MẨU NHẮN THUỐC ĐÃNG KỸ
1 - MẨU NHẮN CHAI TERPIN GOLEDIN (Chai mo vỉên nén bao phim)
`nhuÌeỸah:
Ỉím…ú ưÍ
mai…duđumuun
Demmmlmn HBr .............. 10 mg dodumnddr.ưfưủrc.
Terpin hydrat .......................... 100 mg WIUUI
Tá m ................. vd ................. 1 vien soxmsm .
ui…_ Um mle ĨÊUCHUẤNẤPDỤNG:U TCCS
m.anmn.vAcicnúne J MÃ VẬCH )
xmoocmnmuinsửmno. Ẹịfflg)
Sử KUẮÍ nt Ở'ÚẮNỦIM
Mrvmumnúm m …mnỵ uu…umu..u
mm mcxcumm..aunmwmu E.“.IE unn.mc.mmmmmoumcuc _
z - MẨU NHẮN vỉ TERPIN GOLEDIN (1 ví x 15 viên nén bao phim)
bdin® Ự' Terpin goledin® '
a ` _[_)extrometinrphan HBr ....... 10 mg
ean hydrat.… .
:còus rv mun DƯỢC mẨu … mc
ịTerpin goledin { Terpin goledi
.pgg ịZỊCJ,Ị›JỊFC b-iỊIDPE
\: ,\, ’
BO'Y’I'E ----------------------------------------- ’
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Đ ẨWÊT Tp.HCM, Ngãy ig tháng ,0 năm 2014
' KT. Tổng Giám Đốc
Lân đẩuzẨJ...ẵJ…iéí. Phój * ` ịJốc Chất lương
__cònẹ T_Y Ể
._ =›w _JHAhi-j
`. ouọc PHẨM
c_x LSA NIC
MẨU NHẮN THUỐC ĐÃNG KỸ
3 - NHẮN HỘP TERPIN GOLEDIN (Hộp 20 vĩ x 15 viên nén bao phim)
auys uny mm
'a,oc iono oe lầlHN ':yn ọux nu uynooyn
anno …» oonm ounn ne uyo suonu pi ooo :
Vũ 3111 W_ìf) AVI Hy1 VX ặG
:ôN
*P'_ …::-~ _ . __ .' … …. r..², il _ * ___5'g
… n munwcnủun —ưc .'SA
\—\_\_ Lớ 110, Đường C. KCN Tân Tạo, 0. % Tân. TP.HCM
___ I/_j
— — » — _.4 … , _,_ ,7. : _ … _
Wadby.W-ư FÙÙ..II Wszmomy ;
ỉx_`\ Bloú1ib.RoadC.ĩan TaolP.Binh TmDBL,HGAC HỌHỞI'UGm M): __,4/4 f"
Tp.HCM, Ngăy AG tháng io năm 2014
KT.Tống Giăm Đốc
Ptụ5jf’” ÀGịáễnĐốc Chất lượng
'_ < ;“ -"—l~..›
COM_GT_Y \;
_ -…'ị—*.J,Ẹu+ix_iJhậh`vh
. ẸzL'ỌCPi-iẢM
\ L'SA-NIC
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG
Viên nén bao phim TERPIN GOLEDIN
(Thuốc bán theo đơn)
TERPIN GOLEDIN - Viên nén bao ghim
0 Công thức (cho một viên)
Dextromethorphan hydrobromid ........................................ 10 mg
Terpin hydrat .................................................................... 100 mg
Tá dược ............................. vừa đủ ..................................... 1 viên
(Tinh bột sắn, PVP K30 (Polyvinylpyrrolidon), magnesi stearat, bột talc, HPMC 615
(Hydroxypropylmethyicellulose), titan dioxyd, PEG 6.000, mảu tartrazỉn, mảu patth blue)
0 Tác dụng dược lý:
Dươc lưc hgc
- Dextromethorphan HBr: Lả thuốc giảm ho có tảc dụng trên trung tâm ho ở hảnh não, không
có tảc dụng giảm đau và nói chung rất ít tác dụng an thần
Được dùng giảm ho nhất thời do kích thích nhẹ ở phế quản và họng như cảm lạnh thông
thường hoặc hít phải các chất kích thích. Dextromethorphan điểu trị hiệu quả nhất trong ho
mạn tính, không có đờm.
Có hiệu lực tương đương với codein và ít gây tảc dụng phụ ở đường tiêu hóa hơn, với liều
điều trị, tác dụng chống ho của thuốc kéo dải 5- 6 giờ. Độc tính thấp, nhưng vởi liều rất cao có
thể gây ức chế hệ thần kinh trung ương
— Terpin hydrat: Có tảo dụng hydrat hoá dịch nhảy phế quản, có tác dụng long đờm, gỉúp lông
mao biếu mô phế quản hoạt động dễ dảng tống đờm ra ngoải.
Dươc động hoc
- Dextromethorphan HBr: Hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa và có tác dụng trong vòng 15-
3(_) phút sau khi uỏng, kéo dải khoảng 6- 8 giờ. Thuốc được chuyền hóa ơ gan bải tiểt qua nước
tiểu dưới dạng không đổi và các chất chuyển hóa demethyl, trong số đó có dextrorphan cũng
có tác dụng giảm ho nhẹ.
- Tẹrpin hydrat: Khi uống được hấp thu vảo dạ dảy-ruột và được đảo thải nhanh qua nước
tiêu.
0 Chỉ định:
- Giảm ho, long đờm trong cảc trường hợp ho có đờm _
« Liều dùng: "/
- Người lớn và trẻ em trên 12 tuổi: 1-2 viên/ lần, ngảy 3-4 lần.
- Trẻ em trên 6—12 tuổi: 1 viên/ lần, ngảy 1—2 lần
o Chống chỉ định:
— Người có tiền sử nhạy cảm với bất kỳ thảnh phần nảo của thuốc
- Người đang điều trị các thuốc ức chế monoamin oxydase (MAO)
- Trẻ em dưới 30 tháng tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
0 Tác dụng không mong muốn của thuốc:
— Dextromethorphan HBr:
+ Thường gặp: Toản thân mệt mỏi, chóng mặt nhịp tim nhanh, buồn nôn, da đỏ bừng
+ Ít gặp: Nổi mảy đay, ngoại ban, thỉnh thoảng thấy buồn ngủ nhẹ, rối loạn tiêu hóa. Hảnh vi
kỳ quặc do ngộ độc, ức chế thần kinh trung ương và suy hô hấp có thề xấy ra khi dùng liều
quả cao
- Terpin hydrat: Ít có tảc dụng phụ.
Thông bảo cho bác sĩ những tảc dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
o Thận trọng:
- Dextromethorphan HBr:
+ Người bệnh bị ho có quả nhiều đờm vả ho mạn tính ở người hút thuốc, hen hoặc trản khí
+ Người bệnh có nguy cơ hoặc đang bị suy hô hấp
+ Dùng lỉếu cao kéo dải có thể gây lạm dụng và lệ thuộc Dextromethorphan
+ Nên thận trọng với trẻ em bị dị ứng
0 Tương tác thuốc:
- Dextromethorphan HBr:
+ Tránh dùng đổng thời với các thuốc ức chế MAO
+ Dùng đồng thời với cảc thuốc ức chế thần kinh trung ương có thể tăng cường tảc dụng ức
chế thần kinh trung ương của các thuốc nảy hoặc cùa Dextromethorphan.
+ Quinidin ức chế cytochrom P450 2D6 có thế lảm giảm chuyến hóa Dextromethorphan ở
gan, lảm tăng nồng độ chất nảy trong huyết thanh và tăng tác dụng không mong muôn của
Dextromethorphan.
0 Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
- Sử dụng dược cho người mang thai và cho con bù
0 Sử dụng khi lái xe và vận hảnh máy móc: 1_
- Thuốc dùng có thể gây chóng mặt mệt mỏi, nên thận trọng cho người lái xe và vận hặằh máy
moc. .Jặ_ff ,
o Quá liều và xử trí: ²
- Dextromethorphan HBr: Quá liều có những trìệu chứng nôn, buồn nôn, buồn ngủ, nhìn mờ,
rung giật nhãn câu, bí tiểu tiện, trạng thải tê, mê, ảo giác, mất điều hoả, suy hô hấp, co giật
Điều trị: Hỗ trợ, dùng naloxon 2 mg tiêm tĩnh mạch, cho dùng nhắc lại nếu cần tới tổng liều
10 mg.
- Terpin hydrat: Nếu dùng liếu cao (trên 1000 mg/ ngảy), liều trên trung bình thì tảc dụng
ngược lại, phản tảc dụng, lảm khô, có đặc đờm, sảt đờm, khó long, khó khỏi ho.
9 Trình bây:
- Hộp 20 vĩ x 15 viên nén bao phim.
— Chai 100 viên nén bao phim.
9 Hạn dùng:
— 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
9 Bảo quản:
- Nơi khô mảt, nhỉệt độ dưới 30°C, trảnh ánh sảng.
9 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỂ XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NẺU CÂN THÊM THÔNG TIN XIN HỎI Ý KIỂN CỦA THÀY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUÁ HẠN sử DỤNG
CÔNG TY TNHH DƯỌC PHẢM USA - NIC (USA - NIC PHARMA)
Lô 11D đường c KCN Tân Tạo Q. Bình Tân— TP HCM
ĐT: (08) 37 541.999 Fax: (08) 37. 543.999
TP.HỌẶéwỉ’ gthạng 10 năm 2014
Ph ,_Đoc Chất Lương
côựe T_Y …»
ru " `ưi EM Ể4JgHẠN
ĩx DUỌC PHÀM
TUQ cục TRUÙNG ầỀ LSA NIC ' ,.
P.TRư'iNG PHÒNG b __ . INH HIÊN
.Ảỷuyen ĨfFắị ĩắu Ĩẩa'y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng