ỂỄ—Z ngẵ
:ỉẵ5Ểsẵl
ĩỈIOI . . …Ỉ
:»ỉỉeĩsỉlẵ
9.0»…
ersỉsẵilisiầio.
lc!izlíỉiư
ỈIijỈÌIDIS
ỈlllỈn
ỄiUẵ'lllưlullỉ
uIỈI…ỈzsìẫỈ.—ẵ 3!8
Dâlỏ
ỉ'f…Ễ
ỈỄqỉỉqẽil
oeaẫẫeỉễỉẵ
!.iưl
Bu ol .Ễz?<ỉzẵ
23 3683»
ỄỄ
ẩloẵiễ
l Ễâeẳ 588 + …ẵầ ẫỄ
ZỂQỘỤ Z….muẫb
HfflmwmvựZ OỘỦ—wmz
qẵĩ :Ềẫ + o8ẵ 3823… I
\ Ion No 1 …. ồ <.o: ..õ: ơno oẫẵ
Imaẳã
ẵẵẵẫìẽ.ỗỉz
mo < 1…
Êm oẵz ễ Ễoo
@… Ễw Ễ<Ề
Ẹ: ảE..MEỈỄE›ỀỀ
Ề\
Ểăễ2 nOUm—2
01..M.1 Ê…Ễz Êẵ…z
mỄnhỉllÌill
ỉ.iỉi!
ỈỈI.I
ỄulỈllllln
ỂEỂ Ếẵỡ + 933… ẵomẵ…ã I
II.… 09… % mo ưỄoỡ & ồ ucon.. 828 Ễ.oư
ỈISuỈIÌỈnỈ-s
fầ
Ịịu
ịgỈE—Ểẫ
gịnẵẵi
8Ễx
ỄẺ
ễỄ
ImEỄỄ
8oũEẳẫ.ẫlfSfflẵ
.. … è …ỉễ @ :m3 …Sệ
O .. ..… .…
i/PAWJ
…OZQ ....< . .
Q… vẵz
\ 1
:›C
. ……ỏozo mìz oơơ
%. ổ.ửaư Ẻa
TỜ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG
Viên nang cứng TERPIN CODEIN
Dang bảo chế: Viên nang cứng
Quy cách đóng gói: Lọ 100 vỉên, 200 vìên, hộp 10 vi x 10 viên
Thảnh phẩn: Cho 1 viên
Tet pin hydrat ------ 100,0 mg
Codeìn phosphat —--5,0 mg
Tá dươc: tinh bột sắn, lactose, talc, magnesi stearat vừa đủ 1 viên.
Dược lực học:
— Terpin hydrat: Có tác dụng tăng tiết dịch nhầy ở phế quản, có tác đụng long đờm, giúp
lông mao biều mô phế quản hoạt động dễ dảng để tống đờm ra ngoải.
- Codeìn lả methyl morphin có tảc dụng dược lý tương tự morphin là giảm đau và giảm ho
Codeìn có tảc dụng giảm ho do tác dụng trực tiêp lên trung tâm gây ho ờ hảnh não; codein
Iảm khô dịch tiết đường hô hấp và lảm tăng độ quánh cùa dịch tiết phế quản.
Dưọc động học:
— Codeìn: Sau khi uống, nửa dời thải trừ là 2- 4 giờ, tảc dụng giảm ho xuất hiện trong vòng
1 — 2 giờ vả có thế kẻo dải 4- 6 giờ. Codeìn được chuyển hóa ở gan vả thải trừ ở thận dưới
dạng tự do hoặc kết hợp vởi acid glucuronic. (` odcin hoặc sản phẩm chuyển hóa bải tiết qua
phân iắt ít. Codeìn qua được nhau thai và một lượng nhỏ qua được hảng rảo máu- não.
Chỉ định
Điều trị ho và những rối loạn dịch tiết phế quản trong bệnh lý phế quản, phối.
C ach dùng và liều dùng:
— Người lớn: ` ` i kr
uỏng 2 viên/lâp,23 lân| ngảy. ” /
—Tlẻ em tù Sđên12tuôi: , f',`
uống 1 - 2 viên/lần, 2 lầnlngảy.
T ac dụng không mong muôn:
- 7hường gặp Đau đẩu, chóng mật, khảt và có cảm giảc lạ, buổn nôn, nộn tảo bỏn, bí đái,
đái it, mạch nhanh, hồi hộp, yêu mệt, hạ huyết ap thế đứng.
— Ít gặp. ngứa, mảy đay, suy hô hấp, ạn dịu, sảng khoải, bồn chổn, dau dạ dảy, co thắt óng
ngực.
- Hiếm gặp. Phản ứng phản vệ, ảo giảc, rối loạn thị giảc, co giật, suy tuần hoản, đỏ mặt, toảt
mồ hôi, mệt mỏi.
7hóng báo cho bác sz những tác dụng mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Chống chỉ định _
— Người mẫn cảm với cảc thảnh phẫn của thuôc
— Trẻ em dưới 5 tuổi, trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật đo sốt cao.
- Bệnh gan, suy hô hấp _
— 'l' rè em dưới 18 tuồi vừa thực hiện căt amidan vả/hoặc thủ thuật nạo V.A.
Thận rrọng vả cảnh báo đặc biệt khi sử dụng thuốc:
- Cảo bệnh đường hô hẳp như hen, khí phế thũng. Suy giảm chức nãng gan, thận. Có tiến sử
nghiện thuốc.
Khỏng dùng để giảm ho trong cảc bệnh phế quản khi cần khạc dờm mù.
- Sử dụng thuốc kéo dải có thể dẫn đến tình trạng nghiện thuốc nên không dùng thuốc quá
liều khuyến cáo. _ ` _
— Do nguy cơ suy hô hẩp, chỉ sử dụng các thuôo chứa codein đẽ giảm đau câp tính ở mức độ
trung binh cho trẻ trên 12 tuổi khi cảc thuốc giảm đau khảo như paracetamol vả ibuprofen
không có hiệu quả.
- Codeìn chỉ nên được sử dụng ở liều thấp nhất mã có hiệu quả và trong thời gian ngắn nhất.
- Không khuyến cảo sử dụng codein oho trẻ em có các vẳn đề có liên quan đến hô hấp (Ví
dụ: Khó thở hoặc khờ khê khi ngủ.. ..)
- Thận trọng khi sử dụng codein oho trẻ dưới 12 tuổi ( do thông tin nghiên cứu về ảnh
hưởng của thuốc cho đối tượng nảy còn hạn ohế).
— Thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ cho con bú ( do thuốc có thể được bải tiểt vảo
sữa mẹ).
Tương tác thuốc:
- Tảo dụng giảm đau oủa codein tăng lên khi phối hợp với aspirin vả paracetamol, nhưng lại
giảm hoặc mât tảo dụng bởi quinidin.
- Không đuợc kết hợp vởi cảc dung dịch chứa aminophylin, amoni olorid, natri amobarbital,
natri pento barbital, natn' phenobarbital, natri methiciilin, natri nitrofiưantoin, natri
clorothiazid, natri bicarbonat, natri iodid, natri thiopental, natri heparin.
- Không nên kết hợp vởi oảo thuốc lá dẫn chất cùa Morphin vì tăng nguy cơ suy giảm hô
hấp.
- Không nên kết hợp vởi những thuốc khô dịch tiết như Atropin, Khảng Histamin H |, .đo
tăng tảo dụng khô dịch tiết của Codeìn.
— Không dùng thuốc với rượu và oảo thuốc khảo có cồn vì tăng nguy cơ ửc chế thần kinh.
— Codeìn lảm giảm chuyển hoá cyclosporin do ức chế men cytocrom P450.
Phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú:
Phụ nữ có thai: Không nên dùng .
Phụ nữ đang cho con bú: Chỉ dùng khi thật cần thiết
Người đang lái xe hay vận hảnh máy móc:
Dược dùng. .
Qúa liều và xử trí:
- Terpin hydrat: nểu dùng liều trên 1000 mg/ngảy sẽ mất tảo dụng long đờm cùa Terpin
hydrat.
- Codeìn phosphat:
Triệu chứng: Suy hô hấp, 1ơ mơ dẫn đến trạng thải đờ đẫn hoặc hôn mê, mểm oơ, da iạnh và
ẩm đôi khi mạch chậm và hạ huyết áp. Trong trường hợp nặng: ngừng thở, truỵ mạoh,
ngừng tim và có thế tử von
Xử trí: Phải hồi phục hô hâp, bằng cách cung cấp đường khi vả hô hấp hỗ trợ có kiểm soát.
Chỉ định naloxon ngay bẳng đường tiêm tĩnh mạch trong trường hợp nặng
Bảo quản: Nơi khô, trảnh ánh sảng, nhiệt độ dưới 300 C.
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sân xuất
Tiêu chuẩn: TCCS
Để xa tầm tay của trẻ em. `..Ễ""
Đọc kỹ hưỏ1ag dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cấn thêm thông tin, xin hói ý kiển thầy thuốc
CÔNG TY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
356 Giải Phóng-Thanh Xuân-Hả Nội
' an xuất tại: nhả mảy DP số 2 ,
rung H^u Tiến Phong, Mê Linh, Hà Nội/ffl/
PHÓ cuc TRUỞNG \ểpnó ONG GIÃM 0%
42422 22 %… …. 22 222 .92
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng