, … … .. . °²'"²°/J33
MAU NHAN THUOC ĐANG KY
] - NHẮN CHAI TERPIN CODEIN (100 viên nang cứng)
.rĩ
lu miảìììĩ'ặíi'i'iiỉíã cứu
u] mua cm
BỘ Y TẾ
C"C )L'ẢN LÝ DƯỌC
ĐÀ vui: DUYỆT
ả UndJuzâLJlJÁQ—iỉ. Tp.HCM, ngảyfflhảng 10 năm 2011
MẨU NHẮN THUỐC ĐĂNG KÝ
2 - NHẮN VĨ TERPIN CODEIN (1 ví x 10 viên nang cứng)
Q} __5 _.
,a°` 86 lô SX :
Tp.HCM, ngây/iửtháng @ năm 2011
KT.Tổng Giám Đốc
)»
MẨU NHẮN THUỐC ĐĂNG KÝ
3 - MẨU HÔP TERPIN CODEIN (Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng)
/ \
Tódượcvđ ......... lviònnongcứng
CHỈHNILGIỔNOCMỈMJJỂU núm—cAcuoùuo.
mạn mua vui cAcmaommâc:
›dndọchmtờhươngdỏnsủdụng.
nmduưmmmm
- n mmmh Mu
fẫ°ẵf…ư“"w*w' Mã Vach
sÀu xuít tueo toce
sx Ẻ
Ôổẳảầẫfắmu... NW- :
TỜ HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cứng TERPIN CODEIN
TERPIN CODEIN Viên nang ct'Ịt_lgz
« Công thửc (cho một viên nang):
- Terpin hydrat ............................................. 100 mg
- Codeìn monohydrat ........................................ 5 mg
— Tả dược ................... vừa dù ........ 1 viên nang cứng
(Tinh bột sắn, magnesi stearat, bột talc, nước RO).
o Dược lý và cơ chế tác dụng:
- Codeìn: Lã methylmorphin, nhóm methyl thay thế vị trí của hydro ở nhóm hydroxyl liên kết
với nhân thơm trong phân tử morphin, do vậy codein có tác dụng giảm đau và giảm ho. Nửa
đời thải trừ cùa codein là 2-4 giờ. Codeìn được chuyến hỏa ở gan và thải trừ ở thận dưới dạng
tự do hoặc kêt hợp với acid glucuronic.
— T e1pin hydrat: Có tảo dụng hydrat hoá dịch nhảy phế quản, có tảo dụng long đờm, giúp lông
mao biếu mô phế quản hoạt động dễ dảng tống đờm ra ngoâi.
4 Chỉ định:
— Giảm ho, long đờm trong cảc trường hợp ho có đờm.
4 Liều dùng:
— Người lớn: Mỗi lần uống 1 —— 2 viên, ngây 3 lần.
- Trẻ em từ 5 — 15 tuối: Mỗi lần uống 1 viên, ngảy 2 — 3 lần, tùy theo tuối.
« Chống chỉ định:
- Mẫn cảm với Codeìn, Terpin hydrat hay bất kỳ thảnh phần cùa thuốc.
— Bệnh gan, suy hô hấp
— Trẻ em có tiền sử động kinh hoặc co giật do sốt cao
- Trẻ cm dưới 5 tuổi
- Phụ nữ mang thai và cho con bủ.
o Thận trọng:
- Các bệnh đường hô hấp như hen, khí phế thũng.
— Suy giám chức năng gan, thận
— Có tỉền sứ nghiện Codeìn
- Không dùng để giảm ho trong các bệnh nung mù phồi, phế quản khi cần khạc đờm mù.
o Tảc dụng phụ:
- Đau đầu,` chóng mặt, khảt vả cóIcảm giảc khảo lạ, buồn nôn, nôn, tảo bón, bí tiều, mạch tim
nhanh, hôi hộp, yêu mệt, hạ huyêt ảp thế đứng.
THÔNG BÁO CHO BÁC sĩ NHỮNG TẢC DỤNG KHÓNG MONG MUỐN GẶP PHÁ! KH]
SỬDỤNG THUỐC.
0 Sử dụng cho phụ nữ mang thai và cho con bủ:
— Không dùng cho phụ nữ mang thai và cho con bủ.
o Quá lỉễu và cách xử trí:
- Triệu chứng: Suy hô hấp (gìảm nhịp thở, hô hấp Cheyne — Stokcs, xanh tím). Lơ mơ dẫn đến
trạng thải đờ đẫn hoặc hôn mê, mềm cơ, da lạnh và ấm.
— Cảch xử trí: Phải hồi phục hô hẩp bằng cách cung cấp dưỡng khí và hô hấp hỗ trợ có kiểm
soát. '
6 Trình bảy:
~ Chai 100 viên nang.
- Hộp 10 vi x 10 viên nang
O Hạn dùng:
- 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
0 Bảo quản:
— Nơi khô mát (nhiệt độ 5 30°C), trảnh ánh sáng.
0 Tiêu chuẩn: TCCS
ĐỀ XA TẨM TAY CỦA TRẺ EM
ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN SỬ DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NÊU CÀN THÊM THÔNG TlN XIN HỎI Ý KIỂN CỦA THĂY THUỐC
KHÔNG DÙNG THUỐC QUẢ HẠN sư DỤNG GHI_TRÊN HỘP
CÔNG TY TNHH SX-TM DƯỌC PHÂM NIC
Lô 1 1D dường C— KCN Tân Tạo— Q. Bình Tân- TP. HCM "
ĐT: 37. 541. 999— Fax: 37. 543. 999 `
TP.HCM,ngảy 15 thảng ,01 năm 2013
KT. TONG GIAM ĐÓC
PHÓ cuc TRUỞNG
°ẫrỉ'ã'ễĩtyừ W
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng