECTS ON ABILITY T0 DRIVE AND USE MACHINES
No effect
DRUG INTERACTIONS
- Probenecid may reduce the renal clearance ofcctìezole.
— Nephrotoxic drugs (colistin, poiymixin B, vancomycin): increascd
ncphrotoxicity may occur when co~administrating with ccftezole.
~ Aminoglycosidcs: Co-administration with ceftezolc may cnhancc the
therapy’s effect but also increase the risk of nephrotoxicity.
SIDE EFFECTS
- Local efi”ect: pain, induration (IM); thrombophlebitis (IV).
— A/Iergic reaclions: rash, unican'a, fiushing, pruritus, fever, đyspnea,
anaphyiaxis, angiocdema.
~ GI: diarrhca, abdominal pain, pscuđomembranous colitis, nausca,
vomiting.
- Blood: lcukopcnia, granulocytopcnia, cosinophilia, thrombocytopcnia,
prolongcd prothrombin time; positivc direct Coombs test.
— Liver fimction: transient cicvations in AST, ALT and aikaiine
phosphatase.
~ Renalfimction: cicvations in serum creatinine andlor blood urca nitrogen
Ievels, acutc rcnal failure, nenal dysfunction, toxic nephropathy, false
positive test for urinary glucose.
~ Respiralory: interstitial pncumonia, cough, đyspnea, abnomtal chet. X-
ray.
~ Other: superinfection, candidiasis; headache; vitamin K deficiency;
seizures.
- The following advctsc effects have bccn rcportcd in clinical triais:
« IV injcctionlinfưsion: 0.82% of the patient (105/12,822) have
experienccd advctsc reactions, including hypersensitive reaction such
as rash, pruritưs, chilling,… (0.4% — 49 cascs), adverse reactions on
gastrointestinal tract such as nausca, stomach pain, diarrhoca,… (0.2%
- 49 cases), on hepatic system such as increased ALT, AST, Al-P...
(0.2% — 29 cascs), on renal system such as increaseđ BUN, S-Cr
(0.02% — 2 cases).
ơ IM injcction: the pcrcentagc ofađverse reactions is 0.59% (31510).
Infonn doctor with side eJecn when using medicine.
PHARMACODYNAMICS
Cettezole is a scmísynthctic antibiotic, belongs to ftrst generation
cephalospon'n group, 11 is bactcricidal by inhibitiing the mucopeptidc
synthesis in the bacterial ccil wail. It was found to be active in vitro against
many species of gram—positive and gram—ncgative bacteria as following:
~ Gram-positive bactcria: Streptococcus pneumoniae, S. pyvgenes;
Staphylococcus aureus.
~ Gram—ncgative bacteria; Escherichia coli; Klebsiella spp.; Proleus
mirabilis.
PHARMACOKINETICS
- Following IV administmtion ot“ Cctìezoie in hmlthy adults with numut
rcnal function, peak serum concentrations of Ccttczole are attaincd v"th 5
minutes. in case of IM administration, peak semm concentrations are
attaincd within 25 - 30 minutes.
- Ccftczoic is widely distributed in the body, higtht in the kiđncy, livcr,
lung, blood serưm, hean and spleen. The mm serum half-1ifc is about 1
hour. Ceiiezoie is mainly cxcretcd unchangcđ in urine, the rate of ưrinary
cxcrction of ccftezoic in 24—hour is approximately 87.5%.
OVERDOSAGE
~ Symptom: High dosc may cause acutc rcnal failure, convulsions and
anaphylactic.
~ Management: There is no spccilic antidode. Most treatment ís supportive
and symtomatic. If scizurcs occur, anticonvulsant therapy can be given if
clinicclly indicated. Protect the patient’s airway and suppon vcntilation
and perfusion ln case of scvcre overdosagc, ccpccialiy in patients with
renal impainncnt, hcmođialysis and blood transfusion can be combincd.
RECOMMENDATION
~ Keep out of the reach of the children.
- This đrug is used only by đoctor's prucription.
~ Read carcfully the lcnllct before use.
- For further information, please contact your doctor.
STORAGE: ln tight container, at a dry piacc, protected from light,
temperature below 30 °C.
EXPIRY DATE: 24 months from the manufacturcd date.
SPECIFICATION: Manufacturer.
Mmulacmred by: SHINI’OONG DAEWOO PHARMA CO.,LTD.
Tcl: (08) 22250683 le1(08)22250682
@)
Tcl (031)491~6191 Fax (0211)491-6193 E- mail.
Flcmry` No 1] ~ Street 9A, Bicn Hoa 1nđustrill Zone No 2, Dongnai Province, Vict Nlm,
Office Room 05 ~ 07. Floor 09. Tcwcr RI. The Evcrrich Building No 968 Strou 312, Ward 15. Dist. 1 1. HCMC
Emuilzs S…hủBmm@ịvamxn
llmlerlimue oj: sum room PIIARM. co LTD.
Flctoryị4 -15. Osongslcngmyeong 5-rc. Osong~cup. chngđcok gu. Cheengju-si Chungchcongbuk~do. Republic choru
[email protected]
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng