TESRAX fflẤ/ư
BO paẮm co Lm Box 81mm x 130mm x 35mm
I 4 x Blister ALU-OS
CỤF_QU…AỆ LY DUỊỢC 4 x 7 Tablets = 28 Tablets
ĐA PHỀDUYẸT 130mm 35mm
ỄT Lân dâu:Ảỵ… ẮlẨẵ
E
ẵ 611] 008 813.13an |ỊXOJdOSỊp JỊAOỊOUÊ_L
sỊglqel -o~d À x sJaỊsuq v ĐnHu NOLLdIHOSEEd …_Ệ .
NOWUI an mt um …… ma « meu
… =s…mwm…umm
E mouvummnov ' aovsou ! suoumm -
E 0… m ............... mung WW Wl
Ê mpuus eenou-uị =WMM mm ẹmoo-wm m
=nouvouaaas . ~uomsoam .
:; oc mm Mn WA mm…d 'mid hp … asn 380138
=aavums . masm aavuova am. mu nmam .
muõc al… THEO ĐơN 4 vì x 7 viên nén bao phim
« aocxỷnưdue nẢusửwmmưdcxmoùuc
- mMu PHẨM: uu viOn nởublophlmchlh:
adusx
Tndơvtd rowan t ............... 300
o ' M n M NWSX
. cnlmnmuỂunùumcácunùumcuđnocul mm:
mnnlfmmouozxmoocmmdlnoửdụng m
. BAoeulumamorso.mmmnmmo
……… —
- neu cuulu cuír Lượm: Tllu chutn … dn xuít
ụ!
@
… IEãBAX.
DAVI TESRAX
pHARM co..ưo. Box 81mm x 130mm x 35mm
4 x Blister ALU-OS
4 x 7 Tablets = 28 Tablets
Vi:?8mm x 126mm
Số lô SX: NC-01 HD: 01104l2011
TESRAX TESRAX
Tonde đluạmall hun… … mu
Tcndưif điuuptutl !… … mu ' DAVI v… 00_ ưu.
J own nm… oo_ un.
IEẳfflí.
Tuvdut dlm:ll hnulh … uu
. DAVI IM CO… LTD.
TESRfflL
Tondwừ mu Mum … m
' 0AVÌ … co.. LTD.
CTY TNHH DƯỢC PNẨM DẬT VI PNỦ
t……rưtupmltumhưmg GIÁM ĐỐC
.TẸSfflL. fflỹW””
Tndwlr dluụrnũ mm: … mg
1 mm … cm` un. ' … ›… co..ưn.
Ý…ệ’“?
\
n
F!
PHÓ cục TRƯ<
f
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trưởc khi đùng. ~
.…..— Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kỉển thấ thuốc. ...-…
Chỉ dùng thuốc nây theo sự kế dơn cũa th y thuốc.
TESRAX
(Viên nén bao phỉm Tenofovir disoproxil fumarat)
THÀNH PHÀN
Mỗi viên có chứa:
Tenofovir disOproxil tì:marat .............................. 300 mg
Tả dược: cellulose vi linh thế. Iactose monohydrat, povidon. magnesi stearar. croscarmellose nam“,
silicon dioxyd, deroxypropy/melhylce/Itdose. !alc. lỉlan dìoxyd. polyethylen glyco! 6000. mảu
black PN. mờu brillianl blue..vừa đủ I víẽn.
CÁC ĐẶC TÍNH DƯỢC LÝ:
Dược lực học .
Tenofovir disoproin fumarat có cấu trúc một nucleotid diester vòng xoắn tương tự adenosin
monophosphat. Tcnofovir disoproxil fumarat trải qua sự thùy phân dicstcr ban dẳu chuyền thânh
tenofovir vả tiểp theo lá quá trinh phosphoryl hóa nhờ cảc men trong tế bảo tao thảnh tcnofovir
diphosphat. Tcnofovir diphosphat ức chê hoạt tính cùa men sao chép ngược HiV-l băng cách canh
tranh với chẩt nền tự nhiên deoxyadenosin-S' trỉphosphat vả sau khi gắn kết vảo DNA, kết thủc
chuỗi DNA. ~ _ .
Tenofovir diphosphat lả chãt ức chế yếu men u vả D-DNA polymerasc cùa động vặt oó vú vả men
y-DNA poiymerasc ở động vật có xương sông.
Dược động học
Sau khi uống. tenofovir disoproxil fumarat dược hẫp thu nhanh vả chuyển thânh tcnofovir, với
nồng dộ đinh trong huyết tương dạt sau ] dến 2 giờ. Sinh khả dụng thuốc khoảng 25 % nhưng tăng
khi dùng tenofovir disiproxil fumarat với bữa ăn giảu chẳt bẻo.
Tcnofovir phân bố rộng rãi trong các mô. dạc biệt ở thận và gan. Sự gắn
tương thẳp hơn 1% và với protein huyết thanh khoáng 7%.
Thời gian bản thái kết thủc cùa tenofovir từ 12 dên lộ giờ. Tenofovir bảỉ
bằng cả hai cảch bải liẽt qua ống thận vả lọc qua cãu thận. Tenofovir
mảu.
cni DỊNH .
_ ` /
- Tenofovir disoproin l`umarạt dược chi dinh kẽt hợp với các thuốc kh ởỡtỡ—ìfù
(khòng sử dụng ríẻng lẻ) trong diêu tri nhiẻm lilV-tỷp | (lllV-l)ở người lớn. Kê oc" áng
không do nghề nghiệp) ở cả thể có nguy cơ iây nhiễm virus.
LIÊU DÙNG - CẢCH DÙNG
Người lản: Nhiễm HIV: | viên x | lầnlngảy kết hợp thuốc kháng retrovirus khác.
Dự hòng nhíễm HIV sau tiếp xúc do nguyên nhãn nghề nghiệp (tốt nhất là trong vòng vải giờ
& tiep tục trong 4 tuần tiếp theo nếu dung nạp): | viên x | lần/ngảy kết hợp thuốc kháng retrovirus
khác (Iamivudin hay emtricỉtabin).
Dự phòng nhiễm HIV không do nguyên nhân nghề nghíệp (tổt nhẩt iù trong vòng 72 giờ& tiếp
tực trong 28 ngảy): | viên x ! lằn/ngảy kểt hợp ít nhẩt 2 thuốc khảng retrovirus khác.
Viêm gan siêu vi B mạn tính: | vỉén x ] lầnlngây tron hơn 48 tuần. .
Những trường hợp đặc biệt: liều dùng nên duợc dieu chính ở nhũng bệnh nhân suy thận: dộ
thanh thái creatinin 2 so mi/phủt: dùng liễu thõng thường ! lầnlngảy. dộ thanh thải creatinin so -
49 mllphủt: dùng cách nhau mỗi 48 giờ. dộ thunh thải creatinin 10 - 29 mllphủt: dùng cách nhau
mỗi 12 - 96 giờ.
Bệnh nhân thẩm phân máu: dùng cảch nhau 7 ngảy hoặc sau khi thẩm phân 12 giờ.
Đối với bệnh nhân suy giảm chức nang gan không cấn thiết phâi diều chinh lỉều.
Ả›nc cnỉ ĐỊNH
Bệnh nhán mần cảm với tenofovir disoproin fumarat hoac bắt kỳ thảnh phần nảo của thuốc.
CÁC CẢNH GIẢC ĐẶC BIẸT VÀ THẶN TRỌNG KHI SỬ_DỤNG
Tăng sinh mõ mỡ: sự phân bỏ lại hay sự tích tự mở trong cơ thê, bao gồm sự béo hi tmng ương,
phi đại mặt trước-sau oQ ("gù trâu"), tản phá thần kỉnh ngoại vi, mặt, phi đại tu n vú, xuất hiện
5N@ội chứng cushing có thẻ gặp khi dùng các thuốc kháng retrovirus.
TảỰụng Irên xương: khi dùng đồng thời tenofovir với lạmỉvudin vả cfavitcnz ở bệnh nhân nhiễm
e/V Ẩủ IVã/Ở B'Ả pcho thấy có sự_giảm mật độ khoáng củạ xương sống thắt lưng, sự tũng nồng dộ của 4 yếu tố
W smh hóa trong chuyên hóa xương, sự tang nỏng dộ hormon tuyến cận giãp trong huyết thanh. Cần
Vu
retrovirus khác trong phòng ngừa nhiễm HIV sau khi dã tiểp xủc với bệnh (do nghề ngiỂpffl ĐỔC
- Điều trị viêm gan siêu vi B mạn tinh ở người lớn. ffl fflaoy e
P”
PHÓ cuc TRL
Áỷaạểh ỔVaĩn
theoỳ_dòì xương chặt chẽ ở nhũng bệnh nhân nhìễm HIV cớ tỉền sử gãy xương, hoặc có nguy cơ
\ođng'gtường. Mặc_dù hiệu quả cùa việc bỏ sung caici vò. vitamin D chưa dược chửng minh nhưng
việc bỏ sung có thẻ có ich cho nhũng bệnh nhân nùy. Khi có nhũng bất thường vẻ xương cần hòi ý
kiến cùa thầy thuôo.
sứ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI vÀ CHO CON BỦ
Phụ nữ có thai:
— Chưa có thông tin vể_việc sử dụng tenofovir disoproxil fumarat trong thời kỳ mang thai. Chỉ
nên dùng tenofovir disoproxil fumarat khi lợi ích dược chứng minh nhiều hơn nguy cơ dõi với bâo
thai.
— Tuy nhiên. do nguy cơ tăng khả nang ihự thai chưa biết. việc sử dụng tcnot'ovir disoprdxil
fumarat ở những phụ nữ đó tuổi sinh sản cằn kèm theo cảc biện phảp tránh thai hiệu quả.
Phụ nữ dang cho con bú:
- Chưa có thông tin về sự bâi tiểt của tenofovir disoproin fumarat qua sữa mẹ.
- Vi thể, không dùng tenofovir ở phụ nữ cho con bủ. ’Iheo khuyến cáo chung. phụ nữ nhiễm
Hiv không nên cho con bú dẻ tránh lây truyền HIV cho trẻ.
TƯONG TÁC THUỐC
- Các thuốc chiu ảnh hưởng hoặc chuyển hóa bời men gan: tương tảo dược dộng của tenofovir
với cạc thuốc ức chế hoac chắt nền cùa cảc men gan chưa rõ. Tenofovir và các tiền chẳt không phải
là chât nền cùa CYP450. không ức chế các CYP đồng phân 3A4, 206, zce. hoặc 2131 nhưng hơi ức
chế nhẹ trên iA.
- Căc lhuốc chiu ủnh hưởng hoặc thải trừ quạ thận: tenofovir tương tâc với các thuốc lâm giảm
chửo năng thặn hoặc cạnh tranh dảo thải qua ông thận (ví dụ: acyciovir, cidofovir, ganciclovir,
valacyciovir. vaiganciciovir), lảm tũng nồng độ tcnofovir huyết tương hoặc các thuốc dùng chung.
- Thuốc ức chế protease HIV: tuơng tảo cộng hợp hay dồng vận giữa tenofovir về các chất ức
chế proteasc HiV nhu amprenavir. atazanavir, indinavir, ritonavir. saquinavir.
- Thuốc ửc chế men sao chép ngược khóng nucleosid: tương tảc cộng hợp hay dồng vận giũa
tenofovir và các thuốc ức chế mcn sao chẻp ngược không nucleosid như delavirdin, cfavirenz,
nevirapìn.
Thuốc ra chế men sao chép ngược nucleosid: tương tác cộng hợp hay đồng vận giữa tenofovir
vả cảc thuốc ức chế men sao chép ngược nucleosid như abacavir, didanosin. cmtricitabin,
iamivudin. stavudin. zaicitabin. zidovudin.
- Cảc thuốc tránh thai đường uống: tương tác dược dộng không rõ với các thuốc tránh thai
đường uống chứa ethinyl estradioi vả norgestimat.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
- Tảo dụng thường gặp nhắt khi sử dụng tcnof'ovir disoproxil fumarat lá các tác dụng nhẹ trên
dường tiêu hóa, dặc biệt tiêu chảy, nòn và buồn nôn, đau bụng. dầy hơi. khó tiêu, chán ăn.
— Nồng dộ amylase huyết thanh oó thể tăng cao vả viêm tụy.
- Giảm phosphat huyết cũng thuờng xảy ra
— Phát ban da cũng có thể gạp.
_ Một sộ tảc dụng phụ thuờng gạp khác bao gồm bệnh thần kinh ngoại vi. dau dầu, chỏng mặt.
mât ngù, trâm cảm, suy nhược, ra mồ hôi và dau cơ.
- Tăng men gan. tảng nồng độ trìglycorid mảu, tũng dường huyết vù thiếu bạch cầu tmng tinh.
- Suy thận, suy thận oẫp vả cảc tảo dụng trên ống lượn gần, bao gồm hội chứng Fanooni.
- Nhiễm acid iactic._ thường kết hợp với chứng gan to nghiêm trong vù nhiễm mớ. thường gặp
khi diêu trì với cảc thuôc ức chế mcn sao chép ngược nucleosid.
QUÁ LIỆU vÀ XỬTRÍ `
Triệu chửng quá liều khi dùng liều cao chưa có ghi nhặn. Nếu quả liêu xảy ra. bệnh hhãn cằn dược
theo dòi dâu hiệu ngộ dộc. cần thiết nên sử dụng cảc biện pháp điều trị nâng dỡ_cơ bản. Tcnofovir
được loại trừ hiệu quả bằng thẩm phân -máu với hệ số tảch khoảng 54%. Với Iièu dơn 300 mg. có
khoảng 10 % liêu dùng tenofovir ioại trù trong một kỳ thầm phân mảu kéo dèi 4 giờ.
ĐÓNG GỌI: Hộp 28 viên (4 vi x 7 viên) _
BÃp QUAN: Bảo quản nơi khô ráo, tránh á_nh sáng, nhiệt dộ không quá 30 °C.
TIEU CỊiUÀN CHẤT LƯỢNG: Tieu chuân nhà sân xuất.
HẠN DUNG: 36 thảng kể từ ngèy sản xuất.
Sản xuất tại:
CONG TY TNHH DP DẠT VI PHÚ
Lô M7A-CN, Đường Dl7. Khu CN Mỹ Phước, Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
Tcl : ooso-asmsọ Fax : osso—asevsss
/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng